Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa vào ngày, tháng, năm nào?

A. 7-2-1418 B. 7-3-1418 C. 2-7-1418 D. 3-7-1418

Câu 2: Lê Lai người dân tộc nào? Quê ở đâu?

A. Dân tộc Tày, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).

B. Dân tộc Nùng, quê ở Lũng nhai, Thanh Hóa.

C. Dân tộc Kinh, quê ở Lam Sơn, Thanh Hóa.

D. Dân tộc Mường, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).

Câu 3: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?

A. Lê Thái Tổ B. Lê Thánh Tông C. Lê Nhân Tông D. Lê Thái Tông

Câu 4: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?

A. Đại Việt sử kí. B. Đại Việt sử kí toàn thư.

C.Sử kí tục biên. D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.

Câu 5: Chiều chiều én liệng Truông Mây,

Cảm thương chú Lía bị vây trong thành”

Hai câu thơ trên nhắc đến cuộc khởi nghĩa nào ở Đàng Trong?

A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu B. Khởi nghĩa Cao Bá Quát

C. Khởi nghĩa chàng Lía D. Khởi nghĩa Tây Sơ

Câu 6:Nghĩa quân Lam Sơn dựng cờ khởi nghĩa ở đâu ?

A.Lam Sơn(Thanh Hoá) B.Diễn Châu(nghệ An)

C.Núi Chí Linh(Thanh Hoá) D.Lũng Nhai(Thanh Hoá)

Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ?

A. Chúa Nguyễn bị Tây Sơn bắt giết năm 1777

B. Quân của Nguyễn Ánh bị tiêu diệt

C. Ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy bị phá bỏ

D. Quân Trịnh làm chủ Phú Xuân

Câu 8: Căn cứ Tây Sơn thượng đạo nay thuộc vùng nào?

A. Đèo Măng – Gia Lai. B. Tây Sơn – Bình Định.

C. An Lão – Ninh Bình D. An Khê – Gia Lai.

Câu 9: Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời Lê sơ so với thời Trần?

A.Tầng lớp quý tộc chia nhau nắm giữ chính quyền ở trung ương và địa phương

B.Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành,tổ chức nhà nước chặt chẽ hơn,tập quyền hơn

C.Vua đứng đầu triều đình và đặt ra các chức quan văn, võ giúp việc cho vua

D.Vua và các tướng lĩnh nắm giữ chính quyền ở trung ương và địa phương

Câu 10:Ai là người đóng giả Lê Lợi lừa quân Minh giải cứu nghĩa quân Lam Sơn?

A. Nguyễn Chích B. Lê Lai C.Nguyễn Trãi D.Trần Nguyên Hãn

docx 9 trang Hào Phú 28/04/2025 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022

Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH MÔN LỊCH SỬ 7
	 NĂM HỌC 2021-2022
TT
Chương/Chủ đề/Bài
Nội dung kiểm tra
Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)
-Nhớ được mốc lịch sử; địa danh lịch sử
-Giải thích được nhiệm vụ của các đạo quân
-Nhận xét tinh thần chiến đấu của nghĩa quân
2

1




1
3
1
2
Thời Lê Sơ(1428-1527)
-Nhớ được tên bộ luật và bộ sử tiêu biểu dưới thời Lê sơ
-So sánh bộ máy nhà nước thời Lê sơ với Lý Trần
-So sánh luật pháp thời Lê Sơ với Lý Trần
2

1


1


3
1
3
 Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI-XVIII
-Nêu được tình hình kinh tế ở Đàng Trong, Đàng Ngoài

1







1
4
 Phong trào Tây Sơn

-Nhớ được tên cuộc khởi nghĩa, địa danh lịch sử
-Hiểu được những đóng góp của phong trào Tây Sơn

