Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1: Số trừ bị trừ bằng 32, hiệu bằng 18. Vậy số trừ sẽ là:
A. 14 | B. 40 | C. 4 |
Câu 2: Tuần này, thứ hai là ngày 28 tháng 12. Vậy thứ hai tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 14 tháng 12 | B. Ngày 21 tháng 12 | C. Ngày 20 tháng 12 |
Câu 3: Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 | B. 99 | C. 100 |
Câu 4: Cho x + 30 = 30. Vậy x bằng:
A. x = 30 | B. x = 0 | C. x = 60 |
Câu 5: Số hình tứ giác có trong hình vẽ dưới là:
A. 3 h×nh tø gi¸c | |
B. 4 h×nh tø gi¸c | |
C. 1 h×nh tø gi¸c |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2015 - 2016 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra. Câu 1: Số trừ bị trừ bằng 32, hiệu bằng 18. Vậy số trừ sẽ là: A. 14 B. 40 C. 4 Câu 2: Tuần này, thứ hai là ngày 28 tháng 12. Vậy thứ hai tuần trước là ngày nào? A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 21 tháng 12 C. Ngày 20 tháng 12 Câu 3: Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 100 Câu 4: Cho x + 30 = 30. Vậy x bằng: A. x = 30 B. x = 0 C. x = 60 Câu 5: Số hình tứ giác có trong hình vẽ dưới là: A. 3 h×nh tø gi¸c B. 4 h×nh tø gi¸c C. 1 h×nh tø gi¸c II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6: Đặt tính rồi tính: 46 + 29 53+ 47 73 – 35 84 – 26 Câu 7: Tính: 36 + 19 - 18 51 – 17 + 28 Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 90 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 38 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 9: Viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số mà hiệu hai chữ số đều bằng 4.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2015_201.doc