Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Câu 1 (3,0 điểm).  Cho a < b, hãy so sánh:

          1) và ;                             2) và ;       

          3) và ;                          4) và .

Câu 2 (2,0 điểm). Trong mỗi trường hợp sau, số a là số âm hay số dương ?

          1) 9a < 12a                                      2) 7a < 5a                

          3) - 13a > - 15a                               4) - 11a > - 16a

Câu 3 (3,0 điểm). Giải các bất phương trình:

          1) ;                                   2) 6 – 3x > 0;         

          3) ;                                   4) ;

Câu 4 (1,0 điểm).

Một người có số tiền nhiều hơn 700 nghìn đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá 20 nghìn đồng và 50 nghìn đồng. Tính xem người đó có bao nhiêu đồng ? 

doc 3 trang Huy Khiêm 10/11/2023 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (3,0 điểm). Cho a < b, hãy so sánh:
	1) và ; 2) và ; 
	3) và ; 4) và .
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mỗi trường hợp sau, số a là số âm hay số dương ?
	1) 9a < 12a 2) 7a < 5a 
	3) - 13a > - 15a 4) - 11a > - 16a
Câu 3 (3,0 điểm). Giải các bất phương trình:
	1) ; 2) 6 – 3x > 0; 
	3) ; 4) ;
Câu 4 (1,0 điểm).
Một người có số tiền nhiều hơn 700 nghìn đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá 20 nghìn đồng và 50 nghìn đồng. Tính xem người đó có bao nhiêu đồng ? 
Câu 5 (1,0 điểm). Chứng minh với mọi m, n ta có: .
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:Số báo danh:...
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016. MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
(Đáp án gồm 02 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3 đ)
1) Do a < b < 
0,75
2) Do a - b 
0,75
3) Do a < b 3a < 3b 3a + 1 < 3b + 1
0,75
4) Do a - 2b 1 - 2a > 1 - 2b
(không cần giải thích tại sao)
0,75
Câu 2
(2,0 đ)
1) 9a < 12a a là số dương vì 9 < 12
0,5
2) 7a 5 
0,5
3) - 13a > - 15a a là số dương vì -13 > - 15 
0,5
4) -11a > - 16a a là số dương vì - 11 > - 16 
0,5
Câu 3
(3,0 đ)
1) ; 
0,25
0,25
Vậy BPT có nghiệm là x > 4
0,25
 2) 6 – 3x > 0 
0,25
0,25
Vậy BPT có nghiệm là x < 2
0,25
3) ; 
0,25
0,25
Vậy BPT có nghiệm là x > 12
0,25
4) 
0,25
0,25
. Vậy BPT có nghiệm là 
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Gọi số tờ giấy bạc mệnh giá 20 nghìn đồng là x 
suy ra số tờ giấy bạc mệnh giá 50 nghìn đồng là 15 - x (tờ)
0,25
Tổng số tiền của người đó là : 20000x + 50000 (15 - x) (đồng)
Theo bài ra ta có bất phương trình 20000x + 50000 (15 - x) > 700000
hay 2x + 5(15 - x) > 70
0,25
Giải bất phương trình: 2x + 5(15 - x) > 70 
 mà nên x = 1 (Thỏa mãn)
0,25
Nên người đó có 1 tờ 20 nghìn đồng và 14 tờ 50 nghìn đồng
Suy ra số tiền của người đó là 20000.1 + 50000.14 = 720 000 (đồng)
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Giả sử 
0,25
0,25
0,25
 đúng với mọi m, n. Dấu bằng xảy ra khi 
Vậy giả sử đúng Đpcm.
0,25
Chú ý: 
- Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc.doc