Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
Câu 1 (2,0 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
1) M là điểm thuộc đường thẳng a.
2) N là giao điểm của đường thẳng p và q.
Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình vẽ:
1) Nêu tên các tia có gốc là B.
2) Nêu tên các tia đối của tia CD.
3) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình vẽ.
Câu 3 (4,0 điểm).
1) Gọi B là điểm nằm giữa A và C, biết AB = 2cm, BC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
2) Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng, MN = 6cm, NP = 3cm. So sánh độ dài các đoạn thẳng MP và NP.
Câu 4 (1,0 điểm). Trên đường thẳng a có 2014 điểm, cứ hai điểm cho ta 1 đoạn thẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng tạo bởi 2014 điểm trên.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 1) 2) 3) 4) Câu 2 (2,0 điểm). Cho tổng A = 12 + n, tìm chữ số n để: 1) A chia hết cho 3. 2) A không chia hết cho 2. Câu 3 (3,0 điểm). 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 5. 2) Viết tập hợp B các số tự nhiên có 2 chữ số là ước của 100. Câu 4 (2,0 điểm). Dùng 3 trong 4 chữ số 0 ; 3 ; 4 ; 5 để ghép thành số có 3 chữ số: 1) Chia hết cho 9. 2) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Câu 5 (1,0 điểm). 1) Tìm số tự nhiên n để 5.n không là hợp số. 2) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30, tìm m và n biết 2m > n. –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KTCL GIỮA KI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: SỐ HỌC - LỚP 6 (Đáp án gồm 01 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) 1) = 20.(10 + 11) 0,25 = 20. 21 = 420 ( HS tính trực tiếp = 200 + 220 = 420 vẫn cho điểm tối đa ) 0,25 2) = 8 + 9 0,25 = 17 0,25 3) = 8. 18 – 8. 8 0,25 = 8.(18 – 8) = 8. 10 = 80 ( HS tính trực tiếp = 144 -64 = 80 vẫn cho điểm tối đa ) 0,25 4) = a 0,5 Câu 2 (2 điểm) 1) Vì 12 chia hết cho 3 nên để A chia hết cho 3 thì n phải chia hết cho 3 0,5 Vậy n ( Tìm thiếu 1- 2 chữ số trừ 0,25) 0,5 2) Vì 12 chia hết cho 2 nên để A không chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 2 0,5 Vậy n ( Tìm thiếu 1 - 2 chữ số trừ 0,25) 0,5 Câu 3 (3 điểm) 1) ( Tìm được 1 số được 0,5đ, 2 số 0,75đ, 3 số 1,25đ ) 1,5 2) ( Tìm được 1 số được 0,5đ, 2 số 0,75đ, 3 số 1,25đ ) 1,5 Câu 4 (2 điểm) 1) 450 ; 405 ; 504 ; 540 ( Tìm được 1 số đúng được 0,25đ ) 1,0 2) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 543 ; 534. ( Tìm được 1 số đúng được 0,25đ ) 1,0 Câu 5 (1 điểm) 1) Với n = 0, ta có 5. 0 = 0, không là hợp số. Với n = 1, ta có 5. 1 = 5, không là hợp số. 0,25 Với n 2, ta có 5. n là hợp số (vì có ít nhất ba ước là 1, 5, 5n) Vậy n = 0 hoặc n = 1 thì 5n không là hợp số. ( Tìm được 1 số đúng được 0,25đ ) 0,25 2) Ta có 30 = 1. 30 = 2. 15 = 3. 10 = 5. 6 0,25 Vì 2m > n nên m = 30, n = 1 ; m = 15, n = 2 ; m = 10, n = 3 ; m = 6, n = 5 hoặc m = 5, n = 6. Vậy các cặp số ( m ; n ) là ( 30; 1); ( 15; 2); ( 10; 3); ( 6; 5); ( 5; 6) ( HS tìm ra đủ các cặp m,n mà không lập luận được chặt chẽ vẫn cho đủ điểm ) 0,25 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: 1) M là điểm thuộc đường thẳng a. 2) N là giao điểm của đường thẳng p và q. Câu 2 (3,0 điểm). Cho hình vẽ: 1) Nêu tên các tia có gốc là B. 2) Nêu tên các tia đối của tia CD. 3) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình vẽ. Câu 3 (4,0 điểm). 1) Gọi B là điểm nằm giữa A và C, biết AB = 2cm, BC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC. 2) Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng, MN = 6cm, NP = 3cm. So sánh độ dài các đoạn thẳng MP và NP. Câu 4 (1,0 điểm). Trên đường thẳng a có 2014 điểm, cứ hai điểm cho ta 1 đoạn thẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng tạo bởi 2014 điểm trên. –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KTCL GIỮA KI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: HÌNH HỌC - LỚP 6 (Đáp án gồm 01 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) 1) 1,0 2) 1,0 Câu 2 (3 điểm) Các tia gốc B là: BA, BC ( BD ) 1,0 Tia đối của tia CD là tia CA hoặc tia CB. 1,0 Các đoạn thẳng trong hình là: AB, AC, AD, BC, BD, CD 1,0 Câu 3 (4 điểm) Vì B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC 0,5 Thay AB = 2cm, BC = 3cm , ta có: 0,5 2 + 3 = AC 0,5 Vậy AC = 5 (cm) 0,5 Trường hợp N nằm giữa M và P. 0,25 Ta có: MN + NP = MP 6 + 3 = MP 0,25 MP = 9 (cm) 0,25 Vậy MP > NP 0,25 * Trường hợp P nằm giữa M và N. 0,25 Ta có: MP + NP = MN MP + 3 = 6 MP = 6 – 3 0,25 MP = 3 (cm) 0,25 Vậy MP = NP. 0,25 Câu 4 (1 điểm) Gọi các điểm là A1, A2, , A2014 trên đường thẳng a 0,25 Từ điểm A1 đến các điểm còn lại ta có 2013 đoạn thẳng Từ điểm A2 đến các điểm còn lại ta có 2013 đoạn thẳng . Từ điểm A2014 đến các điểm còn lại ta có 2013 đoạn thẳng. 0,25 Từ đó, có tất cả 2014. 2013 đoạn thẳng Do mỗi đoạn thẳng được tính hai lần nên chỉ có đoạn thẳng. 0,25 Vậy có 2027091 đoạn thẳng được tạo thành từ 2014 điểm trên. 0,25 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc.doc