Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình:

          1) ;                                 2) ;         

          3) ;                    4) .                             

Câu 2 (2,0 điểm).  Cho a < b, hãy so sánh:

          1) và ;                            2) và ;       

          3) và ;                               4) và . 

Câu 3 (2,0 điểm).  So sánh a và b nếu:

          1)                                2)

          3)                                4*)

Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc của dòng nước là 2,5 km/h.

doc 3 trang Huy Khiêm 03/11/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình:
	1) ; 2) ; 
	3) ; 4) . 
Câu 2 (2,0 điểm). Cho a < b, hãy so sánh:
	1) và ; 2) và ; 
	3) và ; 4) và . 
Câu 3 (2,0 điểm). So sánh a và b nếu:
	1) 2) 
	3) 4*) 
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc của dòng nước là 2,5 km/h.
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:Số báo danh:...
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KTCL GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015. MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
(Đáp án gồm 02 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(4 đ)
1) 
0,75
Vậy phương trình có tập nghiệm là 
0,25
2) 
0,5
. Vậy phương trình có tập nghiệm là 
0,5
3) hoặc hoặc 2x = 4 
0,5
 hoặc x = 2. Vậy phương trình có tập nghiệm là 
0,5
4) ĐKXĐ: ; 
0,5
 (loại). 
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
0,5
Câu 2
(2,0 đ)
1) Do a < b < (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)
0,5
2) Do a < b < < 
(liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) 
0,5
3) Do a > 
(liên hệ giữa thứ tự và phép nhân) 
0,5
4) Do a < b 2a < 2b (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân) 
0,25
 2a + 1 < 2b + 1 (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) 
0,25
Câu 3
(2,0 đ)
1) (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) 
0,25
. Vậy a > b.
0,25
2) (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân) 
0,25
. Vậy a < b.
0,25
3) (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) 
0,25
 (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân). Vậy .
0,25
 4) 
0,25
. Vậy a = b.
0,25
Câu 4
(2,0 đ)
Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x (km), điều kiện: x > 0
0,25
Vận tốc canô đi từ A đến B là (km/h) 
0,25
Vận tốc canô đi từ B về A là (km/h) 
0,25
Do vận tốc của dòng nước là 2,5 km/h, vận tốc thực canô không đổi nên ta có PT: 
0,25
0,25
0,25
 (Thỏa mãn điều kiện)
0,25
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 60 km.
0,25
Chú ý: 
- Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_ky_ii_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2014.doc