Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 2,016 có giá trị là:
A. 6 | B. 0,06 | C. 0,006 |
Câu 2. Số thập phân 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 25% | B. 75% | C. 50% |
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3kg 5g =…. kg là:
A. 3,5 | B. 3,05 | C. 3,005 |
Câu 4. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ của cả lớp là:
A. 150% | B. 60% | C. 40% |
Câu 5. Nếu một cạnh của một hình vuông gấp lên 1,2 lần thì diện tích hình vuông đó thay đổi như thế nào ?
A. Gấp lên 1,2 lần B. Gấp lên 1,44 lần C. Gấp lên 2,4 lần
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 75,8 + 249,19 | b) 50,81 – 19,256 | c) 16,25 6,7 | d) 109,98 : 42,3 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: TOÁN LỚP 5 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra. Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 2,016 có giá trị là: A. 6 B. 0,06 C. 0,006 Câu 2. Số thập phân 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 25% B. 75% C. 50% Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3kg 5g =. kg là: A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 Câu 4. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ của cả lớp là: A. 150% B. 60% C. 40% Câu 5. Nếu một cạnh của một hình vuông gấp lên 1,2 lần thì diện tích hình vuông đó thay đổi như thế nào ? A. Gấp lên 1,2 lần B. Gấp lên 1,44 lần C. Gấp lên 2,4 lần PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính: a) 75,8 + 249,19 b) 50,81 – 19,256 c) 16,25 6,7 d) 109,98 : 42,3 Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 90 m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. b) Người ta dành 40 % diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. Câu 8: Nếu tăng chiều dài hình chữ nhật thêm 10 % và giảm chiều rộng đi 10 % thì diện tích của hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào ? ----------------Hết-------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc