Đề kiểm học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
A. LISTENING
Part 1: Listen to the dialogue twice and choose the best answer. (1.0 pt)
(Nghe đoạn hội thoại 2 lần và chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi)
1. What is Andy’s mum’s name?
A. BITH B. METH C. BETH
2. Where does she work?
A. in a factory B. in a bank C. in a hospital
3. How many hours does she work?
A. 18 hours a week B. 19 hours a week C. 20 hours a week
4. What does she like?
A. swimming B. reading C. swimming and reading
5. Where does she like to go on holiday?
A. on the beach B. in the mountains. C. in the city
Part 2. Listen to Danny talking about his favourite teacher, Mr. Pluss and decide if the statements are True (T) or False (F). You will hear the recording twice. (1.0 pt)
(Danny đang nói về giáo viên yêu thích của cậu ấy, thầy Pluss. Nghe 2 lần và quyết định xem những câu sau đúng (T) hay sai (F))
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT BÌNH GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian làm bài: 45’(Không kể thời gian giao đề) (Đề số 2: Dành cho HS học chương trình thí điểm) (Đề bài gồm 04 trang) Học sinh lưu ý: - Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này; - Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A, B, hoặc C; - Phần tự luận : Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài. ------------------------------------------------------------------------------------ A. LISTENING Part 1: Listen to the dialogue twice and choose the best answer. (1.0 pt) (Nghe đoạn hội thoại 2 lần và chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi) 1. What is Andy’s mum’s name? A. BITH B. METH C. BETH 2. Where does she work? A. in a factory B. in a bank C. in a hospital 3. How many hours does she work? A. 18 hours a week B. 19 hours a week C. 20 hours a week 4. What does she like? A. swimming B. reading C. swimming and reading 5. Where does she like to go on holiday? A. on the beach B. in the mountains. C. in the city Part 2. Listen to Danny talking about his favourite teacher, Mr. Pluss and decide if the statements are True (T) or False (F). You will hear the recording twice. (1.0 pt) (Danny đang nói về giáo viên yêu thích của cậu ấy, thầy Pluss. Nghe 2 lần và quyết định xem những câu sau đúng (T) hay sai (F)) 1. Mr. Pluss is an English teacher. 2. He is very kind. 3. He never helps his students. 4. His lessons are interesting and fun. 5. Danny’s favourite subject now is Math. B. READING Part 1. Which notice (A-H) says this (1-5)? For questions 1 - 5, write the correct letter A – H next to the number. There is one example. (1.0 pt) (Nối mỗi câu ở cột A với một bức tranh/ thông báo phù hợp ở cột B) Example: 0 – B Column A Column B 0. You shouldn’t break things at Tet. 1. You mustn’t ride a bike here. 2. You must put your rubbish in the bin. 3. You mustn’t make noise in the library. 4. You should knock before you enter. 5. We should help old people. A. B. C. D. E. F. G. H. Part 2. Choose the best option marked A, B or C for each gap to complete the passage. (1.0 pt) (Chọn đáp án đúng nhất được đánh dấu A, B hoặc C để hoàn thành đoạn văn dưới đây.) Hue is the (1) ___________ city in Central Viet Nam. It’s near Da Nang. It also has the most famous (2) ___________ in Central Viet Nam – The Perfume River. You should take a trip on the river. It’s very exciting to go (3)__________ boat and listen to the folk songs on the Perfume River in the evening. You should visit the Imperial City. There are a lot of (4)__________, galleries and temples there. Many people travel to Hue to enjoy the cuisine. The food here is really delicious. You should also take an umbrella when you visit Hue (5)__________ it often rains there. 1. A. old B. older C. oldest 2. A. lake B. river C. desert 3. A. by B. for C. in 4. A. museums B. pagoda C. restaurant 5. A. and B. but C. because Part 3. Read the passage carefully and choose the correct answer A, B or C. (1.0 pt) (Đọc kỹ đoạn văn rồi chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi phía dưới) My name is Russ. I’m from the USA. I often go to Times Square with my parents to welcome the New Year. When the clock strikes midnight, colorful fireworks light up the sky. Everyone around is cheering and singing happily. I love that moment so much. I am Mai. I come from Viet Nam. I learnt some beliefs about Tet from my parents. At Tet people present rice to wish for enough food, red fruits for happiness. Dogs are lucky animals. Their barking sounds like “gold”. But one shouldn’t present a cat because its cry sounds like the Vietnamese word for poverty. Don’t eat shrimps. They move backwards and you will not succeed in the new year. 1. Where does Russ come from? A. China B. the USA C. the UK 2. Russ often goes to Times Square with his____________ to welcome the New Year. A. parents B. friends C. relatives 3. Giving _________ is wishing for enough food. A. salt B. rice C. sugar 4. ________ are lucky animals in Viet Nam. A. cats B. pigs C. dogs 5. Vietnamese people don’t eat shrimps at Tet because ___________. A. they move backwards B. they are expensive C. they are not delicious C. WRITING Part 1: Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. (1.5 pts) (Viết câu thứ hai sao cho ý nghĩa không thay đổi so với câu thứ nhất) 1. English is more interesting than History. => History is ..................................................................................................................... 2. No desert in the world is hotter than The Sahara. => The Sahara is............................................................................................................... 3. I don’t have a bookshelf in my bedroom. => There ................................................................................................................ 4. My favourite room is the living room. => I like .. 5. Ha Noi is noisier than Hai Duong. => Hai Duong is ................................................................................................................... Part 2. Use the words given to make a complete passage. (1.5 pts) (Dùng các từ gợi ý để viết thành một đoạn văn hoàn chỉnh.) 1. Tet/ be/ biggest/ festival/ Viet Nam. =>.. 2. Before Tet,/ my father/ will/ decorate/ house/ clean/ furniture. =>.. 3. My brother/ I/ will/ shopping/ my Mum. =>.. 4. At Tet,/ I/ will/ help/ parents/ special food. =>.. 5. We/ will/ visit/ relatives/ get/ lucky money/ red envelopes. =>.. ===========The end ============ Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:..
File đính kèm:
- de_kiem_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_chuong_trinh_thi_diem_n.doc
- 2.HDC_Anh6_thi diem_Hk1_16-17.doc