Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Đề số 1 (Kèm hướng dẫn chấm)

A. LISTENING 

I. You will hear 5 short conversations. You will hear each conversation TWICE. There is one question for each conversation. Choose the best answer A, B or C. (1.0 pt) 

(Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn. Nghe mỗi đoạn 2 lần và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi)

1. What will they have for dinner this evening?
  A. fish   B. meat   C. pizza
2. What time is it?
  A. 1.30   B. 2.30   C. 2.20
3. What is Michelle going to read?
  A. a newspaper   B. a book   C. the letter from John
4. How much did the ticket cost?
  A. nine dollars   B. nineteen dollars   C. ninety dollars
5. Where is the chemist’s?
 

A. It’s opposite the post office,

     near a big supermarket.

  B. It’s past the post office,

   next to a big supermarket.

  C. It’s behind the post office, next to a big market.

II. You will hear a man making a telephone call and fill in each gap with one word/ number. You will listen TWICE (1.0 pt) 

(Nghe một người đàn ông gọi điện thoại và điền vào chỗ trống một từ/số. Em sẽ được nghe 2 lần)

 

To: Diana

From: Lan

1. Name of the hotel: (1)_________________
2. Address:   (2)_______________________Street.
3. Meeting starts at: (3)____________________.
4. Bring: (4)_____________________________.
5. Visit factory: (5)________________________.
doc 4 trang Huy Khiêm 21/12/2023 7400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Đề số 1 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Đề số 1 (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Đề số 1 (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
 MÔN: Tiếng Anh - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1: Dành cho HS học chương trình cũ)
(Đề bài gồm 03 trang)
 Học sinh lưu ý: 
 - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này.
- Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B hoặc C.
- Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài.
------------------------------------------------------------------------------------
A. LISTENING 
I. You will hear 5 short conversations. You will hear each conversation TWICE. There is one question for each conversation. Choose the best answer A, B or C. (1.0 pt) 
(Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn. Nghe mỗi đoạn 2 lần và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi)
1.
What will they have for dinner this evening?
A. fish
  B. meat
  C. pizza
2.
What time is it?
A. 1.30
  B. 2.30
  C. 2.20
3.
What is Michelle going to read?
A. a newspaper
  B. a book
  C. the letter from John
4.
How much did the ticket cost?
A. nine dollars
  B. nineteen dollars
  C. ninety dollars
5.
Where is the chemist’s?
A. It’s opposite the post office,
 near a big supermarket.
  B. It’s past the post office,
 next to a big supermarket.
  C. It’s behind the post office, next to a big market.
II. You will hear a man making a telephone call and fill in each gap with one word/ number. You will listen TWICE (1.0 pt) 
(Nghe một người đàn ông gọi điện thoại và điền vào chỗ trống một từ/số. Em sẽ được nghe 2 lần)
To: Diana
From: Lan
1.
Name of the hotel: (1)_________________
2.
Address: (2)_______________________Street.
3.
Meeting starts at: (3)____________________.
4.
Bring: (4)_____________________________.
5.
Visit factory: (5)________________________.
B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION 
I. Choose the best option marked A, B or C to complete each sentence. (2.0 pts)
(Chọn đáp án đúng nhất được đánh dấu A, B hoặc C để hoàn thành các câu dưới đây)
1. Toan: “What time is it?” – Van: “It’s __________________”
A. nine forty
B. twenty to ten
C. A&B are correct.
2. The students ______________marbles in the schoolyard now.
A. play
B. will play
C. are playing
3. “What do you study in __________?” – “We learn about how things work.”
A. Physics
B. Literature
C. Geography
4. “_________ to play table tennis?” – “I’d love to.”
A. Let’s
B. Would you like
C. Should we 
5. He is good at __________things.
A. fix
B. to fix
C. fixing
6. Sinh: “Where can I find the math books, please?” – Ly: “They are ____shelves ___the left.”
A. on - on
B. in - to
C. on - at
7. The books _________ are in English.
A. to the right
B. at the back
C. on the left of
8. We have Math _________Tuesday and Friday. 
A. on
B. at
C. for
9. You look very_____________. Why don’t you relax?
A. happy
B. glad
C. tired
10. Minh: “Can I help you?” – Hoa: “ _________________.”
A. Yes, please.
B. No, you can’t.
C. A&B are correct.
C. READING
I. Read and choose a sentence in column A which is suitable to the notice/ picture in column B. (1.5 pt) (Đọc và chọn một câu ở cột A phù hợp với thông báo/ bức tranh ở cột B)
Column A
Column B
