Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình hiện hành) - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1. | A. Hello | B. Good afternoon | C. Good morning | D. How |
2. | A. live | B. five | C. six | D. fourteen |
3. | A. am | B. is | C. open | D. are |
4. | A. How | B. name | C. What | D. Where |
5. | A. Miss | B. Thanks | C. Mr | D. Mrs |
II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1. ______ morning, Miss Hoa! | |||||||||
A. Hi | B. Good | C. Bye | D. Thanks | ||||||
2. How are you? I’m ______. | |||||||||
A. fine | B. fine, thanks | C. A and B | D. thank you | ||||||
3. How old ______ ? | |||||||||
A. are your | B. is you | C. do you | D. are you | ||||||
4. What’s ______ name? – I’m Lan. | |||||||||
A. he | B. my | C. you | D. your | ||||||
5. I ______ eleven years old. | |||||||||
A. am | B. is | C. are | D. Φ | ||||||
6. ____ do you live? – In Hai Duong. | |||||||||
A. How | B. Where | C. What | D. When | ||||||
7. Come ______ and sit _______. | |||||||||
A. in/ down | B. in/ up | C. down/ up | D. up/ in | ||||||
8. Ba: “_________________ ?” - Nam: “N-A-M, Nam.” | |||||||||
A. What's your name | C. What’s that | ||||||||
B. How are you | D. How do you spell your name | ||||||||
9. “How are you, Nam and Ba?” – “_______ fine, thank you.” | |||||||||
A. Ba is | B. Nam is | C. We are | D. I am | ||||||
10. I live ______ Ho Chi Minh City. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình hiện hành) - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình hiện hành) - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 (Dành cho học sinh học chương trình hiện hành) Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps). 1. A. Hello B. Good afternoon C. Good morning D. How 2. A. live B. five C. six D. fourteen 3. A. am B. is C. open D. are 4. A. How B. name C. What D. Where 5. A. Miss B. Thanks C. Mr D. Mrs II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps) 1. ______ morning, Miss Hoa! A. Hi B. Good C. Bye D. Thanks 2. How are you? I’m ______. A. fine B. fine, thanks C. A and B D. thank you 3. How old ______ ? A. are your B. is you C. do you D. are you 4. What’s ______ name? – I’m Lan. A. he B. my C. you D. your 5. I ______ eleven years old. A. am B. is C. are D. Φ 6. ____ do you live? – In Hai Duong. A. How B. Where C. What D. When 7. Come ______ and sit _______. A. in/ down B. in/ up C. down/ up D. up/ in 8. Ba: “_________________ ?” - Nam: “N-A-M, Nam.” A. What's your name C. What’s that B. How are you D. How do you spell your name 9. “How are you, Nam and Ba?” – “_______ fine, thank you.” A. Ba is B. Nam is C. We are D. I am 10. I live ______ Ho Chi Minh City. A. in B. on C. at D. to III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps) Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: _______________________________? My name is Rose. _______________________________? R-O-S-E, Rose. ________________________________? I am ten years old. ________________________________? I live in Ha Noi. Thank you. Goodbye, Rose. __________, Miss Hoa. IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps) A B ANSWER Good morning, Lan. My name is Ha. Hello, Miss Hoa. This is Thu I’m twelve years old. And you? How are you? I’m eleven. Hello, Thu. Fine, thanks. Hi, Ha. I’m Tam Good morning, Mai. 1 2 3 4 5 V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps) ______ - Hello Ba. How old are you? ______- I live on Tran Phu street. And you? ______- I’m twelve. 1 - Good morning, Nam. This is Ba . ______- Where do you live? ______- I live on Quang Trung street. -------------------The end------------------- Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 (Dành cho học sinh học chương trình hiện hành) Question Answer key Point I (1.0 point) 1-D 2- A 3- C 4- B 5- B 0,2 for each correct answer II (3.0 points) 1- B 2 - C 3 - D 4 - D 5- A 6 - B 7- A 8- D 9 - C 10- A 0,3 for each correct answer III (2.5 points) 1. What is your name? 2. How do you spell it/ your name? 3. How old are you? 4. Where do you live? 5. Goodbye/ Bye 0,5 for each correct answer IV (1.0 point) 1-E 2- D 3- B 4- A 5- C 0,2 for each correct answer V (2.5 points) __2____ - Hello Ba. How old are you? __5___- I live on Tran Phu street. And you? __3___- I’m twelve. 1 - Good morning, Nam. This is Ba . __4___- Where do you live? __6___- I live on Quang Trung street. 0,5 for each correct answer
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_tieng_anh_lop_6_chuong_tr.doc