Đề khảo sát học sinh giỏi Lớp 5 - Trường Tiểu học Hưng Long

 

I.Phần trắc nghiệm (8điểm)

Câu 1: Tìm y, biết:    

Đáp án: ....................................   (y=10)

Câu 2: 1dm3 = ..........cm3

Đáp án: ....................................  (1750cm3)

Câu 3: Số 2 gấp  bao nhiêu lần?

Đáp án: ....................................   (18 lần)

Câu 4: Diện tích của hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần diện tích hình tròn bé, biết rằng chu vi hình tròn bé bằng  chu vi hình tròn lớn?

Đáp án: ....................................   (4 lần)

Câu 5: Cho tam giác ABC, nếu giảm đáy BC đi lần thì diện tích giảm đi 127m2. Tính diện tích tam giác ABC.

Đáp án: ....................................   (381m2)

Câu 6: Chu vi một hình vuông tăng 20% thì diện tích hình vuông đó tăng bao nhiêu phần trăm?

Đáp án: ....................................   (44%)

Câu 7: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích là 4cm2 thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?

Đáp án: ....................................   (tỉ lệ: )

Câu 8: Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, chị Mai và Lan là 21 tuổi. Nếu không tính tuổi của Lan thì trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Mai và chị Mai là 25 tuổi.

 Em hãy tính xem Lan bao nhiêu tuổi ?

Đáp án: ....................................  

Câu 9: Một hình lập phương có tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần là 250cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó?

Đáp án: ....................................   (125cm3)

Câu 10: Biết hiệu của hai số là 84 và số bé bằng số lớn. Tìm số bé.

doc 3 trang Huy Khiêm 03/10/2023 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát học sinh giỏi Lớp 5 - Trường Tiểu học Hưng Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát học sinh giỏi Lớp 5 - Trường Tiểu học Hưng Long

Đề khảo sát học sinh giỏi Lớp 5 - Trường Tiểu học Hưng Long
đề khảo sát hsg lớp 5
Trường th hưng long
I.Phần trắc nghiệm (8điểm)
Câu 1: Tìm y, biết: 
Đáp án: .................................... (y=10)
Câu 2: 1dm3 = ..........cm3
Đáp án: .................................... (1750cm3)
Câu 3: Số 2 gấp bao nhiêu lần?
Đáp án: .................................... (18 lần)
Câu 4: Diện tích của hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần diện tích hình tròn bé, biết rằng chu vi hình tròn bé bằng chu vi hình tròn lớn?
Đáp án: .................................... (4 lần)
Câu 5: Cho tam giác ABC, nếu giảm đáy BC đi lần thì diện tích giảm đi 127m2. Tính diện tích tam giác ABC.
Đáp án: .................................... (381m2)
Câu 6: Chu vi một hình vuông tăng 20% thì diện tích hình vuông đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Đáp án: .................................... (44%)
Câu 7: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích là 4cm2 thì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
Đáp án: .................................... (tỉ lệ: )
Câu 8: Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, chị Mai và Lan là 21 tuổi. Nếu không tính tuổi của Lan thì trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Mai và chị Mai là 25 tuổi. 
 Em hãy tính xem Lan bao nhiêu tuổi ?
Đáp án: .................................... 
Câu 9: Một hình lập phương có tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần là 250cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó?
Đáp án: .................................... (125cm3)
Câu 10: Biết hiệu của hai số là 84 và số bé bằng số lớn. Tìm số bé.
Đáp án: .................................... (126)
Câu 11: Xác định từ loại của các từ gạch chân trong câu sau:
Anh ấy làm rơi cái đục để đục gỗ xuống vũng nước đục.
Đáp án : DTĐT..TT 
Câu 12: Từ "bầu" trong hai câu sau có quan hệ đồng âm hay nhiều nghĩa ?
A, Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon
B, Chúng em bầu bạn Long làm lớp trưởng.
Đáp án :(đồng âm)
Câu 13. Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với các từ còn lại ?
A. giỏi
B. cừ
C. xoàng
D. tài
E. khá
Đáp án: .................................... (xoàng)
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Bức thư trên, tôi chưa đọc.
B. Ai làm, người nấy chịu.
C. Cô giáo cho rằng sáng kiến của các bạn rất vui.
Đáp án: .................................... (B)
Câu 15: Những sự vật nào trong khổ thơ sau được nhân hoá ?
Tre, trúc thổi sáo nhạc
Khe suối gảy nhạc đàn
Cây rủ nhau thay áo
Khoác bao màu tươi non.
Vương Trọng
Đáp án: .................................... (tre, trúc, khe suối, cây)
Câu 16: Nhóm từ ngữ nào sau đây có từ viết sai chính tả ?
A. Giang sơn, dang tay, rang ngô, giỏi giang.
B. Giành lại, để dành, dành giật, dành cho.
A. Con gián, rán cá, dán giấy, gián tiếp. 
Đáp án: .................................... (B)
Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
Tiếng Cô Gió thì thầm : 
- Chào Mầm Non! Bác Mặt Trời thức dậy rồi đấy !Nàng Mùa Xuân đến thăm chúng ta kìa. Cháu đã có thể ra chào mọi người.
Đại từ "chúng ta" được dùng để thay thế cho các danh từ nào ?
A. Cô Gió, Bác Mặt Trời
B. Mầm Non, Bác Mặt Trời
 C. Cô Gió, Mầm Non.
Đáp án: .................................... (C)
Câu 18: Tỉnh, thành phố nào dưới đây không có đường quốc lộ 1A và đường sắt Bắc-Nam đi qua?
A. Thanh Hoá
B. Hải Dương
C. Quảng Bình
D. Đà Nẵng
Đáp án: .................................... (B)
Câu 19: Hãy cho biết đây là kim loại nào? 
 Có màu đỏ nâu, có ánh kim, không bị nam châm hút.
 Dễ dát mỏng và kéo sợi.
 Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Đáp án: ....................................(đồng) 
Câu 20: Ai là ông tổ của ngành toán học Việt Nam ? 
Đáp án: ....................................( Lương Thế Vinh)
B – Phần tự luận (12 điểm)
I - Môn toán (8 điểm)
Bài 1: Ba lớp trồng cây. Lớp 5A trồng nhiều hơn mức trung bình cộng của 3 lớp là 8 cây, lớp 5B trồng ít hơn trung bình cộng của 3 lớp là 12 cây. Lớp 5C trồng 83 cây. Hỏi lớp 5A, lớp 5B mỗi lớp trồng bao nhiêu cây?
Bài 2: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM bằng AB. Trên cạnh A C lấy điểm Nsao cho AN bằng AC. Nối B với N, nối C với M; BN cắt CM tại I. Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tứ giác AMIN bằng 90cm2
II - Tập làm văn (4 điểm)
Mùa xuân đến, vạn vật bừng sức sống sau một mùa đông lạnh giá. Hãy viết một đoạn văn ngắn tả khu vườn em yêu thích vào một ngày xuân. 

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_hoc_sinh_gioi_lop_5_truong_tieu_hoc_hung_long.doc