Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.1 (Kèm hướng dẫn chấm)
B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION
I. Choose the best option to complete each sentence. (2.0 pts)
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau)
1. What's your _____________? – It’s 79, Village Road.
A. name B. address C. house
2. What do you do in the ______________? – I always do morning exercise.
A. morning B. afternoon C. evening
3. _______________ does she watch TV? – She watches TV every day.
A. When B. What time C. How often
4. What did you do on your summer holiday? - I __________ on a trip with my family.
A. went B. go C. will go
5. How did you get there? - I got there ____________ train.
A. on B. with C. by
6. ____________ Vinh go to Vinh’s birthday party yesterday?
A. Does B. Will C. Did
7. Where will you be this weekend? - I think I____________ by the sea.
A. will be B. am C. was
8. Where is he _____________? – He’s from Vietnam.
A. from B. with C. about
9. What _______________ your hometown like? – It’s far and quiet.
A. does B. is C. did
10. _____________do you live? – I live in flat 9 on the second floor.
A. How B. What C. Where
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Bình Giang - Mã đề số 1.1 (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Tiếng Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề) (Mã đề số 1.1: Dành cho HS học chương trình cũ) (Đề bài gồm 04 trang) Học sinh lưu ý: - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này; - Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B hoặc C; - Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài. ------------------------------------------------------------------------------------ A. LISTENING I. Part 1. Listen to the dialogue between Phong and Tony TWICE then decide if the statements are true (T) or false (F). (1.0 pt) (Nghe đoạn hội thoại giữa Phong và Tony HAI LẦN rồi cho biết những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).) 1. Phong went to his hometown on holiday. 2. Phong’s hometown is in Hoa Binh Province. 3. He got there by bus. 4. Tony went back to America. 5. He got there by plane. II. Part 2. Listen to 5 short conversations TWICE then choose the correct answers for the questions. (1.0 pt) (Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn HAI LẦN rồi chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi) C A B 1. C B A 3. C B A 2. A C B 4. 5. A B C B. VOCABULARY + GRAMMAR + LANGUAGE FUNCTION I. Choose the best option to complete each sentence. (2.0 pts) (Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau) 1. What's your _____________? – It’s 79, Village Road. A. name B. address C. house 2. What do you do in the ______________? – I always do morning exercise. A. morning B. afternoon C. evening 3. _______________ does she watch TV? – She watches TV every day. A. When B. What time C. How often 4. What did you do on your summer holiday? - I __________ on a trip with my family. A. went B. go C. will go 5. How did you get there? - I got there ____________ train. A. on B. with C. by 6. ____________ Vinh go to Vinh’s birthday party yesterday? A. Does B. Will C. Did 7. Where will you be this weekend? - I think I____________ by the sea. A. will be B. am C. was 8. Where is he _____________? – He’s from Vietnam. A. from B. with C. about 9. What _______________ your hometown like? – It’s far and quiet. A. does B. is C. did 10. _____________do you live? – I live in flat 9 on the second floor. A. How B. What C. Where C. READING I. Which picture (A-G) says this (1-5)? For questions 1 - 5, write the correct letter A-G next to the number. Number 0 is an example. (1.5 pt) (Nối mỗi câu ở cột A với một bức tranh phù hợp ở cột B. Câu 0 là ví dụ) Your answer: Example: 0 – A Column A Column B 0. He has a cough. 1. He has a backache. 2. This person has a fever. 3. He has a pain in his ear. 4. He has a tomomach ache. 5. He has a pain in his head. A. B. C. D. E. F. G. II. Read the passage carefully and choose the correct option (A, B or C) to answer the questions. (1.5 pt) (Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn lựa chọn đúng (A, B hoặc C) trả lời các câu hỏi) In the morning, Tuyet gets up early. She usually goes jogging. After breakfast, she rides her bike to school. After school, she usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner. In the evening, she sometimes watches TV. She watches English for Kids once a week. She usually goes to bed early. She goes shopping with her mother twice a week. 1. What does Tuyet do in the morning? A. do her homework B. go jogging C. go shopping 2. What does she do after school? A. go jogging B. watch TV C. do her homework 3. When does she watch TV? A. In the morning B. After school C. In the evening 4. How often does she watch English for Kids? A. once a week B. sometimes C. twice a week 5. Who does she go shopping with? A. her mother B. her father C. her friends D. WRITING I. Complete the following sentences as directed at the end of each sentence. (1.5 pt) (Hoàn thành các câu dưới đây như hướng dẫn ở cuối mỗi câu.) 1. do/ why/ you/ learn English/ ?// (Put the words in order to make a complete sentence. = Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.) 2. am/ I/ a story about Halloween/ reading// (Put the words in order to make a complete sentence.) 3. lessons/ How many/ you/ do/ today/ have?// (Put the words in order to make a complete sentence.) 4. you/ read books/ free time/ ?// (Use the words given to make a meaningful sentence. = Dùng các từ cho sẵn để viết thành một câu có nghĩa.) 5. What’s your favourite book/ story? (Answer the question. = Trả lời câu hỏi.) II. Use the words given to make a complete passage. (1.5 pt) (Dùng các từ gợi ý để viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh) Mai and Tony/ be/ on their holidays/ last summer./ They/ travel/ different places. Mai/ go/ the festival of Flowers/ Da Lat. Tony/ join/ a sports festival. They/ enjoy/ their holidays very much. ========== The end ============ Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dau_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2019_2020_phong.doc
- HDC Anh 6 cu (1.1)_DHK1_19-20.doc