Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.2 (Kèm hướng dẫn chấm)

A. LISTENING 

I. Part 1. Listen to 5 dialogues TWICE then decide if the statements are true (T) or false (F). (1.0 pt)

(Nghe năm đoạn hội thoại HAI LẦN rồi cho biết những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F))

1. Nick can have an apple.

2. Ann’s teacher has got grey hair and glasses.

3. Nick mother is in the garden.

4. Ben’s brother is learning numbers.        

5. Tom’s favourite sport is fooball.

II. Part 2: Listen to a dialogue between Pat and a woman TWICE and choose the correct answer marked A, B or C for each question. (1.0 pt) 

(Nghe một hội thoại giữa Pat và một người phụ nữ HAI LẦN và chọn câu trả lời đúng trong số A, B hoặc C cho mỗi câu hỏi)

1. Where does Pat live?

  1. In Short street                       B. In Sport street                  C. In Spoat street

2. What’s the number of Pat’s house?

  1. 6                                              B. 8                                         C. 18

3. How many bedrooms are there in Pat’s house?

  1. 3                                              B. 4                                         C. 5

4. What is Pat’s sister’s name 

  1. May                                        B. Pay                                     C. Day

5. What’s the name of Pat’s mouse?

  1. Biwl                                        B. Ball                                    C. Bill
doc 4 trang Huy Khiêm 14/12/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.2 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.2 (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.2 (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2019 - 2020
 MÔN: Tiếng Anh - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề)
(Mã đề 1.2: Dành cho HS học chương trình cũ) 
(Đề bài gồm 04 trang)
 Học sinh lưu ý: 
 - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này;
- Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B hoặc C;
- Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài.
------------------------------------------------------------------------------------
A. LISTENING 
I. Part 1. Listen to 5 dialogues TWICE then decide if the statements are true (T) or false (F). (1.0 pt)
(Nghe năm đoạn hội thoại HAI LẦN rồi cho biết những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F))
1. Nick can have an apple.
2. Ann’s teacher has got grey hair and glasses.
3. Nick mother is in the garden.
4. Ben’s brother is learning numbers.	
5. Tom’s favourite sport is fooball.
II. Part 2: Listen to a dialogue between Pat and a woman TWICE and choose the correct answer marked A, B or C for each question. (1.0 pt) 
(Nghe một hội thoại giữa Pat và một người phụ nữ HAI LẦN và chọn câu trả lời đúng trong số A, B hoặc C cho mỗi câu hỏi) 
1. Where does Pat live?
In Short street	B. In Sport street	C. In Spoat street
2. What’s the number of Pat’s house?
6	B. 8	C. 18
3. How many bedrooms are there in Pat’s house?
3	B. 4	C. 5
4. What is Pat’s sister’s name 
May	B. Pay	C. Day
5. What’s the name of Pat’s mouse?
Biwl	B. Ball	C. Bill
B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION
I. Choose the best option to complete each sentence. (2.0 pts)
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau)
1. She wants __________ cooking oil.
A. a box of          	B. a dozen             	C. a bottle of          
2. My sisters are _______ meal in the kitchen.
A. cooking	B. cook	C. cooks
3. Which __________ does he do? – Football
A. activities	B. subjects	C. sports
4. What is there __________ eat?
A. for	B. to	C. at
5. What __________ you like for lunch? - I’d like a sandwich and some milk.
A. would              	B. do              	C. are
6. I feel __________ I’d like some noodles.
A. thirsty               	B. full                	C. hungry
7. __________ oranges does your mother need?
A. How many              	B. How can                	C. How much
8. How much __________ the bowl of noodles?
A. am	B. is 	C. are
9. My brother __________ Hue this summer vacation.
A. visits	B. is going to visit 	C. would visit
10. There is __________ water in the bottle.
A. any              	B. some              	C. many              
C. READING
I. Read the passage carefully and choose the correct option (A, B or C) for each question. (1.5 pt)
(Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn lựa chọn đúng (A, B hoặc C) cho mỗi câu hỏi)
My uncle is an engineer. His name is Dien. He is going on vacation this summer. First, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon river. He is going to fly home.
 * Questions:
1. What does Mr. Dien do? – He’s ______________.
 	A. a student 	B. a teacher	C. an engineer
2. How many cities is he going to visit this summer? – ______________.
 	A. 2 	B. 3	C. 4
3. How long is he going to visit Ha Long Bay?
 	A. 2 days 	B. 3 days	C. one day
4. What is he going to do in Ho Chi Minh City?
 	A. visit some friends	B. walk along Saigon river	C. A and B
5. How is he going to travel home?
 	A. by bus	B. by train	C. by plane
II. Which picture (A-G) says this (1-5)? For sentences 1 - 5, write the correct letter A-G next to the number. Number 0 is the example. (1.5 pt)
(Nối mỗi câu ở cột A với một bức tranh phù hợp ở cột B. Câu 0 là ví dụ)
Your answer: Example: 0 – A
Column A
Column B
0. She is walking to school. 
1. He always takes a shower in the afternoon.
2. He is riding a bike.
3. He is going into “One way street”.
4. He waits for a bus after school every day.
5. This person is brushing teeth in the bathroom.
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
D. WRITING
I. Complete the sentence as directed at the end of each sentence. (1.5 pt)
(Hoàn thành câu như hướng dẫn ở cuối mỗi câu)
1. Fansipan/ be/ highest/ mountain/ Vietnam.// (Dùng các từ cho sẵn để viết thành câu có nghĩa.)
2. How far/ it/ your house/ stadium/ ?// (Dùng các từ cho sẵn để viết thành câu có nghĩa.)
3. Mekong River/ longer/ The Red River/? (Dùng các từ cho sẵn để viết thành câu có nghĩa.)
4. Which language do you speak? (Viết câu trả lời cho câu hỏi.)
5. Let’s go shopping. (Viết lại câu với từ cho sẵn sao cho nghĩa tương tự như câu đã cho.)
=> What about ....?
II. Use the words given to make a complete passage. (1.5 pt)
(Dùng các từ gợi ý để viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh)
Miss Lien/ be/ our teacher./ She/ teach us English./ She/ be/ tall and thin but/ she/ be not weak./ She/ play a lot of sports./ Her favorite sport/ be aerobics./ She/ do aerobics three times a week./ She/ like jogging, too./ She/ jog/ a park near her house every day.
=========== The end ============
Họ tên học sinh:Số báo danh:..
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dau_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2019_2020_phong.doc
  • docHDC Anh 7 cu (1.2)_DHK1_19-20.doc