Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.1 (Kèm hướng dẫn chấm)

A. LISTENING 

I. Part 1: Listen to 5 dialogues TWICE and choose the correct answer marked A, B or C for each question. (1.0 pt) 

(Nghe 5 đoạn hội thoại 2 lần và chọn câu trả lời đúng trong số A, B hoặc C cho mỗi câu hỏi) 

1. What can Nick have?

a cake                         B. an ice cream                     C. an apple    

2. Which man is Ann’s teacher?

He’s got brown hair and glasses.                            

He’s got grey hair and glasses.       

C.  He’s got grey hair but he doesn’t wear glasses.               

3. Where is Mum?

in the kitchen            B. in the bathroom               C. in the garden        

4. What is Ben’s brother doing?

drawing a picture     B. writing a story                 C. learning numbers 

5. What’s Tom’s favourite sport?

badminton                 B. football                             C. tennis

II. Part 2. Listen to a dialogue between Pat and a woman TWICE then decide if the statements are true (T) or false (F). (1.0 pt)

(Nghe một hội thoại giữa Pat và một người phụ nữ HAI LẦN rồi cho biết những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F))

1. Pat lives in Short street.

2. Pat’s house is number 8.

3. Pat’s house has 3 bedrooms.

4. May is Pat’s sister.

5. Ball is Pat’s mouse.

doc 4 trang Huy Khiêm 14/12/2023 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.1 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.1 (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.1 (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2019 - 2020
 MÔN: Tiếng Anh - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề)
(Mã đề 1.1: Dành cho HS học chương trình cũ) 
(Đề bài gồm 04 trang)
 Học sinh lưu ý: 
 - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này;
- Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B hoặc C;
- Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài.
------------------------------------------------------------------------------------
A. LISTENING 
I. Part 1: Listen to 5 dialogues TWICE and choose the correct answer marked A, B or C for each question. (1.0 pt) 
(Nghe 5 đoạn hội thoại 2 lần và chọn câu trả lời đúng trong số A, B hoặc C cho mỗi câu hỏi) 
1. What can Nick have?
a cake	B. an ice cream	C. an apple	
2. Which man is Ann’s teacher?
He’s got brown hair and glasses. 	
He’s got grey hair and glasses. 	
C. He’s got grey hair but he doesn’t wear glasses.	
3. Where is Mum?
in the kitchen	B. in the bathroom	C. in the garden	
4. What is Ben’s brother doing?
drawing a picture	B. writing a story	C. learning numbers	
5. What’s Tom’s favourite sport?
badminton	B. football	C. tennis
II. Part 2. Listen to a dialogue between Pat and a woman TWICE then decide if the statements are true (T) or false (F). (1.0 pt)
(Nghe một hội thoại giữa Pat và một người phụ nữ HAI LẦN rồi cho biết những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F))
1. Pat lives in Short street.
2. Pat’s house is number 8.
3. Pat’s house has 3 bedrooms.
4. May is Pat’s sister.
5. Ball is Pat’s mouse.
B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION
I. Choose the best option to complete each sentence. (2.0 pts)
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau)
1. She wants __________ cooking oil.
A. a box of          	B. a dozen             	C. a bottle of          
2. My sisters are _______ meal in the kitchen.
A. cooking	B. cook	C. cooks
3. Which __________ does he do? – Football
A. activities	B. subjects	C. sports
4. What is there __________ eat?
A. for	B. to	C. at
5. What __________ you like for lunch? - I’d like a sandwich and some milk.
A. would              	B. do              	C. are
6. I feel __________ I’d like some noodles.
A. thirsty               	B. full                	C. hungry
7. __________ oranges does your mother need?
A. How many              	B. How can                	C. How much
8. How much __________ the bowl of noodles?
A. am	B. is 	C. are
9. My brother __________ Hue this summer vacation.
A. visits	B. is going to visit 	C. would visit
10. There is __________ water in the bottle.
A. any              	B. some              	C. many              
C. READING
I. Read the passage carefully and choose the correct option (A, B or C) to complete the sentences. (1.5 pt)
(Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn lựa chọn đúng (A, B hoặc C) để hoàn thành các câu)
Phong is a student. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are brown. He has an oval face and thin lips. He often has breakfast at home. He is eating bread with eggs. He drinks a glass of milk after breakfast. He often has meat or fish with vegetables and potatoes or rice for lunch and dinner. His favorite drinks are orange juice and milk.
 * Question:
1. What does Phong do? – He’s ______________.
 	A. a student 	B. a teacher	C. a worker
2. What color are his eyes?
 	A. black	B. blue	C. brown
3. Where does he often have breakfast?
 	A. at school	B. at home	C. at work
4. What does he often have for lunch and dinner?
 	A. meat or fish	 	
B. vegetables and potatoes	
C. meat or fish with vegetables and potatoes or rice
5. What are his favorite drinks?
 	A. orange juice and milk B. orange and apple juice	C. water and milk 
II. Which picture (A-G) says this (1-5)? For sentences 1 - 5, write the correct letter A-G next to the number. Number 0 is the example. (1.5 pt)
(Nối mỗi câu ở cột A với một bức tranh phù hợp ở cột B. Câu 0 là ví dụ)
Your answer: Example: 0 – A
Column A
Column B
0. She is walking to school. 
1. He waits for a bus after school every day.
2. This person is going to work by car.
3. He always takes a shower in the afternoon.
4. He is riding a bike.
5. He is going into “One way street”.
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
D. WRITING
I. Complete the sentence as directed at the end of each sentence. (1.5 pt)
(Hoàn thành câu như hướng dẫn ở cuối mỗi câu)
1. The Amazon river/ be/ longest/ the world.// (Dùng các từ cho sẵn để viết thành câu có nghĩa.)
2. How far/ it/ your house/ hospital/ ?// (Dùng các từ cho sẵn để viết thành câu có nghĩa.)
3. Ha Noi City/ bigger/ Ho Chi Minh City/? (Dùng các từ cho sẵn để viết thành câu có nghĩa.)
4. Which language do you speak? (Viết câu trả lời cho câu hỏi.)
5. Let’s play badminton. (Viết lại câu với từ cho sẵn sao cho nghĩa tương tự như câu đã cho.)
=> What about ....?
II. Use the words given to make a complete passage. (1.5 pt)
(Dùng các từ gợi ý để viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh)
Miss Van/ a singer./ She/ very beautiful./ She/ have/ oval face/ round eyes/ full lips./ She/ have long black hair/ and/ small nose./ Her favorite food/ fish and her favorite drink/ coffee.
===========The end ============
Họ tên học sinh:Số báo danh:..
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dau_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2019_2020_phong.doc
  • docHDC Anh 7 cu (1.1)_DHK1_19-20.doc