4

2
1




6
1

Tổng số câu
8
1
4
1

1

1
12
4

Tổng số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0

2,0

1,0
3,0
7,0

Tỉ lệ %
40
30
20
10
30
70

*ĐỀ KIỂM TRA
Mã đề 01
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa vào ngày, tháng, năm nào?
A. 7-2-1418 B. 7-3-1418 C. 2-7-1418 D. 3-7-1418 
Câu 2: Lê Lai người dân tộc nào? Quê ở đâu?
A. Dân tộc Tày, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).
B. Dân tộc Nùng, quê ở Lũng nhai, Thanh Hóa.
C. Dân tộc Kinh, quê ở Lam Sơn, Thanh Hóa.
D. Dân tộc Mường, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).
Câu 3: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ B. Lê Thánh Tông C. Lê Nhân Tông 	 D. Lê Thái Tông
Câu 4: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử kí.	 B. Đại Việt sử kí toàn thư.	
C.Sử kí tục biên.	 D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.
Câu 5: Chiều chiều én liệng Truông Mây,
 Cảm thương chú Lía bị vây trong thành”
Hai câu thơ trên nhắc đến cuộc khởi nghĩa nào ở Đàng Trong?
A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu B. Khởi nghĩa Cao Bá Quát 
C. Khởi nghĩa chàng Lía D. Khởi nghĩa Tây Sơ
Câu 6:Nghĩa quân Lam Sơn dựng cờ khởi nghĩa ở đâu ?
A.Lam Sơn(Thanh Hoá) B.Diễn Châu(nghệ An) 
 C.Núi Chí Linh(Thanh Hoá) D.Lũng Nhai(Thanh Hoá)
Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ?
A. Chúa Nguyễn bị Tây Sơn bắt giết năm 1777
B. Quân của Nguyễn Ánh bị tiêu diệt 
C. Ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy bị phá bỏ 
D. Quân Trịnh làm chủ Phú Xuân
Câu 8: Căn cứ Tây Sơn thượng đạo nay thuộc vùng nào?
A. Đèo Măng – Gia Lai. B. Tây Sơn – Bình Định.
C. An Lão – Ninh Bình D. An Khê – Gia Lai. 
Câu 9: Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời Lê sơ so với thời Trần?
A.Tầng lớp quý tộc chia nhau nắm giữ chính quyền ở trung ương và địa phương
B.Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành,tổ chức nhà nước chặt chẽ hơn,tập quyền hơn
C.Vua đứng đầu triều đình và đặt ra các chức quan văn, võ giúp việc cho vua 
D.Vua và các tướng lĩnh nắm giữ chính quyền ở trung ương và địa phương
Câu 10:Ai là người đóng giả Lê Lợi lừa quân Minh giải cứu nghĩa quân Lam Sơn?
A. Nguyễn Chích B. Lê Lai C.Nguyễn Trãi D.Trần Nguyên Hãn 
Câu 11: Luật pháp thời Lê Sơ khác thời Lý -Trần ở điểm nào? 
A. Bảo vệ quyền lợi của vua và quý tộc. 
B. Khuyến khích sản xuất.
C. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. 
D. Xác nhận quyền sở hữu tài sản.
Câu 12: Điạ danh nào là ranh giới giữa Đàng Trong – Đàng Ngoài ?
A. Sông Gianh (Quảng Bình) B. Vùng núi Tam Đảo 
C. Thanh Hóa – Nghệ An D. Quang Bình – Hà Tĩnh
II.PHẦN TỰ LUẬN(7,0 Điểm)
Câu 1:(1.0 điểm): Khởi nghĩa Lam Sơn có ý nghĩa gì đối với dân tộc ta ?
Câu 2:(2.0 điểm): Luật pháp thời Lê Sơ giống và khác luật pháp thời Lý-Trần ở những điểm nào?
