Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chu Văn An (Kèm hướng dẫn chấm)

Câu 1 (2,0 điểm):

1) Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền kí hiệu Î ; Ï ; Ì  thích hợp vào ... 

             a) 5 ... A               b) 6 ... A           c) {3; 7}... A           d)  11... A

2) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách có 135 trang. 

Câu 2 (4,0 điểm): Thực hiện các phép tính.

a)   [168 - (46 + 254): 15 ] - 18

b)   [103 - 11.(8 - 5) ] 

c)   100 : {250 : [325 – ( 4 . 53- 22. 50)]}

d)   11 + 13 + 15 + . . . . + 179 + 181

Câu 3 (3,0 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a)  87 - (321 - x) : 5 = 75               

b)  (5x – 24) .73 = 2.74

doc 3 trang Huy Khiêm 24/12/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chu Văn An (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chu Văn An (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chu Văn An (Kèm hướng dẫn chấm)
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: Toán 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1 (2,0 điểm):
1) Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền kí hiệu Î ; Ï ; Ì thích hợp vào ... 
 a) 5 ... A b) 6 ... A c) {3; 7}... A d) 11... A 
2) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách có 135 trang. 
Câu 2 (4,0 điểm): Thực hiện các phép tính.
a) [168 - (46 + 254): 15 ] - 18
b) [103 - 11.(8 - 5)] 
c) 100 : {250 : [325 – ( 4 . 53- 22. 50)]}
d) 11 + 13 + 15 + . . . . + 179 + 181
Câu 3 (3,0 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 87 - (321 - x) : 5 = 75 
b) (5x – 24) .73 = 2.74
Câu 4 (1,0 điểm): Cho S = . Chứng tỏ 2S + 1 là luỹ thừa của 3.
HẾT
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: Toán 6
Câu
Nội dung
Điểm
1
1) Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền kí hiệu Î ; Ï ; Ì thích hợp vào ... 
a) 5 Î A 
b) 6 Ï A 
c) {3; 7}ÌA 
d) 11Ï A
0.25
0.25
0.25
0.25
2) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách có 135 trang.
Từ trang 1 đến trang 9 cần 9 chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 cần: [(99-10)+1] x 2 = 180 chữ số
Từ trang 100 đến trang 135 cần: [(135-100)+1] x 3 = 108 chữ số
Vậy cần tất cả 9 + 180 + 108= 297 chữ số
0.25
0.25
0.25
0.25
2
a) [ 168 - (46 + 254 ): 15 ] - 18
= [168 - 300: 15] – 18
= [168 - 20 ] – 18
= 148 – 18
= 130
0.25
0.25
0.25
0.25
b) [103 - 11.( 8 - 5 )]
= [103 - 11.( 3 )] 
= [103 - 11.9] 
= [103 - 99] 
=43=64
0.25
0.25
0.25
0.25
c. 100 : {250 : [325 – (4 . 53- 22. 50)]}
= 100 : {250 : [325 – (4 . 125- 4. 50)]}
= 100 : {250 : [325 – (500- 200)]}=100 : {250 : [325 – 300]}
= 100 : {250 : 25}
= 100 : 10=10
0.25
0.25
0.25
0.25
d. 11 + 13 + 15 + . . . . + 179 + 181
Số các số hạng của tổng trên là: (181-11):2+1=86 (số hạng)
Tổng là: (11+181). 86:2 = 8256
0.5
0.5
3
a) 87 - (321 - x) : 5 = 75 
 (321 - x) : 5 = 87 - 75 
(321 - x) : 5 = 12
(321 - x) = 60
 x = 321- 60 = 261 
0.25
0.25
0.25
0.25
b) (5x – 24) .73 = 2.74
 (5x – 24 ) = 2.74:73
 (5x – 24 ) = 14
 5x=30
 x=6
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Chứng tỏ 2S +1 là luỹ thừa của 3.
0.25
0.25
0.25
0.25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho đủ số điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014_2015_truong.doc