Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Dương (Có đáp án)
Câu 1 (2 điểm):
1. Lập công thức hoá học theo hóa trị của:
- Nhôm (III) và oxi b) Natri và nhóm SO4.
2. Tính phân tử khối của hợp chất: NaOH và FeCl3.
Câu 2 (2 điểm):
Lập phương trình hoá học của các phản ứng có sơ đồ như sau:
1) Na + O2 - - Na2O
2) Al + HCl - - AlCl3 + H2
3) CuSO4 + NaOH - - Cu(OH)2 + Na2SO4
4) FexOy + H2 - - Fe + H2O
Câu 3 (2 điểm):
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 40% Ca ; 12% C và 48% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó biết khối lượng mol của hợp chất là 100 g/mol.
Câu 4 (3 điểm):
1) Tính số mol của 11,2 gam sắt.
2) Tìm số mol của 1,12 lít khí hiđro (đktc)
3) Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)
4) Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Dương (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2015-2016 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (2 điểm): 1. Lập công thức hoá học theo hóa trị của: Nhôm (III) và oxi b) Natri và nhóm SO4. 2. Tính phân tử khối của hợp chất: NaOH và FeCl3. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng có sơ đồ như sau: 1) Na + O2 - - Na2O 2) Al + HCl - - AlCl3 + H2 3) CuSO4 + NaOH - - Cu(OH)2 + Na2SO4 4) FexOy + H2 - - Fe + H2O Câu 3 (2 điểm): Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 40% Ca ; 12% C và 48% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó biết khối lượng mol của hợp chất là 100 g/mol. Câu 4 (3 điểm): 1) Tính số mol của 11,2 gam sắt. 2) Tìm số mol của 1,12 lít khí hiđro (đktc) 3) Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc) 4) Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2. Bài 5 (1 điểm): Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch chứa 7,3 g axit clohiđric (HCl) tạo ra sắt (II) clorua (FeCl2) và giải phóng 0,2g khí hiđro. a) Lập phương trình hoá học của phản ứng trên? b) Tính khối lượng FeCl2 đã tạo ra? PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC 2015-2016 Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) 1 a CTDC AlxOy 0,5 Quy tắc hoá trị x.III = y.II Tìm chỉ số x/y x/y = II/III = 2/3 Suy ra x, y x = 2 ; y = 3 Kết luận Al2O3 b CTDC Nax(SO4)y 0,5 Quy tắc hoá trị x.I = y.II Tìm chỉ số x/y x/y = II/I = 2/1 Suy ra x, y x = 2 ; y = 1 Kết luận Na2SO4 2 PTKNaOH = 23 + 16 + 1 = 40 (đvC) 0,5 PTKFeCl3 = 56 + 35,5.3 = 162,5 (đvC) 0,5 Câu 2 (2 điểm) 1. 4Na + O2 2Na2O 0,5 2. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5 3. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5 4. FexOy + yH2 xFe + yH2O 0,5 Câu 3 (2 điểm) - Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất : mCa = = 40 (g) mC = = 12 (g) mO = = 48 (g) 0,5 - Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất: nCa = = 1 (mol) ; nC = = 1 (mol) nO = = 3 (mol) 0,5 - Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O 0,5 - Công thức hóa học của hợp chất là: CaCO3 0,5 Câu 4 (3 điểm) 1. nFe = 0,5 2. 0,5 3 0,5 0,5 4 M= 40 + 35,5.2 = 111 g/mol 0,5 n= 0,5 Câu 5 (1 điểm) a) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 0,25 b) Theo ĐLBTKL: Vậy KL của FeCl2 tạo ra 12,7 g 0,5 ơ 0,25
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_2016_tru.doc