Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

 

PHẦN I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)

      Hãy lựa chọn và ghi lại đáp án đúng nhất đối với mỗi câu sau vào tờ giấy kiểm tra.

Câu 1: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy:

        A. Nhẹ nhàng                           B. Nhè nhẹ                                 C. Nhỏ nhẹ                   

Câu 2Dòng nào sau đây gồm các từ có chứa tiếng “ tài” với nghĩa là “ tiền của”?

        A. Tài chính, tài trợ, tài sản.

        B. Tài hoa, tài trí, thần tài.

        C. Tài giỏi, tài nghệ, tài ba.

Câu 3: Hai câu thành ngữ sau có mấy động từ ?
                         Nhìn xa trông rộng.
                           Nước chảy bèo trôi.

         A. 2 động từ                                 B. 3 động từ                                C. 4 động từ

Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép phân loại:

           A. kẹo lạc, bánh kẹo, bánh gai, bánh bò, kẹo cứng 
          B. bánh cốm, bánh gai, bánh rán, kẹo lạc, kẹo cứng. 
          C. bánh kẹo, bánh gai, bánh bò, kẹo cứng, bánh trái 

Câu 5: Hiệu của hai số bằng 2013, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 13 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

           A. 2000                                       B. 2026                                    C. 2013 

Câu 6: Cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích tăng lên gấp mấy lần ?

           A. 2 lần                                        B. 4 lần                                     C. 8 lần

doc 3 trang Huy Khiêm 15/10/2023 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TH VĨNH TUY
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
HỌC SINH GIỎI LỚP 4_THÁNG 11
Năm học: 2013 – 2014
(Thời gian làm bài: 60 phút 
không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
 Hãy lựa chọn và ghi lại đáp án đúng nhất đối với mỗi câu sau vào tờ giấy kiểm tra.
Câu 1: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy:
 A. Nhẹ nhàng	 B. Nhè nhẹ 	 C. Nhỏ nhẹ	
Câu 2: Dòng nào sau đây gồm các từ có chứa tiếng “ tài” với nghĩa là “ tiền của”?
 A. Tài chính, tài trợ, tài sản.
 B. Tài hoa, tài trí, thần tài.
 C. Tài giỏi, tài nghệ, tài ba.
Câu 3: Hai câu thành ngữ sau có mấy động từ ?
 Nhìn xa trông rộng.
 Nước chảy bèo trôi.
 A. 2 động từ B. 3 động từ C. 4 động từ
Câu 4: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép phân loại:
 A. kẹo lạc, bánh kẹo, bánh gai, bánh bò, kẹo cứng 
 B. bánh cốm, bánh gai, bánh rán, kẹo lạc, kẹo cứng. 
 C. bánh kẹo, bánh gai, bánh bò, kẹo cứng, bánh trái 
Câu 5: Hiệu của hai số bằng 2013, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 13 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
 A. 2000 	 B. 2026 	 C. 2013 
Câu 6: Cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích tăng lên gấp mấy lần ?
 A. 2 lần	 B. 4 lần	 C. 8 lần
Câu 7: Phép chia 4605 : 15 có tổng của số bị chia , số chia , thương là :
 A. 4972
 B. 4620
 C. 4927
Câu 8: Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 
	A. 18 số 	 B. 20 số 	 C. 24 số 
Câu 9: Trong không khí có những thành phần nào sau đây?
 A. Khí ôxi và khí Nitơ
 B. Khí ôxi, khí Nitơ là hai thành phần chính ngoài ra còn có các thành phần khác
 C. Khí ôxi, khí Nitơ và khí-các-bô-níc
Câu 10: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:
 A. Sông Hồng, sông Cửu Long 
 B. Sông Hồng, sông Đuống 
 C. Sông Hồng, sông Thái Bình 
Câu 11: Ai là người quyết định dời kinh đô từ Hoa Lư – Ninh Bình về Thăng Long – Hà Nội ?
 A. Lí Công Uẩn B. Lê Lợi C. Đinh Bộ Lĩnh
Câu 12: How many________are there in your classroom? 
 A. table B. a table C. tables 
Câu 13: The maps are ___ the wall. 
 A. in	 B. on	 C. at	
Câu 14: Loài chim nào được chọn làm biểu tượng của hòa bình?
 A. chim bồ câu B. chim cắt C. chim sâu 
PHẦN II. Tự luận (13 điểm)
 (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra, không phải chép lại đề bài)
Câu 1: (3 điểm) Một lớp học có nền là hình chữ nhật được lát gạch men hình vuông, mỗi viên gạch có cạnh 20 cm . Biết chiều dài lát 30 viên, chiều rộng lát 20 viên. Tính diện tích nền nhà và tính số viên gạch lát nền ( các viên lát liền nhau, không tính các mạch vữa) .
Câu 2: (3 điểm) Tích của ba số là 720. Tích của số thứ nhất và số thứ hai bằng 80. Tích của số thứ hai và số thứ ba bằng 180. Tìm ba số đó.
Câu 3: (7 điểm) 
 Mượn lời nhân vật Thỏ trong câu chuyện "Rùa và Thỏ", em hãy kể lại nội dung câu chuyện.
 ............................... Hết ............................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I. Phần trắc nghiệm:
Câu1: C ; Câu 2: A ; Câu 3: C ; Câu 4: B ; Câu 5 : A , 
Câu 6: B ; Câu 7: C ; Câu 8: A ; Câu 9: B ; Câu10: C ,
Câu11: A , Câu12: C , Câu13: B , Câu 14: A 
II. Phần tự luận:
Câu 1: 3 điểm
Bài giải
Chiều dài của nền nhà là:
20 x 30 = 600 (cm)
Chiều rộng của nền nhà là:
20 x 20 = 400 (cm)
Diện tích của nền nhà là:
600 x 400 = 240 000 (cm2)
Diện tích của một viên gạch là:
20 x 20 = 400 (cm2 )
Cần số viên gạch để lát nền là:
240 000 : 400 = 600 (viên)
Hoặc: 30 x 20 = 600 viên
 Đáp số: 240000 cm2 
	 	 	 600 viên gạch
Câu 2: (3 điểm)
Bài giải
 Gọi 3 số cần tìm là a, b, c. Ta có: a x b x c = 720
 Mà a x b = 80 nên ta có: 80 x c = 720. Vậy c = 720 : 80 = 9
 b x c = 180 nên ta có: a x 180 = 720. Vậy a = 720 : 180 = 4
 Với a = 4 ta có: 4 x b = 80. Vậy b = 80 : 4 = 20
 Ba số cần tìm là: a = 4; b = 20; c = 9
 (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm)
Câu 3: ( 7 điểm) 
a) Giới thiệu được câu chuyện ( phần mở đầu). (1 điểm)
b) Kể lại diễn biến của câu chuyện từ lúc mở đầu đến khi kết thúc câu chuyện: (5 điểm)
 Lưu ý: Kể lại đúng nội dung câu chuyện thông qua lời kể của nhân vật Thỏ.
c) Nêu được ý nghĩa và suy nghĩ của em qua câu chuyện "Rùa và Thỏ". (1 điểm)
+ Tuỳ theo mức độ bài làm của học sinh, giám khảo cho điểm theo các mức : 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2 ,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
 + Bài văn lạc đề: không cho điểm. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_sinh_gioi_lop_4_nam_hoc_2013_2014.doc