 1. You can’t put your bike here.
2. Students do not have to pay here at weekends.
3. These are for young people.
4. Children can do these things at recess or after school.
5. You can read many kinds of books when you come here.
A.
B.
Swimming lessons 
for under 12 years old.
C.
Don’t park your bicycle here
D.
HOI AN MUSEUM
Open daily: Monday to Friday: 10.000 VNĐ.
 Saturday-Sunday: 20.000 VNĐ/ Students free
E.
F.
II. Read the passage and choose the best option A, B or C to complete the sentences. (1.5 pt). Đọc kỹ đoạn văn rồi chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi phía dưới)
My name is Truong. I am 13 years old. I am a student at Phan Dinh Phung school. My father is a farmer. He has an interesting farm. He grows vegetables, raises cattle on the farm. My mother is a teacher at Le Loi school. She is always busy at school. I have an elder sister – Thao. She is a nurse, and she works at a local hospital. In our free time, we often visit our grandparents in Hai Duong city. I love my family very much.
Questions:
1. Which school does Truong go to?
A. Phan Dinh Phung school	B. Hai Duong school	C. Le Loi school
2. What does his father do?
A. a nurse	B. a farmer	C. a teacher
3. Does his mother have much free time?
A. Yes, she does.	B. No. She is always busy.	C. No information
4. Where does Thao work?
A. at a local hospital	B. on the farm	C. at a school
5. How many people are there in Truong’s family?
A. 4	B. 5	C. 6
D. WRITING 
I. Complete the sentence as requested at the end of each sentence. (1.5 pt)
(Hoàn thành câu theo yêu cầu ở cuối mỗi câu)
1. His group/ rehearse a play/ at the moment. (Use the words given and the present progressive tense to write a complete sentence.)
2. He is reading books in the library. (Make a question for the underlined part.)
3. Which subject do you like best? (Use the words given to rewrite the sentence.)	
=> What is 	______________________________________________________________?
4. They/ be/ interested/ Computer Science. (Use the words given to write a complete sentence.)
5. Why don’t we go to the cafeteria and get a cold drink? (Rewrite the sentence beginning with the words given.)
=> What about ___________________________________________________________?
II. Use the following sets of words and phrases to write a complete paragraph. You can make all the necessary changes and additions. (1.5 pt)
(Dùng các từ và cụm từ dưới đây để viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh. Em có thể thay đổi những từ đã cho hoặc thêm từ vào)
 Minh/ go to school/ the morning./ the afternoon,/ he/ stay/ home/ and/ do his homework./ Every Tuesday and Thursday,/ he/ play badminton/ his friends./ He/ join in/ his English speaking club/ Friday afternoon./ He/ also/ have classes/ Saturday morning./ He/ have/ only/ day off./ It/ be/ Sunday.//
===========The end ============
Họ tên học sinh:Số báo danh:..
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:..
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
 MÔN: Tiếng Anh - Lớp 7
 (Đề số 1: Dành cho HS học chương trình cũ)
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
A. LISTENING.
I. Listen to the conversation. Circle A, B or C to complete the sentences. You will listen TWICE. (5x 0.2 = 1.0 pt)
1. A 2. B 3.C 4.C 5. B
II. Listen to the conversation between Daisy and her dad. Then fill in the gaps with one word/ number. (5x 0.2 = 1.0 pt)
1. April (Hotel) 2. Leith 3. 10.20/ ten twenty/ twenty past ten.
4. book 5. Tuesday
B.VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION 
(10 x 0.2 = 2.0 pts)
1. C
2. C
3. A
4. B
5. C
6. A
7. B
8. A
9. C
10. A
C. READING
I. Match each of the sentences (1-5) with a suitable explanation/ picture (A-F) 
(5 x 0.3 = 1.5 pt)
1. C
2. D
3. B
4. F
5. E
II. Read the passage and choose the best options to complete the following sentences. 
(5 x 0.3 = 1.5 pt)
1. A
2. B
3. B
4. A
5. A
D. WRITING (3.0 pts)
I. Complete the following sentence as requested below. 
x 0.3 = 1.5 pt)
1. His group is rehearsing a play at the moment. 
2. What is he doing/reading in the library? 
3. What is your favorite/ favourite subject?
4. They are interested in Computer Science. 
5. What about going to the cafeteria and get a cold drink?
II. Complete the paragraph below, using the words/ phrases given. (1,5 pt)	
 Minh goes to school (0,1) in the morning (0,1). In the afternoon (0,1), he stays (0,1) at home (0,1) and does his homework (0,1). Every Tuesday and Thursday, he plays badminton (0,1) with his friends (0,1). He joins in his English speaking club (0,1) on Friday afternoon (0,1). He also has classes (0,1) on Saturday morning (0,1). He has (0,1) only a day off (0,1). It’s Sunday (0,1).
===========The end ============

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2017_2018.doc