Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Câu 1 (2,0 điểm). Cho đa thức:

1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm dần của biến.

2) Tính và  .

Câu 2 (3,0 điểm). Cho hai đa thức và

1) Tính  

2) Tính

3) Tìm nghiệm của đa thức

Câu 3 (1,0 điểm). Cho đa thức và

          Tìm đa thức C sao cho  C + A = B

Câu 4 (3 điểm). Cho vuông tại A. Kẻ phân giác BE (EAC). Kẻ EHBC (HBC), M là giao điểm của tia BA và tia HE. Chứng minh rằng:

          1)

          2)

          3) So sánh BC với MH

doc 3 trang Huy Khiêm 27/10/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho đa thức: 
1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm dần của biến.
2) Tính và .
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hai đa thức và 
1) Tính 
2) Tính 
3) Tìm nghiệm của đa thức 
Câu 3 (1,0 điểm). Cho đa thức và 
	Tìm đa thức C sao cho C + A = B
Câu 4 (3 điểm). Cho vuông tại A. Kẻ phân giác BE (EAC). Kẻ EHBC (HBC), M là giao điểm của tia BA và tia HE. Chứng minh rằng:
	1) 
	2) 
	3) So sánh BC với MH
Câu 5 (1 điểm). Cho hai đa thức:
Chứng tỏ rằng hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x,y.
____________________Hết____________________
Họ tên học sinh:Số báo danh:...
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 7
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Bài
Hướng dẫn
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
1) 
1,0
2) 
0,5
0,5
Câu 2
(3 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
3) h(x) = 0 thì - 2x + 6 = 0
0,5
 - 2x = - 6
0,25
 x = 3
0,25
Câu 3
(1 điểm)
 nên 
0,5
0,5
Câu 4
(3 điểm)
Vẽ hình đúng 0,25 điểm 
1) Xét và 
Có: 
0,25
BE là cạnh chung
 (BE là phân giác)
0,25
(Cạnh huyền, góc nhọn)
0,25
2) Xét và có 
AE = HE (hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
nên(kề bù)
nên(kề bù)
Suy ra 
 (đối đỉnh)
0,5
=( g,c,g)
0,25
Suy ra EM = EC
0,25
3) Ta có BA = BH (vì) 
 AM = HC (vì =) 
0,25
Suy ra BM = BC ( 1)
0,25
Xét có suy ra BM > MH (2)
0,25
 Từ (1) và (2) Suy ra BC > MH
0,25
Câu 5 (1điểm)
Lấy đa thức A cộng với đa thức B, ta được 
 =
0,5
Mà . Suy ra .
0,25
Vậy hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x, y.
0,25
* Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2012_2013_phong.doc