Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 2.1 (Kèm hướng dẫn chấm)
II. Read the passage carefully and choose the correct option (A, B or C) to answer the questions. (1.5 pt)
(Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn lựa chọn đúng (A, B hoặc C) trả lời các câu hỏi)
Tony is my classmate. He has good eating habits. He always has breakfast at 6 o’clock in the morning. For breakfast, he has a sandwich with a lot of vegetables. Then he drinks a glass of lemonade. For lunch and dinner, he often has some vegetable, fish and noodles. He drinks a lot of water between meals. He eats fruits and drinks milk every day. He drinks four glasses of milk a day. He eats meat only twice a week. He rarely (hiếm khi) eats sweets.
1. What time does Tony always have breakfast in the morning?
A. 6.00 B. 6.15 C. 6.30
2. What does Tony have for breakfast?
A. a sandwich with a lot of vegetables B. a glass of lemonade
C. A and B
3. When does he drink a lot of water?
A. between meals B. before breakfast C. after dinner
4. How often does he eat fruits and drink milk?
A. rarely B. every day C. twice a week
5. How many glasses of milk does he drink a day?
A. 2 B. 3 C. 4
D. WRITING
I. Complete the following sentences as directed at the end of each sentence. (1.5 pt)
1. you/ What/ doing/ are/ the stove/ with/ ?//
(Put the words in order to make a complete sentence. = Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.)
2. she/ Why/ ride too fast/ shouldn’t/ ?// (Put the words in order to make a complete sentence = Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.)
3. the stairs/ run down/ Don’t/ .// (Put the words given in order to make a complete sentence. = Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh)
4. King Hung/ order/ Mai An Tiem and his family/ live on an island. //
(Use the words given to make a meaningful sentence. = Dùng các từ cho sẵn để viết thành một câu có nghĩa.)
5. Her father/ often/ go fishing/ his free time/. // (Use the words given to make a meaningful sentence. = Dùng các từ cho sẵn để viết thành một câu có nghĩa.)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 2.1 (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Tiếng Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề) (Mã đề số 2.1: Dành cho HS học chương trình mới) (Đề bài gồm 04 trang) Học sinh lưu ý: - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này; - Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B hoặc C; - Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài. ------------------------------------------------------------------------------------ A. LISTENING I. Part 1. Listen to the dialogue between Phong and Tony TWICE then decide if the statements are true (T) or false (F). (1.0 pt) (Nghe đoạn hội thoại giữa Phong và Tony HAI LẦN rồi cho biết những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).) 1. Phong went to his hometown on holiday. 2. Phong’s hometown is in Hoa Binh Province. 3. He got there by bus. 4. Tony went back to America. 5. He got there by plane. II. Part 2. Listen to 5 short conversations TWICE then choose the correct answers for the questions. (1.0 pt) (Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn HAI LẦN rồi chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi) C A B 1. C B A 3. C B A 2. A C B 4. 5. A B C B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION I. Choose the best option to complete each sentence. (2.0 pts) (Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau) 1. What's the _____________ with you? – I have a toothache. A. wrong B. pain C. matter 2. What do you often do in the ______________? – I often eat dinner and watch TV. A. morning B. afternoon C. evening 3. Where’s the stadium? – It’s ____________ the movie theater. A. opposite B. between C. on the corner of 4. Where did you go on your summer holiday? - I __________ Ha Long. A. visit B. visited C. am visiting 5. Where will Mai be next week? – She ___________ on the beach. A. is B. was C. will be 6. _______________ does she go shopping? – She goes shopping once a day. A. When B. What time C. How often 7. What is she doing? - She ____________ the cabbage. A. will cut B. cuts C. is cutting 8. How did he get there? - He went ____________ bus. A. by B. on C. with 9. You _______________ go to the doctor. – Yes, I will. Thanks. A. should B. can C. may 10. _____________went to your party last week? – My friends. A. How B. Who C. What C. READING I. Which picture (A-G) says this (1-5)? For questions 1 - 5, write the correct letter A-G next to the number. Number 0 is an example. (1.5 pt) (Nối mỗi câu ở cột A với một bức tranh phù hợp ở cột B. Câu 0 là ví dụ) Your answer: Example: 0 – A Column A Column B 0. He has a cough. 1. He has a backache. 2. This person has a fever. 3. He has a pain in his ear. 4. He has a tomomach ache. 5. He has a pain in his head. A. B. C. D. E. F. G. II. Read the passage carefully and choose the correct option (A, B or C) to answer the questions. (1.5 pt) (Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn lựa chọn đúng (A, B hoặc C) trả lời các câu hỏi) Tony is my classmate. He has good eating habits. He always has breakfast at 6 o’clock in the morning. For breakfast, he has a sandwich with a lot of vegetables. Then he drinks a glass of lemonade. For lunch and dinner, he often has some vegetable, fish and noodles. He drinks a lot of water between meals. He eats fruits and drinks milk every day. He drinks four glasses of milk a day. He eats meat only twice a week. He rarely (hiếm khi) eats sweets. 1. What time does Tony always have breakfast in the morning? A. 6.00 B. 6.15 C. 6.30 2. What does Tony have for breakfast? A. a sandwich with a lot of vegetables B. a glass of lemonade C. A and B 3. When does he drink a lot of water? A. between meals B. before breakfast C. after dinner 4. How often does he eat fruits and drink milk? A. rarely B. every day C. twice a week 5. How many glasses of milk does he drink a day? A. 2 B. 3 C. 4 D. WRITING I. Complete the following sentences as directed at the end of each sentence. (1.5 pt) 1. you/ What/ doing/ are/ the stove/ with/ ?// (Put the words in order to make a complete sentence. = Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.) 2. she/ Why/ ride too fast/ shouldn’t/ ?// (Put the words in order to make a complete sentence = Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.) 3. the stairs/ run down/ Don’t/ .// (Put the words given in order to make a complete sentence. = Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh) 4. King Hung/ order/ Mai An Tiem and his family/ live on an island. // (Use the words given to make a meaningful sentence. = Dùng các từ cho sẵn để viết thành một câu có nghĩa.) 5. Her father/ often/ go fishing/ his free time/. // (Use the words given to make a meaningful sentence. = Dùng các từ cho sẵn để viết thành một câu có nghĩa.) II. Use the words given to make a complete passage. (1.5 pt) (Dùng các từ gợi ý để viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh) Hello, my name/ Minh. I/ 11. I/ live/ the city./ At school,/ I/ like/ Math/ Art./ In my free time,/ I/ always/ go fishing./ Last night,/ I/ be not/ at home,/ I / be at school./ I/ would like/ be a pilot/ because/ I/ like/ visit many countries. =========== The end ============ Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dau_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2019_2020_phong.doc
- HDC Anh 6 moi (2.1)_DHK1_19-20.doc