Đề kiểm tra định kì giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)

3. Đọc câu ứng dụng(2 điểm). Mỗi em đọc một trong hai câu ứng dụng 

(Thời gian: 1 phút)

Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi  đá cầu.
Quê bé Hà có nghề giã giò. Nhà bé Nga có nghề xẻ gỗ. 

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) - Thời gian: 20 phút

    GV đọc cho học sinh nghe- viết (Viết ra giấy ô li)

1. Viết âm, vần, tiếng (5 điểm)

  - âm: a, u, h, l, k, t, e, ng, tr, r

  - vần: ưa, ơi, au, eo,  ui, ươi, ay, êu

  - tiếng: hội, nghé, vui, lúa 

2. Viết từ (5 điểm) 

cá trê nhà ga nô đùa rau cải kêu gọi

 

doc 2 trang Huy Khiêm 17/05/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì giữa kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc âm, vần, tiếng (4 điểm)
Mỗi em đọc 10 âm, vần, tiếng bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút)
 ai
khế
gi
 ngửi
au
ng
n
hè 
y
núi 
q
bưởi
t 
 rổ
 g
mèo
ây
h
ghế
uôi
mẹ
th
cua
 k
bà
gửi
ngủ
d
về
chú
bơi
tr
cau
 s
tía
ao
 ia
xe
chổi
nh
2. Đọc các từ ngữ (4 điểm.)Mỗi em đọc 8 từ bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút)
trái lựu
lá thư
hiểu bài
cà chua
tre nứa
ngửi mùi 
bé gái
ghi nhớ
nho khô
cái kéo
thổi còi 
nghé ọ
giỏ cá
phố xá
buổi tối
3. Đọc câu ứng dụng(2 điểm). Mỗi em đọc một trong hai câu ứng dụng 
(Thời gian: 1 phút)
Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi đá cầu.
Quê bé Hà có nghề giã giò. Nhà bé Nga có nghề xẻ gỗ. 
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) - Thời gian: 20 phút
 GV đọc cho học sinh nghe- viết (Viết ra giấy ô li)
1. Viết âm, vần, tiếng (5 điểm)
 - âm: a, u, h, l, k, t, e, ng, tr, r
 - vần: ưa, ơi, au, eo, ui, ươi, ay, êu
 - tiếng: hội, nghé, vui, lúa 
2. Viết từ (5 điểm) 
cá trê
nhà ga
nô đùa
rau cải
kêu gọi
 Giáo viên coi
 (Kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC 2013 - 2014
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc âm, vần, tiếng : 4 điểm 
2. Đọc các từ ngữ : 4 điểm . Mỗi em đọc đúng 2 từ bất kì trong bảng: 1 điểm
3. Đọc câu ứng dụng: 2 điểm. Mỗi em đọc một trong hai câu ứng dụng. 
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) 
1. Viết âm, vần, tiếng : 5 điểm
 - âm: 2 điểm
 - vần: 2 điểm
 - tiếng: 1 điểm
2. Viết từ: 5 điểm . Mỗi từ 0, 5 điểm
 * Lưu ý: Bài viết không mắc lỗi nhưng sai khoảng cách, độ cao, chữ viết không đều nét, trừ 1 điểm, trình bày bẩn trừ 1 điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.doc