Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang

 

A. LISTENING

I. Listen twice and decide whether the following statements are True (T) or False (F). Number 0 is an example.  (2.0 pts)

(Nghe hai lần và cho biết những câu trần thuật dưới đây là đúng (T) hay sai (F). Ý 0 là một ví dụ)

0. Minh lives in the city. => T

1. There are 4 people in his family.

2. There isn’t a restaurant on the street.

3. There is a hospital, a factory, a museum and a stadium in the neighborhood.

4. His father works in the hospital.

B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION

I. Odd one out. (0.5 pt) (Loại ra một từ khác với các từ còn lại)

1. A. black                         B. blonde                   C. straight                  D. white

2. A. cheek                       B. finger                     C. face                        D. sight

3. A. round                       B. orange                   C. long                       D. chubby

4. A. notebooks               B. rulers                     C. pencils                  D. erasers      

5. A. noisy                         B. hot                         C. big                          D. modern

II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.5 pts)

(Chọn đáp án đúng nhất được đánh dấu A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu dưới đây)

1. Phat Diem church is one of the ___________ churches in the north of Viet Nam.

A. smallest                        B. hottest                   C. biggest                   D. eldest

2. The cat is ___________ the chair.

A. in front of                    B. on                           C. under                     D. A, B and C are correct.

3. “Happy New Year to you!” – “_______________________.”

A. That’s all right, thanks                                  B. I’m happy, and you, too             

C. Thank you, and you too                                 D. Have a good time please

doc 2 trang Huy Khiêm 11/11/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang

Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
(Chương trình thí điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
 Học sinh lưu ý: 
 - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này.
- Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B, C hoặc D.
- Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài.
A. LISTENING
I. Listen twice and decide whether the following statements are True (T) or False (F). Number 0 is an example. (2.0 pts)
(Nghe hai lần và cho biết những câu trần thuật dưới đây là đúng (T) hay sai (F). Ý 0 là một ví dụ)
0. Minh lives in the city. => T
1. There are 4 people in his family.
2. There isn’t a restaurant on the street.
3. There is a hospital, a factory, a museum and a stadium in the neighborhood.
4. His father works in the hospital.
B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION
I. Odd one out. (0.5 pt) (Loại ra một từ khác với các từ còn lại)
1. A. black	B. blonde	C. straight	D. white
2. A. cheek	B. finger	C. face	D. sight
3. A. round	B. orange	C. long	D. chubby
4. A. notebooks	B. rulers	C. pencils	D. erasers	
5. A. noisy	B. hot	C. big	D. modern
II. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.5 pts)
(Chọn đáp án đúng nhất được đánh dấu A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu dưới đây)
1. Phat Diem church is one of the ___________ churches in the north of Viet Nam.
A. smallest	B. hottest	C. biggest	D. eldest
2. The cat is ___________ the chair.
A. in front of	B. on	C. under	D. A, B and C are correct.
3. “Happy New Year to you!” – “_______________________.”
A. That’s all right, thanks	B. I’m happy, and you, too	
C. Thank you, and you too	D. Have a good time please
4. People ___________ argue during Tet holiday.
A. should	B. shouldn’t	C. needn’t	D. mayn’t
5. Tran Hung Dao Street is ___________ Hoang Quoc Viet Street.
A. more narrow than	B. narrower than	
C. the narrowest	D. A and B are correct.
6. My new school is ___________ for me because it’s very far from my house.
A. inconvenient	B. convenient	C. suitable	D. good
7. The Pacific Ocean is ___________ than the Atlantic Ocean.
A. big	B. biger	C. biggest	D. bigger
8. “Must they wear uniforms to school every day?” – “No, they_________.”
A. mustn’t	B. can’t	C. needn’t	D. shouldn’t
9. “What would you like to drink now?” – “_________________.”
A. Milk, please	B. No, thank you	C. Yes, please	D. I’d like to do nothing
10. “Where are you, Tuan?” – “I’m upstairs. I____________ my homework.” 
A. do	B. am doing	C. may do	D. can do 
C. READING
I. Read the passage carefully then decide whether the following statements are true (T) or false (F). (1.0 pt)
(Đọc kỹ đoạn văn rồi cho biết những câu trần thuật dưới đây là đúng (T) hay sai (F))
Tet holiday is celebrated on the first day of the Lunar New Year. Some weeks before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought for the occasion. One or two days before the festival, people make Chung cake, which is the traditional cake, and other goodies. 
On the New Year’s Eve, the whole family gets together for a reunion dinner. Every member of the family should be present during the dinner in which many different kinds of dishes are served. 
On the New Year morning, the young members of the family pay their respects to the elders. In return they receive lucky money wrapped in red tiny envelops. Then people go to visit their neighbors, friends and relatives.
1. People celebrate Tet holiday on the first day of the Lunar New Year.
2. People make Chung cake 3 months before Tet holiday.
3. On the New Year’s dinner, there are a lot of kinds of food.
4. The elders receive lucky money from children.
II. Read the passage above again then answer the questions below. (1.5 pts)
(Đọc lại đoạn văn trên rồi trả lời các câu hỏi phía dưới)
1. When do the Vietnamese clean their houses and paint the walls?
2. What is the traditional cake of Viet Nam?
3. Should members of the family be absent from the New Year’s dinner?
D. WRITING 
I. Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences. (1.5 pts)
 (Sắp xếp lại các từ bị xáo trộn để tạo thành câu có nghĩa)
1. on/ There/ tonight/ TV/ exciting/ an/ football match / is/.//
2. Everest/ world / is / mountain / highest/ the/ in/ the/.//
3. Go/ until/ get / the/ you/ along/ to/ traffic lights/ the/ street/.//
II. Complete sentences from the words/phrases given. (1.0 pt)
(Hoàn thành câu với các từ/cụm từ cho sẵn)
1. Tomorrow,/ he/ visiting Cuc Phuong forest/ his classmates.
2. We/ must/ not/ football/ school yard.
===========The end ============
Họ tên học sinh:Số báo danh:..
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_chuong_trinh_thi_di.doc