Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Cho m < n, hãy so sánh:
a) m + 6 và n + 6 b) 3m - 2 và 3n - 2
2) Hãy so sánh m và n nếu:
a) m + 7 > n + 7 b) - 2m - 1 < - 2n - 1
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h, rồi quay trở về A ngay với vận tốc 50 km/h. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD, điểm E thuộc cạnh AB, tia DE cắt tia CB tại F.
1) Chứng minh rằng: đồng dạng với .
2) Chứng minh rằng: AD. CD = AE. CF.
3) Gọi G là giao điểm của DE và AC. Chứng minh rằng: .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình: Câu 2 (2,0 điểm). 1) Cho m < n, hãy so sánh: a) m + 6 và n + 6 b) 3m - 2 và 3n - 2 2) Hãy so sánh m và n nếu: a) m + 7 > n + 7 b) - 2m - 1 < - 2n - 1 Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h, rồi quay trở về A ngay với vận tốc 50 km/h. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD, điểm E thuộc cạnh AB, tia DE cắt tia CB tại F. 1) Chứng minh rằng: đồng dạng với . 2) Chứng minh rằng: AD. CD = AE. CF. 3) Gọi G là giao điểm của DE và AC. Chứng minh rằng: . Câu 5 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình vô nghiệm. –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:Số báo danh:... Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:.. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Đáp án gồm 2 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm là 0,25 0,25 .Vậy PT có tập nghiệm 0,25 0,25 . Vậy PT có tập nghiệm là 0,25 . ĐK: PT (1) 0,25 .Vậy PT có 0,25 Câu 2 (2 điểm) 1) Do m < n m + 6 < n + 6 0,25 (T/c liên hệ thứ tự và phép cộng) 0,25 b) Do m < n 3m < 3n (T/c liên hệ thứ tự và nhân) 0,25 3m + (- 2) < 3n + (- 2) (T/c liên hệ thứ tự và phép cộng)3m - 2 < 3n - 2 0,25 2) a) Do m + 7 > n + 7 nên m + 7 + (-7) > n + 7 + (-7) (t/c liên hệ thứ tự và phép cộng) 0,25 m > n 0,25 b) Do - 2m - 1 < - 2n - 1 nên - 2m - 1 + 1 < - 2n - 1 + 1 (t/c liên hệ thứ tự và phép cộng) 0,25 - 2 m - 2n. (T/c liên hệ thứ tự và nhân) m > n 0,25 Câu 3 (2 điểm) Gọi quãng đường AB là x (km), ĐK: x > 0. Đổi 48 phút = giờ 0,25 Thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h là (h), 0,25 Thời gian ô tô từ B về đến A với vận tốc 50 km/h là (h) 0,25 Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút nên ta có phương trình: - = 0,5 6x - 5x = 240 0,25 x = 240 (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy quãng đường AB là 240 km. 0,25 Câu 4 (3 điểm) Vẽ hình đúng, không cần viết GT, KL 0,25 1) Ta có AD // BF (ABCD là hình bình hành) (So le trong), 0,25 mặt khác (đ.đ) 0,25 đồng dạng (g.g) 0,25 2) Ta có AD // CF (ABCD là hình bình hành) (So le trong), 0,25 mà (ABCD là hình bình hành) 0,25 đồng dạng (g.g) 0,25 0,25 3) Có AE // CD (ABCD là hbh), theo hệ quả định lí Ta-let suy ra: 0,25 Có AD // CF (ABCD là hbh), theo hệ quả định lí Ta-let suy ra: 0,25 Suy ra: 0,25 0,25 Câu 5 (1 điểm) ĐK: .Có: 0,25 (*) 0,25 + Nếu m - 3 = 0 (m = 3) thì PT (*) vô nghiệm nên PT đã cho vô nghiệm + Nếu thì PT (*) có nghiệm . 0,25 Khi đó PT đã cho vô nghiệm khi = 0 (vô lí) hoặc = - 1 . Vậy: m = 1 hoặc m = 3 thì PT đã cho vô nghiệm. 0,25 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_giua_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_201.doc