Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang

I) Khoanh tròn vào  một từ  khác  với những từ còn lại  (1pt)

1. A. teacher  B. pencil C. book D. ruler
2. A. lunch B. breakfast C. bookstore D. dinner
3.  A. in front of  B.behind C. between D. live
4. A. small B. big C. lake D.  beautiful
5. A.volleyball B. math C. soccer C.baseball

II) Chọn một đáp án đúng nhất  để  hoàn thành các câu sau: (3 pts)

1. My classroom is ..............the second floor. 

A. on B. in  C. at D. to

2. She  ............. in a house  in the city. 

A. live B. lives  C. to live  D. living

3. .......... they  play soccer? – Yes, they do.

A. Is B. Does C. Do D. Are

4. ............. grade are you in? – I am in grade 6.

A. When B. Who C. How  D. Which

5. It’s ............... school.

A. small B.  a small C.  big  D.  beautiful

6.How many books are there? There...........five books.

A. are B. is C. am  D. will be

7. The rice paddy is ...... to my house.

A. behind B. next  C. in front D. near
doc 2 trang Huy Khiêm 16/05/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang

Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I) Khoanh tròn vào một từ khác với những từ còn lại (1pt)
1.
A. teacher 
B. pencil
C. book
D. ruler
2.
A. lunch
B. breakfast
C. bookstore
D. dinner
3. 
A. in front of 
B.behind
C. between
D. live
4.
A. small
B. big
C. lake
D. beautiful
5.
A.volleyball
B. math
C. soccer
C.baseball
II) Chọn một đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau: (3 pts)
1. My classroom is ..............the second floor. 
A. on
B. in 
C. at
D. to
2. She ............. in a house in the city. 
A. live
B. lives 
C. to live 
D. living
3. .......... they play soccer? – Yes, they do.
A. Is
B. Does
C. Do
D. Are
4. ............. grade are you in? – I am in grade 6.
A. When
B. Who
C. How 
D. Which
5. It’s ............... school.
A. small
B. a small
C. big 
D. beautiful
6.How many books are there? There...........five books.
A. are
B. is
C. am 
D. will be
7. The rice paddy is ...... to my house.
A. behind
B. next 
C. in front
D. near
8.What ............do you go to school? At 7 o'clock
A. time
B. class
C. grade
D. subject
9.What is this? It is ...........eraser.
A. a
B. an
C. the
D. some
10.This is my friend. ...........name is Lan
A. She
B. Their
C. They
D. Her
III) Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B: (2pts)
A
B
1. Do you go to bed at 10 p.m ?
a. We have it on Monday, Wednesday and Friday
2. When do you have English?	
b. Yes, I do.
3. What does Lan do after school?
c. No, it isn't.
4. Is your house big?
d. She listens to music.
IV) Đọc đoạn văn sau rồi chọn một đáp án đúng nhất: ( 2 points)
This is Mai. She is my classmate. She is thirteen years old. She is a student. She lives in a big city. She is in grade 6 .She gets up at half past five every morning. She washes her face at five thirty-five. She has breakfast at six. She goes to school at six twenty.
1. Mai is a..................
A. student	B .teacher	C. doctor	D. nurse
2. She washes her face at............................
A.5.30	B.6	C. 5.35	D.6.20
3. She is...............years old 
A. 12	B. 13	C.14	D.15
4 She lives in...................
A. the country 	B. a town 	C. a small city D. a big city
V) Sắp xếp lại trật tự các từ để tạo thành câu có nghĩa: (2pts) . 
1. There/people/ my /family/are/ in / four.
2. My mother/ my father / teachers/ are/ and.
3. After school / I/ brother/ plays/ / read/ books/ and/ my/soccer.
4. There/ near/ house/ a /lake /is/ our.
-------------------The end-------------------
Họ tên học sinh:Số báo danh:
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_giua_ki_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc.doc