Câu 3:(2.0 điểm): Từ thế kỉ XVI-XVIII kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài phát triển như thế nào ?
Câu 4:(2.0 điểm):Phong trào Tây Sơn đã có những cống hiến to lớn nào đối với lịch sử dân tộc?
Mã đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1:Thời Lê Thánh Tông(1460-1497) tổ chức mấy khoa thi tiến sĩ ?
A.10 B.11 C.12 D.13
Câu 2: Thời Lê Sơ(1428-1527)ban hành bộ luật gì?
A.Bộ luật Hình Thư B.Bộ luật Hồng Đức
C.Bộ luật thành văn D.Bộ luật Việt Nam
Câu 3: Căn cứ Tây Sơn hạ đạo nay thuộc vùng nào?
A. Đèo Măng – Gia Lai. B. Kiên Mĩ – Bình Định.
C. An Lão – Ninh Bình D. An Khê – Gia Lai. 
Câu 4: Ai là người cướp ngôi nhà Lê lập ra nhà Mạc ở nước ta?
A.Mạc Đăng Dung B.Mạc Đăng Doanh C.Nguyễ Hoàng D.Nguyễn Kim
Câu 5: Nghĩa quân Tây Sơn dựng cờ khởi nghĩa vào năm nào?
A. 1770 B. 1772 C. 1773 D. 1771
Câu 6: Thời Lý - Trần ban hành bộ luật nào?
A.Bộ luật Hình Thư B.Bộ luật Hồng Đức
C. Bộ luật Việt Nam D.Bộ luật bảo vệ phụ nữ
Câu 7: Lê Lợi lên ngôi hoàng đế vào năm nào?
A. 1426 B. 1427 C. 1428 D. 1429
Câu 8: Dưới thời Lê Sơ(1428-1527) vị vua nào anh minh nhất?
A. Lê Thánh Tông B.Lê Thái Tổ C.Lê Thái Tông D.Lê Nhân Tông
Câu 9: Thế kỉ XV ở nước ta ai là người được ghi nhận là danh nhân văn hoá thế giới?
A.Nguyễn Trãi B.Lê Thánh Tông C.Ngô Sĩ Liên D.Lương Thế Vinh
Câu 10: Lương Thế Vinh được người đời gọi với danh hiệu gì?
A.Trạng Nguyên.	 B.Tiến Sĩ.	
C.Nhà Sử học.	 D.Trạng Lường.
Câu 11: Chính quyền ở Đàng Trong bị quân Tây Sơn lật đổ vào năm nào?
A.1776 B.1777 C.1778 D.1779
Câu 12: Ai được cử vào trấn thủ vùngThuận Hoá, Quảng Nam thời chiến tranh Trịnh-Nguyễn?
A. Nguyễn Kim B. Nguyễn Hoàng C.Trịnh Kiểm D.Trịnh Duy Sản
II.PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 1:(1.0 điểm): Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi?
Câu 2:(2.0 điểm): Bộ máy nhà nước thời Lê Sơ hoàn chỉnh hơn thời Lý-Trần ở những điểm nào?
Câu 3:(2.0điểm): Từ thế kỉ XVI-XVIII kinh tế nông nghiệp Đàng Trong phát triển như thế nào?
Câu 4:(2.0 điểm):Phong trào Tây Sơn đã có những cống hiến to lớn nào đối với lịch sử dân tộc?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Mã đề 01
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
B
C
A
A
A
B
B
C
A
B.PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Đề 01
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1 điểm) 
- Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh trên đất nước ta 
- Mở ra một thời kì phát triển mới của dân tộc Việt Nam - thời Lê sơ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
(2 điểm) 
*Giống: - Bảo vệ vua và triều đình,bảo vệ sản xuất
- Bảo vệ của công và tài sản nhân dân,cấm giết mổ trâu bò
*Khác: - Luật pháp Lê Sơ bảo vệ lãnh thổ Tổ Quốc,bảo vệ truyền 
thống tốt đẹp của dân tộc
- Luật pháp Lê Sơ bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
(2 điểm) 

