Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
A. LISTENING
I. Listen to a talk twice and decide whether the following statements are True (T) or False (F). Number 0 is an example. (2.0 pts)
(Nghe hai lần và cho biết những câu trần thuật dưới đây là đúng (T) hay sai (F). Ý 0 là một ví dụ)
0. They are in their living room. => T
1. There are 5 people in her family.
2. Her father is forty years old.
3. Her mother is thirty-eight years old.
4. Her brother is a student.
B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION
I. Odd one out. (0.5 pt) (Loại ra một từ khác với các từ còn lại)
1. A. plays | B. goes | C. lives | D. spells |
2. A. Friday | B. Tuesday | C. Wednesday | D. Today |
3. A. car | B. on | C. at | D. next to |
4. A. nurse | B. sister | C. doctor | D. worker |
5. A. Maths | B. Literature | C. Classroom | D. History |
II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.5 pts)
(Chọn đáp án đúng nhất được đánh dấu A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu dưới đây)
1. “Where do you live?” – “I live _____________ a house.
A. in front of | B. at | C. of | D. in |
2. There are a lot of students in a ____________.
A. mountain | B. factory | C. school | D. hospital |
3. “_________ time does he have breakfast?” – “At 7.30 every morning.”
A. When | B. What | C. Where | D. How |
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) Học sinh lưu ý: - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này. - Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B, C hoặc D. - Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài. A. LISTENING I. Listen to a talk twice and decide whether the following statements are True (T) or False (F). Number 0 is an example. (2.0 pts) (Nghe hai lần và cho biết những câu trần thuật dưới đây là đúng (T) hay sai (F). Ý 0 là một ví dụ) 0. They are in their living room. => T 1. There are 5 people in her family. 2. Her father is forty years old. 3. Her mother is thirty-eight years old. 4. Her brother is a student. B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION I. Odd one out. (0.5 pt) (Loại ra một từ khác với các từ còn lại) 1. A. plays B. goes C. lives D. spells 2. A. Friday B. Tuesday C. Wednesday D. Today 3. A. car B. on C. at D. next to 4. A. nurse B. sister C. doctor D. worker 5. A. Maths B. Literature C. Classroom D. History II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.5 pts) (Chọn đáp án đúng nhất được đánh dấu A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu dưới đây) 1. “Where do you live?” – “I live _____________ a house. A. in front of B. at C. of D. in 2. There are a lot of students in a ____________. A. mountain B. factory C. school D. hospital 3. “_________ time does he have breakfast?” – “At 7.30 every morning.” A. When B. What C. Where D. How 4. I listen _________ music. A. to B. at C. in D. on 5. “What does Lan do after school?” – “She __________badminton.” A. is playing B. play C. to play D. plays 6. “How do you go to school?” - “I go to school __________ bike”. A. of B. with C. by D. in 7. “What are there in the neighborhood?” – “There is a hospital, a factory and a ________.” A. floor B. class C. stadium D. table 8. I live in the countryside. - It’s very_________ there. A. quiet B. small C. big D. old 9. She ___________ her bike to school now. A. ride B. rides C. to ride D. is riding 10. There are some flowers __________ of the house. A. the right B. to the left C. front D. behind C. READING I. Read the passage carefully then decide whether the following statements are true (T) or false (F). (1.0 pt) (Đọc kỹ đoạn văn rồi cho biết những câu trần thuật dưới đây là đúng (T) hay sai (F)) Hi. My name is Nam. I am a truck driver. Every morning, I travel to a farm at 4.30. Some farmers are waiting for me at the farm. We load vegetables onto the truck. Then, I drive to Ha Noi. I take the vegetables to the market. At the market, I unload the vegetables. I eat my breakfast at a food stall at seven o’clock. 1. Nam is a truck driver. 2. He travels to a farm very late in the morning. 3. He takes the vegetables to the factory. 4. He has breakfast at 7 a.m. II. Read the passage above again then answer the questions below. (1.5 pts) (Đọc lại đoạn văn trên rồi trả lời các câu hỏi phía dưới) 1. What time does he travel to a farm? 2. How many farmers are waiting for him at the farm? 3. Does he eat his breakfast at home? D. WRITING I. Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences. (1.0 pt) (Sắp xếp lại các từ bị xáo trộn để tạo thành câu có nghĩa) 1. start / Classes/ at/ seven fifteen/./ 2. Mr. Truong and Mrs. Lan/ hospital / going/ the/ are/ to/./ II. Complete sentences from the words given. (1.5 pts) (Hoàn thành câu với các từ cho sẵn) 1. There /many flowers/ the park. 2. He/ driving/ car. 3. How/ she/ traveling/ the factory? ===========The end ============ Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2015_2016_p.doc