Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.( 5 d )
1. Chất đạm có nhiều trong:
a. Thịt, cá, trứng, sữa b. Thịt, cá, rau, sữa
c.Tàu hủ, rau, sữa d. Đậu, tàu hủ, rau xanh
2. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến đó là:
a. Chất béo b. Chất đạm
c. Chất đường bột d. Sinh tố
3. An thiếu chất đạm trầm trọng sẽ làm cho trẻ em:
a. Béo phì b. Đói, mệt
c. Suy dinh dưỡng d. Phát triển cân đối
4. Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là những sinh tố dễ tan trong nước cần lưu ý:
a. Đun nấu thật kĩ.
b. Hâm lại thức ăn nhiều lần
c. Không để thực phẩm khô héo
d. Cho thực phẩm vào luộc hay nấu từ khi nước còn lạnh.
5. Trộn dầu giấm là cách làm cho thực phẩm:
a. Giảm bớt mùi vị chính.
b. Thơm hơn.
c. Giòn hơn.
d. Đẹp mắt hơn.
6. ? nhi?t d? no sau dy vi khu?n sinh n? mau chĩng :
a. -100 c –> -200 c b. 500 c – 800 c
c. 00 c – 370 c d. 1000 c - 1150 c
7. Bữa ăn thường ngày có từ:
a. 2 món b. 3 món.
c. 3 – 4 món d. 1 – 2 món.
Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.( 5 d )
1. Chất đạm có nhiều trong:
a. Thịt, cá, trứng, sữa b. Thịt, cá, rau, sữa
c.Tàu hủ, rau, sữa d. Đậu, tàu hủ, rau xanh
2. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến đó là:
a. Chất béo b. Chất đạm
c. Chất đường bột d. Sinh tố
3. An thiếu chất đạm trầm trọng sẽ làm cho trẻ em:
a. Béo phì b. Đói, mệt
c. Suy dinh dưỡng d. Phát triển cân đối
4. Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là những sinh tố dễ tan trong nước cần lưu ý:
a. Đun nấu thật kĩ.
b. Hâm lại thức ăn nhiều lần
c. Không để thực phẩm khô héo
d. Cho thực phẩm vào luộc hay nấu từ khi nước còn lạnh.
5. Trộn dầu giấm là cách làm cho thực phẩm:
a. Giảm bớt mùi vị chính.
b. Thơm hơn.
c. Giòn hơn.
d. Đẹp mắt hơn.
6. ? nhi?t d? no sau dy vi khu?n sinh n? mau chĩng :
a. -100 c –> -200 c b. 500 c – 800 c
c. 00 c – 370 c d. 1000 c - 1150 c
7. Bữa ăn thường ngày có từ:
a. 2 món b. 3 món.
c. 3 – 4 món d. 1 – 2 món.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.( 5 đ ) 1. Chất đạm có nhiều trong: a. Thịt, cá, trứng, sữa b. Thịt, cá, rau, sữa c.Tàu hủ, rau, sữa d. Đậu, tàu hủ, rau xanh 2. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến đó là: a. Chất béo b. Chất đạm c. Chất đường bột d. Sinh tố 3. Aên thiếu chất đạm trầm trọng sẽ làm cho trẻ em: a. Béo phì b. Đói, mệt c. Suy dinh dưỡng d. Phát triển cân đối 4. Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố, nhất là những sinh tố dễ tan trong nước cần lưu ý: a. Đun nấu thật kĩ. b. Hâm lại thức ăn nhiều lần c. Không để thực phẩm khô héo d. Cho thực phẩm vào luộc hay nấu từ khi nước còn lạnh. 5. Trộn dầu giấm là cách làm cho thực phẩm: a. Giảm bớt mùi vị chính. b. Thơm hơn. c. Giòn hơn. d. Đẹp mắt hơn. 6. Ở nhiệt độ nào sau đây vi khuẩn sinh nở mau chĩng : a. -100 c –> -200 c b. 500 c – 800 c c. 00 c – 370 c d. 1000 c - 1150 c 7. Bữa ăn thường ngày có từ: a. 2 món b. 3 món. c. 3 – 4 món d. 1 – 2 món. 8. Thu nhập của người sửa chữa tivi, xe đạp, xe máy thuộc loại thu nhập bằng tiền: a. Tiền lương, tiền thưởng. b. Tiền công. c. Tiền lãi bán hàng. d. Tiền lãi, tiền công. 9. Khi sơ chế thực phẩm, để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng cần chú ý: a. Giữ thực phẩm trong ngăn đá tủ lạnh. b. Tránh ánh nắng mặt trời. c. Khơng ngâm rửa sau khi cắt, thái. d. Cịn hạn sử dụng. 10. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? a. 500 c – 800 c b.-100 c –> -200 c c.00 c – 370 c d.1000 c - 1150 c B/ PHẦN TỰ LUẬN: Qua kiến thức đã học ở bài 16: Vệ sinh an tồn thực phẩm. Em hãy vận dụng để giải quyết tình huống sau: Em sẽ làm gì khi phát hiện: Một con ruồi trong tô canh. Tô chè đậu xanh có mùi chua. (1,5 đ ) Tại sao phải chế biến thực phẩm? ( 1 đ ) Trình bày những nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? ( 1 đ ) Em hãy lập một thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày ( gồm bữa trưa và bữa chiều) theo nguyên tắc đã học? (1,5 đ ) ĐÁP ÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: I. Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất. 1 a; 2d; 3c; 4c; 5a; 6c; 7c; 8d; 9c; 10d. B/ PHẦN TỰ LUẬN: - Nếu phát hiện con ruồi trong tô canh em sẽ vớt bỏ và cho canh vào soong nấu cho sôi mạnh trở lại trong 5 phút để diệt hết vi khuẩn. - Nếu phát hiện tô chè có mùi chua thì em phải bỏ đi vì chè đã bị biến chất không thể sử dụng được. Để thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, hợp khẩu vị, để thay đổi hương vị và trạng thái của thực phẩm; để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và dự trữ thức ăn dùng lâu. Có 4 nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn: Do thức ăn bị nhiễm VSV và độc tố của VSV Do thức ăn bị biến chất. Do bản thân thức ăn có sẳn chất độc ( cá nóc, trứng cóc, mầm khoai tây) Do thức ăn bị ô nhiễm chất độc hóa học. - Nêu đủ số mĩn (3- 4 mĩn) theo cơ cấu: canh, mặn, xào hoặc luộc chiên, nướng, sử dụng thực phẩm thơng dụng, mĩn ăn chế biến đơn giản. ( 1đ) - Đảm bảo cĩ đủ chất dinh dưỡng, cĩ sự thay đổi mĩn ăn ( 0.5đ) Ký duyệt tuần 31 Danh Minh Tâm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ 6 ( THỰC HÀNH ) THỜI GIAN: 45 PHÚT Em hãy thực hiện tỉa hoa trang trí mĩn ăn từ 1 số loại rau, củ, quả ( cà chua, dưa leo) theo nội dung đã bốc thăm. Duyệt của BGH Ký duyệt tuần 31 Danh Minh Tâm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_co_dap_an.doc