Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2014- 2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)
Câu 1(3 điểm): Trình bày sự phân bố dân cư và nêu nguyên nhân?
Câu 2 ( 2điểm): Tại sao nghề làm muối lại phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 3: (2 điểm) Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng?
Câu 4: (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau
Mật độ dân số trung bình cả nước và một số vùng năm 2003
( ĐV: người/ km2)
Vùng | Cả nước | TDMN Bắc Bộ | ĐB sông Hồng | Bắc Trung bộ | DH Nam Trung Bộ | Tây Nguyên |
Mật độ dân số | 246 | 115 | 1192 | 202 | 194 | 84 |
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số trung bình của cả nước và một số vùng?
b. Nhận xét mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng so với cả nước và các vùng khác?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2014- 2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2014- 2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS Cæ B× ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Hä tªn ........................................................................... M¤N : §ÞA LÝ 9 (thời gian 45') Líp ........... SBD........................... N¨m häc 2014- 2015 Ch÷ kÝ cña giam thÞ Sè ph¸ch §iÓm Ch÷ kÝ cña gi¸m kh¶o Sè ph¸ch ĐỀ 1 §ÞA LÝ 9 Câu 1(3 điểm): Trình bày sự phân bố dân cư và nêu nguyên nhân? Câu 2 ( 2điểm): Tại sao nghề làm muối lại phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ? Câu 3: (2 điểm) Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng? KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN GIẤY NÀY Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau Mật độ dân số trung bình cả nước và một số vùng năm 2003 ( ĐV: người/ km2) Vùng Cả nước TDMN Bắc Bộ ĐB sông Hồng Bắc Trung bộ DH Nam Trung Bộ Tây Nguyên Mật độ dân số 246 115 1192 202 194 84 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số trung bình của cả nước và một số vùng? b. Nhận xét mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng so với cả nước và các vùng khác? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 9- KÌ I- ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm 1 Tổng 3 - Mật đô dân số nước ta ngày càng tăng: 1989: 195 ng/ km2; 2003: 246 ng/ km2. Là cao so với thế giới. 0, 5 - Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng, ven biển và đô thị với miền núi, thành thị và nông thôn. Có số liệu chứng minh.. 1 - Đồng bằng sông Hông có mật độ dân cao nhất và thấp nhất là Tây Nguyên. Có số liệu chứng minh 0,5 - Điều kiện tự nhiên thuận lợi hay không thuận lợi( Địa hình, khí hậu) 0,5 - Lịch sử khai thác lãnh thổ 0,5 2 Tổng 2 - Vùng có khí hậu nóng, nắng quanh năm. 1 - Có ít cửa sông đổ ra biển 1 3 Tổng 2 - Đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở ĐBSH: * Trồng trọt: - Đứng thứ 2 cả nước về diện tích và sản lượng lương thực, đứng đầu cả nước về năng suất lúa dẫn chứng. 0,25 - Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế cao dẫn chứng. 0,5 * Chăn nuôi: - Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.. dẫn chứng. 0,5 - Đàn bò phát triển mạnh và liện tục tăng đặc biệt là chăn nuôi để lấy thịt và sữa rất phát triển ở ngoại thành dẫn chứng. 0,5 - Gia cầm và nuôi trồng thuỷ sản phát triển dẫn chứng. 0,25 4 Tổng 3 - Vẽ: + Vẽ đúng, đủ, đẹp khoa học chính xác, có tên có chú thích về biểu đồ cột. + Thiếu trừ 0, 25 điểm mỗi yếu tố. 2 - Nhận xét: + Cao nhất trong các vùng.. dẫn chứng. 0,5 + So sánh với cả nước và các vùng..dẫn chứng. 0,5 Trường THCS Cổ Bì KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên :.. Môn : Địa lí 9( Thời gian: 45’) Lớp : ..SBD............. Năm học: 2014- 2015 Chữ kí của giám thị Số phách Điểm Chữ kí của giám khảo số phách ĐỀ 2 Câu 1: (3 điểm) - Trình bày sự phân bố dân cư và nêu nguyên nhân? Câu 2 ( 2điểm) Tại sao ngành du lịch lại phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ? Câu 3: (2 điểm) Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng? Không được viết vào phần gạch chéo Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau Mật độ dân số trung bình cả nước và một số vùng năm 2003 ( ĐV: người/ km2) Vùng Cả nước TDMN Bắc Bộ ĐB sông Hồng Bắc Trung bộ DH Nam Trung Bộ Tây Nguyên Mật độ dân số 246 115 1192 202 194 84 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số trung bình của cả nước và một số vùng? b. Nhận xét mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng so với cả nước và các vùng khác? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 9- KÌ I- ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm 1 Tổng 3 - Mật đô dân số nước ta ngày càng tăng: 1989: 195 ng/ km2; 2003: 246 ng/ km2. Là cao so với thế giới. 0, 5 - Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng, ven biển và đô thị với miền núi, thành thị và nông thôn. Có số liệu chứng minh.. 1 - Đồng bằng sông Hông có mật độ dân cao nhất và thấp nhất là Tây Nguyên. Có số liệu chứng minh 0,5 - Điều kiện tự nhiên thuận lợi hay không thuận lợi( Địa hình, khí hậu) 0,5 - Lịch sử khai thác lãnh thổ 0,5 2 Tổng 2 - Vùng có khí hậu nóng, nắng quanh năm. 1 - Có nhiều tiếm năng để phát triển du lich: Bãi tắm, phong cảnh đẹp 1 3 Tổng 2 - Đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở ĐBSH: * Trồng trọt: - Đứng thứ 2 cả nước về diện tích và sản lượng lương thực, đứng đầu cả nước về năng suất lúa dẫn chứng. 0,25 - Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế cao dẫn chứng. 0,5 * Chăn nuôi: - Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.. dẫn chứng. 0,5 - Đàn bò phát triển mạnh và liện tục tăng đặc biệt là chăn nuôi để lấy thịt và sữa rất phát triển ở ngoại thành dẫn chứng. 0,5 - Gia cầm và nuôi trồng thuỷ sản phát triển dẫn chứng. 0,25 4 Tổng 3 + Vẽ đúng, đủ, đẹp khoa học chính xác, có tên có chú thích về biểu đồ cột. + Thiếu trừ 0, 25 điểm mỗi yếu tố. 2 - Nhận xét:+ Cao nhất trong các vùng.. dẫn chứng. 0,5 + So sánh với cả nước và các vùng..dẫn chứng. 0,5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2014_2015_truo.doc