Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính

a) 35 – 20 + 3 + 20 – 15 

b) 4.52 – 16 : 23

c) 80 + [130 – (12 – 4)2]

d) 347 + (-40) + 2012 – (– 40)

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 10 = 7

b) 6x – 39 = 5628 : 28

c) 2.(x – 3) = 48

Bài 3: (2 điểm)

a) Tìm ƯCLN(48; 120)

b) Chứng tỏ tổng 1+ 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 chia hết cho 3.

Bài 4: (1,5 điểm)

Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90.

Bài 5: (3 điểm)

Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm, AC = 8cm.

a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? 

b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.

c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB.

 

doc 6 trang Huy Khiêm 28/12/2023 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6
ĐỀ 1
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính
a) 35 – 20 + 3 + 20 – 15 
b) 4.52 – 16 : 23
c) 80 + [130 – (12 – 4)2]
d) 347 + (-40) + 2012 – (– 40)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 10 = 7
b) 6x – 39 = 5628 : 28
c) 2.(x – 3) = 48
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm ƯCLN(48; 120)
b) Chứng tỏ tổng 1+ 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 chia hết cho 3.
Bài 4: (1,5 điểm)
Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90.
Bài 5: (3 điểm)
Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? 
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB.
ĐỀ 2
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính 
a) 28.7 + 28.13	b) 1449 – {[(216 +184) : 8] . 9}
c) 49 – (– 54) – 23 	d) 27 : 32 + 22 . 32 – (11 – 6)2
Bài 2: (1, 5 điểm) 
1. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 15 + x = 13	b) 2x – 138 = 23 . 32
2. Khi chia một số cho 255 ta được số dư là 160. Hỏi số đó có chia hết cho 85 không? Tại sao?
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm ƯC(168, 120,144)
Bài 4: (2 điểm)
Số học sinh của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: (3 điểm) Vẽ tia Ox
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 4cm. Hỏi trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không?
ĐỀ 3
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính 
a) (– 588) + 588 + 75 + (– 50)
b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
c) 25.66 + 34.25 
d) 5 . 72 – 24 : 23
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 35 = 20
b) x – 18 : 3 = 16
c) 3x = 134 : 169
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 36 và 80
Bài 4: (2 điểm)
Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, mỗi hộp có nhiều hơn một bút chì màu, và số bút chì ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc có 20 bút chì màu, Minh có 15 bút chì màu. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
Bài 5: (3 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. Trên tia BA lấy điểm N sao cho BN=2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AN.
b) Trong ba điểm A, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
c) Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AN. 
ĐỀ 4
Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
136 – ( 2 . 52 + 23 . 3 )
(– 243) + (– 12) + (+ 243) + (– 38) + (+ 10)
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm biết: 
6. ( x – 81) = 54 
18 – ( x – 4) = 32
Bài 3: ( 2,5 điểm) 
Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều vừa đủ . Tính số học sinh của trường đó . 
Bài 4 : (3 điểm)
Cho đoạn thẳng CD = 6cm, lấy điểm M thuộc đoạn thẳng CD sao cho CM = 2cm
Tính độ dài đoạn thẳng MD.
Trên tia đối của tia CM , lấy điểm N sao cho CN = 2cm. Chứng tỏ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng NM .
ĐỀ 5
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính 
1/ 23. 15 + 18 : 32– 120
2/ (– 18 ) – (– 27 ) + (– 42) – 
Bài 2 : (3 điểm)
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp theo hàng 12; hàng 18; hàng 30 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 700 đến 750 học sinh. Tính số học sinh khối 6 . 
Bài 3 : (4 điểm)
Trên tia Ax lấy hai điểm N và B sao cho AN = 3 cm; AB = 8 cm .
a) Tính đoạn thẳng NB .
b) Trên đoạn thẳng NB lấy điểm M sao cho BM = 2 cm . Tính đoạn thẳng AM .
c) Điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng AM không ? Vì sao ?
Bài 4 : (1 điểm)
Tìm các số tự nhiên x sao cho: 	5 ( x – 1) 
ĐỀ 6
Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính :
	a.) 53 + ( – 101 ) + 47 + 101	b.) 45 + ( 23 . 3 – 3 )
	c.) 	
Bài 2: (1,5 điểm) Cho các số 2; 5; – 4; – 1; – 18; 0
	a) Sắp xềp các số đã cho theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
	b) Tìm số đối của từng số đã cho
Bài 3: ( 1,5 điểm) Tìm x biết :
	a) 5.x – 30 = 85	
b) ( x – 35 ) – 120 = 0
Bài 4: ( 2 điểm) 
Học sinh khối 6 một trường THCS khi xếp hàng 7 hoặc 11 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết số hợc sinh có vào khoảng từ 200 đến 300 học sinh.
Bài 5: (3 điểm)
Trên tia Ox , lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 8 cm.
 a) Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
 b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
 c) Gọi M là trung điểm AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.doc