Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
I. Listen then decide whether the following statements are true (T) or false (F). (2.0 points)
(Nghe và cho biết các câu sau là đúng (T) hay sai (F))
1. He likes sports very much.
2. He plays soccer with his friends after school.
3. He doesn’t play table tennis.
4. He can not play the piano and sing.
II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete the sentences. (2.0 points)
(Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau)
1. How _______ does she read?
A. many B. often C. long D. far
2. I’m thirsty. I’d like _______ some water.
A. to drink B. drinking C. drink D. to drinking
3. The days are _______ and the nights are short.
A. thin B. long C. tall D. big
4. Look! The teacher _______ .
A. come B. comes C. coming D. is coming
5. My brother _______ jogging every morning.
A. does B. is C. goes D. plays
6. I’d like a _______ of toothpaste, please!
A. bowl B. tube C. box D. bottle
7. What about _______ to the movies?
A. go B. to go C. to going D. going
8. _______ are you going to do tonight?
A. what B. who C. which D. when
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn: Tiếng Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề) Học sinh lưu ý: + Làm bài vào tờ giấy thi (Không làm bài vào đề thi này). + Phần trắc nghiệm: Chỉ cần ghi câu (I, II), ý (1, 2) và đáp án (A, B, C, D) + Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của từng bài. ----------------------------------------------------- I. Listen then decide whether the following statements are true (T) or false (F). (2.0 points) (Nghe và cho biết các câu sau là đúng (T) hay sai (F)) 1. He likes sports very much. 2. He plays soccer with his friends after school. 3. He doesn’t play table tennis. 4. He can not play the piano and sing. II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete the sentences. (2.0 points) (Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau) 1. How _______ does she read? A. many B. often C. long D. far 2. I’m thirsty. I’d like _______ some water. A. to drink B. drinking C. drink D. to drinking 3. The days are _______ and the nights are short. A. thin B. long C. tall D. big 4. Look! The teacher _______ . A. come B. comes C. coming D. is coming 5. My brother _______ jogging every morning. A. does B. is C. goes D. plays 6. I’d like a _______ of toothpaste, please! A. bowl B. tube C. box D. bottle 7. What about _______ to the movies? A. go B. to go C. to going D. going 8. _______ are you going to do tonight? A. what B. who C. which D. when III. Read the passage, and then answer the questions below. (2.0 points) (Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi ở phía dưới) Miss Huyen is our teacher. She teaches us Physical Education. She likes playing sports very much. Her favorite sport is doing aerobics. She does aerobics three times a week. She likes jogging, too. She often jogs in the park near her house. In her free time, she listens to music or watches TV. 1. Does Miss Huyen teach you Physical Education? 2. Which is her favorite sport: doing aerobics or jogging? 3. Where does she often jog? 4. What does she do in her free time? IV. Match a question in column A with an answer in column B. (2.0 points) (Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B) A B 1. What’s there for lunch? 2. How do you feel today? 3. What colors is your sister’s hair? 4. What is her favorite food? 5. How much are they? 6. Is there any juice in the refrigerator? 7. What would you like for dinner? 8. How many tomatoes does she want? A. She likes fish and meat. B. meat, vegetable and some rice. C. one meter sixty centimeters. D. Three kilos. E. Four thousand eight hundred Dong. F. There is some bread and milk. G. Yes, there is. H. I feel hungry and tired. I. It’s brown. V. Do as directed at the end of each sentence. (2.0 points) (Làm như được hướng dẫn ở cuối mỗi câu) 1. and/ between /is / bookstore / my school/ the/ post office/ the/. (Sắp xếp các từ cho sẵn để tạo thành câu có nghĩa) 2. I’m living with my uncle and aunt. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân) 3. He/ going/ visit Nha Trang/ this summer vacation. (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh) 4. His eyes are brown. (Viết lại câu bắt đầu với từ cho sẵn sao cho nghĩa không đổi) => He has ________________________________________________________________. ---The end--- Họ tên thí sinh:... Số báo danh:. Chữ kí giám thị 1: .. Chữ kí giám thị 2:. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 NĂM HỌC: 2011-2012 Câu I: (Tổng điểm: 2,0- mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 1. T 2. T 3. F 4. F Câu II: (Tổng điểm: 2,0 - mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) 1. B 2. A 3. B 4. D 5. C 6. B 7. D 8. A Câu III: (Tổng điểm: 2,0 - mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 1. Yes, she does. 2. Her favorite sport is doing aerobics./ It’s doing aerobics. 3. She often jogs in the park near her house. 4. In her free time, she listens to music or watches TV. OR: She listens to music or watches TV in her free time. Câu IV: (Tổng 2,0 - mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1. F 2. H 3. I 4. A 5. E 6. G 7. B 8. D Câu V: (Tổng điểm: 2,0 - mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) 1. My school is between the post office and the bookstore. OR: My school is between the bookstore and the post office. 2. Who are you living with? 3. He is going to visit Nha Trang this summer vacation. 4. He has brown eyes. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG NỘI DUNG BÀI NGHE BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6 NĂM HỌC 2011-2012 (Giáo viên đọc với tốc độ trung bình 03 lần) Tuan is a student. He likes sports very much. Every day, he plays soccer with his friends after school. He plays table tennis, too. He goes to the table-tennis club in the city three times a week. In the morning, he gets up early at 5 o'clock and jogs with his father. He also likes music. He can play the piano and sing many songs.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2011_2012.doc