Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Đề số 1
A. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION
I. Choose the best option to complete each sentence. (3.0 pts)
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau)
1. Minh is the __________ boy in my class.
A. bigger B. biggest C. bigest
2. She’s __________ the USA. She speaks English.
A. from B. at C. to
3. Are those your books? - Yes, __________ are.
A. there B. they C. those
4. He should not __________ trash.
A. leave B. leaves C. to leave
5. What about __________fishing?
A. go B. to go C. going
6. What’s the weather __________ in the spring?
A. likes B. liking C. like
7. __________ is it from here to school? – About two kilometers.
A. How far B. How high C. How long
8. __________ class are you in?
A. Where B. How many C. What
9. He doesn’t have __________ English books.
A. many B. lot of C. some
10. I like swimming, and __________ does my sister.
A. so B. too C. but
11. Her grandparents live __________ Hai Duong.
A. on B. at C. in
12. Ha Noi is a big city, but it is __________ than Ho Chi Minh city.
A. the smaller B. smaller C. smallest
13. __________ are you going to stay there? - For a week.
A. How often B. How long C. How much
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Đề số 1
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: Tiếng Anh - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề) (Đề số 1: Dành cho HS học chương trình cũ) (Đề bài gồm 03 trang) Học sinh lưu ý: - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này; - Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B hoặc C; - Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài. ------------------------------------------------------------------------------------ A. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION I. Choose the best option to complete each sentence. (3.0 pts) (Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau) 1. Minh is the __________ boy in my class. A. bigger B. biggest C. bigest 2. She’s __________ the USA. She speaks English. A. from B. at C. to 3. Are those your books? - Yes, __________ are. A. there B. they C. those 4. He should not __________ trash. A. leave B. leaves C. to leave 5. What about __________fishing? A. go B. to go C. going 6. What’s the weather __________ in the spring? A. likes B. liking C. like 7. __________ is it from here to school? – About two kilometers. A. How far B. How high C. How long 8. __________ class are you in? A. Where B. How many C. What 9. He doesn’t have __________ English books. A. many B. lot of C. some 10. I like swimming, and __________ does my sister. A. so B. too C. but 11. Her grandparents live __________ Hai Duong. A. on B. at C. in 12. Ha Noi is a big city, but it is __________ than Ho Chi Minh city. A. the smaller B. smaller C. smallest 13. __________ are you going to stay there? - For a week. A. How often B. How long C. How much 14. They __________ Ha Long Bay this summer vacation. A. visit B. are going to visit C. is visiting 15. Which _____________ do you speak? A. language B. nationality C. country B. READING I. Read the passage carefully and choose the correct option (A, B or C) to complete the sentences. (2.0 pts) (Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn lựa chọn đúng (A, B hoặc C) để hoàn thành các câu) Mr. Hai is a farmer. He has some paddy fields and he produces a lot of rice. Near his house, he has a small field and he grows a few vegetables. He also has a few fruit trees. They produce a little fruit. Mr. Hai has some animals. He has two buffalo. They flow the paddy fields and pull a cart. He has a few cows. They produce a little milk. He has some chickens. They produce a lot of eggs. He also has a dog and two cats. 1. Mr. Hai produces a lot of ______________. A. vegetables B. rice C. fruit 2. Near his house, he has ______________. A. a garden B. a small field C. some paddy fields 3. Mr. Hai has ______________ animals. A. a lot of B. a few C. some 4. He has two buffalo and ______________ cows. A. some B. a few C. a lot of 5. He also has ______________. A. two dogs and a cat B. two cats and a dog C. a dog and a cat II. Which notice (A-G) says this (1-5)? For questions 1 - 5, write the correct letter A-G next to the number. There is one example. (2.0 pts) (Nối mỗi câu ở cột A với một bức tranh phù hợp ở cột B. Câu 0 là ví dụ) Your answer: Example: 0 – F Column A Column B 0. I always play table tennis. 1. I'm going to bring some drinks. 2. I often go jogging. 3. I sometimes go swimming. 4. I'm tall. 5. I'm Lee. I come from China. A. B. C. D. E. F. G. C. WRITING I. Complete the sentence as directed at the end of each sentence. (1.5 pt) (Hoàn thành câu như hướng dẫn ở cuối mỗi câu) 1. our/ classmate/ is/ this/ new/ . // (Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh) 2. What is your family name? (Viết câu trả lời cho câu hỏi.) 3. Ho Chi Minh city/ be/ bigger/ Ha Noi capital. (Dùng các từ cho sẵn để viết thành câu có nghĩa) 4. I am going to play tennis this Saturday. (Đặt câu hỏi cho câu trả lời bắt đầu với từ cho trước.) => What ..? 5. longest/ Which/ the/ river/ is/ in/ Viet Nam/ ?// (Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh) II. Use the words given to make a complete passage. (1.5 pt) (Dùng các từ gợi ý để viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh) Hoa/ be/ 13 years old. She/ student/ class/ 7A. She/ live/ her parents and younger brother/ 14 Tran Phu Street. Her house/ be/ not/ far/ her school. She/ walk /school/ every day. ===========The end ============ Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dau_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2017_2018_phong.doc