Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Câu 1 (2,0 điểm). Cho các số: 603; 3003; 580; 2015; 2016. Trong các số đó: 

1) Các số nào chia hết cho 2 ?

2) Các số nào chia hết cho 3 ?

3) Các số nào chia hết cho 9 ?

4) Các số nào chia hết cho 5 ? 

Câu 2 (2,0 điểm). Viết tập hợp:

1) Tất cả các số nguyên tố lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. 

2) Tất cả các hợp số nhỏ hơn 10.

3) Tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 10 và nhỏ hơn 50.

4) Tất cả các số tự nhiên không là số nguyên tố cũng không là hợp số.

Câu 3 (2,0 điểm).   

           1) Tìm ƯCLN(12, 18) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

           2) Tìm BCNN(8, 12) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

Câu 4 (2,0 điểm).

          1) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144.

          2) Tìm các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9.

doc 3 trang Huy Khiêm 13/11/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Số học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các số: 603; 3003; 580; 2015; 2016. Trong các số đó: 
1) Các số nào chia hết cho 2 ?
2) Các số nào chia hết cho 3 ?
3) Các số nào chia hết cho 9 ?
4) Các số nào chia hết cho 5 ? 
Câu 2 (2,0 điểm). Viết tập hợp:
1) Tất cả các số nguyên tố lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. 
2) Tất cả các hợp số nhỏ hơn 10.
3) Tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 10 và nhỏ hơn 50.
4) Tất cả các số tự nhiên không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
Câu 3 (2,0 điểm). 
 1) Tìm ƯCLN(12, 18) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
 2) Tìm BCNN(8, 12) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Câu 4 (2,0 điểm). 
	1) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144.
	2) Tìm các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9.
	Câu 5 (2,0 điểm).
	1) Tính số học sinh của khối 6, biết rằng khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 11 đều vừa đủ hàng; số học sinh đó trong khoảng từ 100 đến 160. 
	2) Tìm số tự nhiên x biết rằng tích có 210 ước.
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:Số báo danh:..
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:.
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016. 
MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6
(Đáp án gồm 02 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
1) Các số chia hết cho 2 là 580, 2016
0,5
Thiếu hoặc sai một số trừ 0,25 đ
2) Các số chia hết cho 3 là 603, 3003, 2016 
0,5
Đúng ít nhất một số cho 0,25 đ. Thiếu hoặc sai một số trừ 0,25 đ
3) Các số chia hết cho 9 là 603, 2016 
0,5
Thiếu hoặc sai một số trừ 0,25 đ
4) Các số chia hết cho 5 là 580, 2015
0,5
Thiếu hoặc sai một số trừ 0,25 đ
Câu 2
(2 điểm)
1) 
0,5
Thiếu hoặc sai một số không cho điểm
2) 
0,5
Thiếu hoặc sai một số không cho điểm
3) 
0,5
Thiếu hoặc sai một số không cho điểm
4) 
0,5
Thiếu hoặc sai một số không cho điểm
Câu 3
(2 điểm)
1) Ta có: ; 
0,5
 ƯCLN(12, 18) = 2. 3 = 6
0,5
2) Ta có: ; 
0,5
 BCNN(8, 12) = = 24
0,5
Câu 4
(2 điểm)
1) Ta có: ; 
0,25
 ƯCLN(96, 144) = 48
0,25
 ƯC(96, 144) = Ư(48) = 
0,25
 Các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144 là: 12; 16; 24; 48.
0,25
2) Ta có: ; 
0,25
 BCNN(15, 9) = 45
0,25
 BC(15, 9) = B(45) = 
0,25
 Các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9 là: 0; 45; 90; 135.
0,25
Câu 5
(2 điểm)
1) Gọi số học sinh của khối 6 là a, điều kiện: .
Theo bài ra: ; ; và 
0,25
 BC(2, 3, 11) và 
0,25
Ta có: BCNN(2, 3, 11) = 2. 3. 11 = 66;
0,25
 BC(2, 3, 11) = B(66) = 
0,25
Do suy ra a = 132. Vậy số học sinh khối 6 là 132.
0,25
2) Tích có số ước là 
0,25
Ta có x + 1, x + 2, x + 3 là ba số tự nhiên liên tiếp
0,25
Mặt khác: 210 = 5. 6. 7 nên x + 1 = 5 x = 4
0,25
Chú ý: 
Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_i_mon_so_hoc_lop_6_nam_hoc_2.doc