Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 2 điểm): 

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu dưới đây:

1. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi gluxit được hấp thu dưới dạng:

A. Vitamin                                                  C. Đường đơn

B. Axit béo                                                  D. Axit amin

2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi là: 

A. Nước và protein                                      C. Nước và gluxit

B. Nước và chất khô                                    D. Nước và lipit

3. Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật:

A. Khoai, sắn, lúa                                        C. Bột cá, bột tôm

B. Bột cá, lúa                                               D. Premic khoáng

4. Đâu không phải dấu hiệu của sự sinh trưởng ở vật nuôi:

A. Trọng lượng tăng                                    B. Thân hình cao, lớn

C. Mình dài ra                                             D. Gà trống biết gáy 

doc 7 trang Huy Khiêm 30/10/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)
Trường THCS Cổ Bì 
Họ,Tên:............................................................................... 
Lớp ................. SBD................... 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Môn: CN 7 
 Năm học: 2014 - 2015
 (Thời gian 45 phút)
 Đề I 
Chữ kí giám thị
Số phách
Điểm
Chữ kí giám khảo
Số phách
ĐỀ 1- CN7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 2 điểm): 
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu dưới đây:
1. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi gluxit được hấp thu dưới dạng:
A. Vitamin	C. Đường đơn
B. Axit béo	D. Axit amin
2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi là: 
A. Nước và protein	C. Nước và gluxit
B. Nước và chất khô	D. Nước và lipit
3. Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật:
A. Khoai, sắn, lúa	C. Bột cá, bột tôm
B. Bột cá, lúa	D. Premic khoáng
4. Đâu không phải dấu hiệu của sự sinh trưởng ở vật nuôi:
A. Trọng lượng tăng	B. Thân hình cao, lớn
C. Mình dài ra	D. Gà trống biết gáy 
PHẦN II. TỰ LUẬN( 8 điểm)
Câu 5.( 4 điểm). nhân giống vật nuôi là gì? Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi? Phân biệt các phương pháp đó ? cho ví dụ minh họa?
 KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
 PHẦN GIẤY GẠCH CHÉO NÀY
Câu 6.( 3 điểm). Tại sao phải chế biến thức ăn cho vật nuôi? Có những phương pháp nào để chế biến thức ăn cho vật nuôi? Liên hệ cách chế biến thức ăn cho vật nuôi ở gia đình em?
Câu 7( 1 điểm). Nuôi thủy sản có vai trò như thế nào trong đời sống và nền kinh tế?
PHÒNG GD& ĐT BÌNH GIANG
Trường THCS Cổ Bì
ĐỀ I
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II 
Môn: CN7 - Năm học: 2014 – 2015
 (Đáp án gồm 1 trang)
Phần I Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
Phần II Tự luận( 8 điểm)
Câu 5: nhân giống vật nuôi là căn cứ vào mục đích chăn nuôi chọn ra con đực ghép đôi con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi (2đ)
Có 2 phương pháp nhân giống: (1đ)
- nhân giống thuần chủng và lai tạo
- ví dụ: (1đ)
Câu 6: ( 3 điểm)
- Mục đích của chế biến thức ăn: ( 1 điểm)
+ Phải chế biến thức ăn vì: Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm độ thô cứng, khử độc trong thức ăn. 
- Các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi: ( 1 điểm)
+ Vật lí: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt.
+ Hóa học: Đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm rạ
+ Vi sinh vật học: Ủ lên men.
+ Tạo thức ăn hỗn hợp.
- Liên hệ thực tế gia đình: (1 điểm)
+ Chế biến: Cắt ngắn các loại rau xanh, cây chuối sau đó đem nấu; Ủ lên men...
Câu 7. ( 1 điểm): Vai trò của nuôi thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người. ( 0,25 điểm)
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác. ( 0,25 điểm)
- Làm sạch môi trường nước. ( 0,25 điểm)
- Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm. ( 0,25 điểm)
Trường THCS Cổ Bì 
Họ,Tên:............................................................................... 
Lớp ................. SBD................... 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Môn: CN7 
 Năm học: 2014 - 2015
 (Thời gian 45 phút)
 Đề II 
Chữ kí giám thị
Số phách
Điểm
Chữ kí giám khảo
Số phách
ĐỀ 2- CN7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 2 điểm): 
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu dưới đây:
1. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi gluxit được hấp thu dưới dạng:
A. Vitamin	C. Đường đơn
B. Axit béo	D. Axit amin
2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi là: 
A. Nước và protein	C. Nước và gluxit
B. Nước và chất khô	D. Nước và lipit
3. Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật:
A. Khoai, sắn, lúa	C. Bột cá, bột tôm
B. Bột cá, lúa	D. Premic khoáng
4. Đâu không phải dấu hiệu của sự sinh trưởng ở vật nuôi:
A. Trọng lượng tăng	B. Thân hình cao, lớn
C. Mình dài ra	D. Gà trống biết gáy 
PHẦN II. TỰ LUẬN( 8 điểm)
Câu 5.( 4 điểm). giống vật nuôi là gì? Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? Phân biệt các phương pháp đó? 
 KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
 PHẦN GIẤY GẠCH CHÉO NÀY
Câu 6.( 3 điểm). Tại sao phải dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Có những phương pháp nào để dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Liên hệ cách dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở gia đình em?
Câu 7.( 1 điểm). Nuôi thủy sản có nhiệm vụ như thế nào trong đời sống và nền kinh tế?
PHÒNG GD& ĐT BÌNH GIANG
Trường THCS Cổ Bì
ĐỀ II
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II 
Môn: CN7 - Năm học: 2014 – 2015
 (Đáp án gồm 1 trang)
Phần I Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
Phần II Tự luận( 7 điểm)
Câu 5: giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau có năng suất và chất lượng như nhau có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định (2đ)
Có 2 phương pháp nhân giống: (1đ)
- chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể
- phân biệt (1đ)
Câu 6: ( 3 điểm)
- Mục đích của dự trữ thức ăn: ( 1 điểm)
+ Phải dự trữ thức ăn vì: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng, luôn có đủ nguồn thức ăn cung cấp cho vật nuôi. 
- Các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi: ( 1 điểm)
+ Dự trữ phơi khô các loại hạt, sắn, rơm, rạ.... 
+ ủ xanh.. 
- Liên hệ thực tế gia đình: (1 điểm)
+ dự trữ
Câu 7. ( 1 điểm): nhiệm vụ của nuôi thủy sản:
- khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi
- cung cấp thực phẩm tươi sạch
- ứng dụng các công nghệ kỹ thuật và sản xuất
.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2014_2015.doc