Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 

          Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.

Câu 1:   Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là:

          

A.  90 B.  970  C. 90000

Câu 2: Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào?

A.  5 B.  0 C. 2

Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây =  ..... giây là:

A.  130 B.  120 C. 210

Câu 4: Cho biểu thức : 2016 a + 2016 b + 2016 c = ( a + b + c) .... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 

A. 2016 B.  2015 C. a

Câu 5: Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Vậy số lớn sẽ là: 

A. 230 B.  200 C. 115
doc 1 trang Huy Khiêm 17/05/2023 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
 TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
(Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
	Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là:
A. 90
B. 970 
C. 90000
Câu 2: Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào?
A. 5
B. 0
C. 2
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = ..... giây là:
A. 130
B. 120
C. 210
Câu 4: Cho biểu thức : 2016 a + 2016 b + 2016 c = ( a + b + c) .... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
A. 2016
B. 2015
C. a
Câu 5: Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Vậy số lớn sẽ là: 
A. 230
B. 200
C. 115
II. PHẦN TỰ LUẬN	
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
 a) 24675 + 45327 	 	c) 1995 253 
b) 601759 – 1988 	d) 23520 : 56
Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1000 m 2, chiều rộng bằng 20 m.
a) Tìm chiều dài của mảnh đất;
b) Tính chu vi của mảnh đất.
Câu 8: Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của 2 anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi.
------------------Hết---------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2015_201.doc