Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Câu 3 (3.0 điểm).
a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết và .
b) Số học sinh khối 6 của một trường không vượt quá 100 học sinh. Biết rằng khi khối 6 đó xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 và hàng 6 đều không dư. Tính số học sinh của khối 6 đó.
Câu 4 (2.0 điểm).
Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 1cm; OB = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính: a) b) c) d) Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) Câu 3 (3.0 điểm). a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết và . b) Số học sinh khối 6 của một trường không vượt quá 100 học sinh. Biết rằng khi khối 6 đó xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 và hàng 6 đều không dư. Tính số học sinh của khối 6 đó. Câu 4 (2.0 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 1cm; OB = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính độ dài đoạn thẳng OC. Câu 5 (1.0 điểm). a) Tìm cặp số tự nhiên x, y biết b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng __________________Hết__________________ Họ tên thí sinh:Số báo danh:... Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Nội dung – Đáp án Điểm Câu 1 (3 điểm) a) 127 - 81: 3 = 127 - 27 0,25 = 100 0,25 b) 68 + (- 32) = 68 – 32 0,25 = 34 0,25 c) 0,25 =18 0,25 d) 0,25 =10 – 1944: 1944 + 61 = 10 – 1 + 61 = 70 0,25 Câu 2 (2 điểm) a) 2x – 5 = 15 2x = 15 + 5 0,5 2x = 20 x = 10 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (3 điểm) a) Do 75 a và 90 a nên a ƯC(75, 90) 0,25 Mà a là số tự nhiên lớn nhất nên a = ƯCLN(75, 90) 0,25 Ta có: 75 = 3.52; 90 = 2.32.5 0,25 ƯCLN(75; 90) = 3.5 = 15 a = 15 0,25 2) Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x, x 100 0,25 Khi xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6 đều không dư nên x 3; x 4; x 5; x 6 Suy ra x là BC(3, 4, 5, 6) và x 100 0,25 Tìm được BCNN(3,4,5,6) = 60 Suy ra x 0,75 Vì số học sinh khối 6 của trường không vượt quá 100 nên x = 60. Vậy số học sinh khối 6 của trường là 60 học sinh. 0,75 Câu 4 (2 điểm) ( Nếu HS vẽ sai về tỷ lệ độ dài thì không cho điểm hình vẽ nhưng vẫn chấm lời giải ) 0,25 1)Vì A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 1cm < 3 cm) nên A nằm giữa O và B 0,25 OB = OA + AB AB = OB - OA AB = 3 - 1 = 2 cm 0,5 2) Do B là trung điểm của AC nên AC = 2.AB = 2.2 = 4 cm 0,25 - Vì B là trung điểm của AC nên B nằm giữa A và C nên tia AC và tia AB là hai tia trung nhau (1) - Vì A nằm giữa O và B nên tia AO và tia AB là hai tia đối nhau (2). - Từ (1) và (2) ta có tia AC và tia AO là hai tia đối nhau nên A nằm giữa O và C nên ta có: 0,25 OA + AC = OC 0,25 1 + 4 = OC OC = 5 cm 0,25 Câu 5 (1 điểm) a) * Trường hợp 1: x – 2 = 1 và y – 3 = 5 x = 3 và y = 8 0,25 * Trường hợp 2: x – 2 = 5 và y – 3 = 1 x = 7 và y = 4 0,25 - Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ suy ra p – 1 và p + 1 là hai số chẵn liên tiếp. Do đó p – 1 và p + 1 có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 4 nên (p - 1)(p + 4) chia hết cho 8 (1) 0,25 - Ta có p – 1; p ; p + 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên tòn tại một số chia hết cho 3 mà p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3, do đó p – 1 và p + 1 phải có một số chia hết cho 3 nên (p -1)(p + 1) chia hết cho 3 (2). - Từ (1) và (2) ta có (p - 1)(p + 1) 24 0,25 * Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014_2015_phong.doc