- Thời nhà Mạc, khi mà chưa diễn ra chiến tranh Nam - Bắc triều, nông nghiệp yên ổn, nhà nhà no đủ. 
- Từ khi diễn ra những cuộc xung đột kéo dài giữa các tập đoàn phong kiến, sản xuất nông nghiệp bị tàn phá nghiêm trọng,chính quyền Lê - Trịnh ít quan tâm đến thuỷ lợi và tổ chức khai hoang. 
- Ruộng đất bỏ hoang, mất mùa đói kém xảy ra dồn dập, nông dân bỏ làng đi nơi khác. 
=> Kinh tế nông nghiệp giảm sút, đời sống nông dân đói khổ.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
(2 điểm) 

- Lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong
- Lật đổ chính quyền họ Trịnh - Lê ở Đàng Ngoài
- Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước,đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh,bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Mã đề 02
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
B
A
D
A
C
A
A
D
B
B
B.PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Đề 02
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1 điểm) 
-  Do truyền thống yêu nước, tinh thần quyết chiến của nhân dân ta
 -  Do sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của Lê Lợi, Nguyễn Trãi...
0.5đ
0.5đ
Câu 2
(2 điểm) 
- Quyền lực của vua cao hơn thời Lý -Trần,thể hiện nhà nước trungương đã với
tay đến tận địa phương.
- Các đơn vị hành chính được tổ chức chặt chẽ, thời Lý Trần chưa quy cũ
- Lê sơ: tuyển quan lại bằng thi cử, Lý Trần tuyển quan lại là các quý tộc
- Lê sơ: nhà nước quân chủ quan liêu. Lý Trần: Nhà nước quân chủ quý tộc
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
(2 điểm) 
- Chúa Nguyễn ra sức khai thác vùng Thuận - Quảng để củng cố cát cứ. 
- Tổ chức di dân khai hoang, cấp nông cụ, lương ăn, lập thành làng ấp
- Năm1698, đặt phủ Gia Định, lập thôn xóm mới,nông nghiệp Đảng Trong phát triển rõ rệt, năng suất lúa rất cao.
 => Nông nghiệp phát triển, đời sống nông dân ổn định.Đồng thời, Đàng Trong xuất hiện tầng lớp địa chủ lớn, chiếm đoạt nhiều ruộng đất
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Câu 4
(2 điểm) 

- Lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong
- Lật đổ chính quyền họ Trịnh - Lê ở Đàng Ngoài
- Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước,đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh,bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
 Chuyên môn
Nguyễn Xuân Bình
 TPCM Giáo viên
Hoàng Ngọc Hải Yến Hoàng Văn Hoàn
TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH
Họ và tên:..
Lớp: 
KIỂM TRA GIỮA KỲII–MÔN LỊCH SỬ 7
 Năm học 2021 – 2022
 (Thời gian 45 phút)


Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ RA
Mã Đề 01:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa vào ngày, tháng, năm nào?
A. 7-2-1418 B. 7-3-1418 C. 2-7-1418 D. 3-7-1418 
Câu 2: Lê Lai người dân tộc nào? Quê ở đâu?
A. Dân tộc Tày, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).
B. Dân tộc Nùng, quê ở Lũng nhai, Thanh Hóa.
C. Dân tộc Kinh, quê ở Lam Sơn, Thanh Hóa.
D. Dân tộc Mường, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).
Câu 3: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ B. Lê Thánh Tông C. Lê Nhân Tông 	 D. Lê Thái Tông
Câu 4: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử kí.	 B. Đại Việt sử kí toàn thư.	
C.Sử kí tục biên.	 D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.
Câu 5: Chiều chiều én liệng Truông Mây,
 Cảm thương chú Lía bị vây trong thành”
Hai câu thơ trên nhắc đến cuộc khởi nghĩa nào ở Đàng Trong?
A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu B. Khởi nghĩa Cao Bá Quát 
C. Khởi nghĩa chàng Lía D. Khởi nghĩa Tây Sơ
Câu 6:Nghĩa quân Lam Sơn dựng cờ khởi nghĩa ở đâu ?
A.Lam Sơn(Thanh Hoá) B.Diễn Châu(nghệ An) 
 C.Núi Chí Linh(Thanh Hoá) D.Lũng Nhai(Thanh Hoá)
Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ?
A. Chúa Nguyễn bị Tây Sơn bắt giết năm 1777
B. Quân của Nguyễn Ánh bị tiêu diệt 
C. Ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy bị phá bỏ 
D. Quân Trịnh làm chủ Phú Xuân
Câu 8: Căn cứ Tây Sơn thượng đạo nay thuộc vùng nào?
A. Đèo Măng – Gia Lai. B. Tây Sơn – Bình Định.
C. An Lão – Ninh Bình D. An Khê – Gia Lai. 
Câu 9: Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời Lê sơ so với thời Trần?
A.Tầng lớp quý tộc chia nhau nắm giữ chính quyền ở trung ương và địa phương
B.Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành,tổ chức nhà nước chặt chẽ hơn,tập quyền hơn
C.Vua đứng đầu triều đình và đặt ra các chức quan văn, võ giúp việc cho vua 
D.Vua và các tướng lĩnh nắm giữ chính quyền ở trung ương và địa phương
Câu 10: Ai là người đóng giả Lê Lợi lừa quân Minh giải cứu nghĩa quân Lam Sơn?
A. Nguyễn Chích B. Lê Lai C.Nguyễn Trãi D.Trần Nguyên Hãn 
Câu 11: Luật pháp thời Lê Sơ khác thời Lý -Trần ở điểm nào? 
A. Bảo vệ quyền lợi của vua và quý tộc. 
B. Khuyến khích sản xuất.
C. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. 
D. Xác nhận quyền sở hữu tài sản.
Câu 12: Điạ danh nào là ranh giới giữa Đàng Trong – Đàng Ngoài ?
A. Sông Gianh (Quảng Bình) B. Vùng núi Tam Đảo 
C. Thanh Hóa – Nghệ An D. Quang Bình – Hà Tĩnh
II.PHẦN TỰ LUẬN(7,0 Điểm)
Câu 1:(1.0 điểm): Khởi nghĩa Lam Sơn có ý nghĩa gì đối với dân tộc ta ?
Câu 2:(2.0 điểm): Luật pháp thời Lê Sơ giống và khác luật pháp thời Lý-Trần ở những điểm nào?
Câu 3:(2.0 điểm): Từ thế kỉ XVI-XVIII kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài phát triển như thế nào ?
Câu 4:(2.0 điểm):Phong trào Tây Sơn đã có những cống hiến to lớn nào đối với lịch sử dân tộc?
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH
Họ và tên:..
Lớp:  	
 KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN LỊCH SỬ 7
 Năm học 2021 – 2022
 (Thời gian 45 phút)


Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ RA
Mã Đề 02:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1:Thời Lê Thánh Tông(1460-1497) tổ chức mấy khoa thi tiến sĩ ?
A.10 B.11 C.12 D.13
Câu 2: Thời Lê Sơ(1428-1527)ban hành bộ luật gì?
A.Bộ luật Hình Thư B.Bộ luật Hồng Đức
C.Bộ luật thành văn D.Bộ luật Việt Nam
Câu 3: Căn cứ Tây Sơn hạ đạo nay thuộc vùng nào?
A. Đèo Măng – Gia Lai. B. Kiên Mĩ – Bình Định.
C. An Lão – Ninh Bình D. An Khê – Gia Lai. 
Câu 4: Ai là người cướp ngôi nhà Lê lập ra nhà Mạc ở nước ta?
A.Mạc Đăng Dung B.Mạc Đăng Doanh C.Nguyễ Hoàng D.Nguyễn Kim
Câu 5: Nghĩa quân Tây Sơn dựng cờ khởi nghĩa vào năm nào?
A. 1770 B. 1772 C. 1773 D. 1771
Câu 6: Thời Lý - Trần ban hành bộ luật nào?
A.Bộ luật Hình Thư B.Bộ luật Hồng Đức
C. Bộ luật Việt Nam D.Bộ luật bảo vệ phụ nữ
Câu 7: Lê Lợi lên ngôi hoàng đế vào năm nào?
A. 1426 B. 1427 C. 1428 D. 1429
Câu 8: Dưới thời Lê Sơ(1428-1527) vị vua nào anh minh nhất?
A. Lê Thánh Tông B.Lê Thái Tổ C.Lê Thái Tông D.Lê Nhân Tông
Câu 9: Thế kỉ XV ở nước ta ai là người được ghi nhận là danh nhân văn hoá thế giới?
A.Nguyễn Trãi B.Lê Thánh Tông C.Ngô Sĩ Liên D.Lương Thế Vinh
Câu 10: Lương Thế Vinh được người đời gọi với danh hiệu gì?
A.Trạng Nguyên.	 B.Tiến Sĩ.	
C.Nhà Sử học.	 D.Trạng Lường.
Câu 11: Chính quyền ở Đàng Trong bị quân Tây Sơn lật đổ vào năm nào?
A.1776 B.1777 C.1778 D.1779
Câu 12: Ai được cử vào trấn thủ vùngThuận Hoá,Quảng Nam thời chiến tranh Trịnh-Nguyễn?
A. Nguyễn Kim B. Nguyễn Hoàng C.Trịnh Kiểm D.Trịnh Duy Sản
II.PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 1:(1.0 điểm): Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi?
Câu 2:(2.0 điểm): Bộ máy nhà nước thời Lê Sơ hoàn chỉnh hơn thời Lý-Trần ở những điểm nào?
Câu 3:(2.0điểm): Từ thế kỉ XVI-XVIII kinh tế nông nghiệp Đàng Trong phát triển như thế nào?
Câu 4:(2.0 điểm):Phong trào Tây Sơn đã có những cống hiến to lớn nào đối với lịch sử dân tộc?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_lich_su_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II SỬ 7- 2022.docx