Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
Câu 2 (2.0 điểm).
1) Tìm x biết
a) b)
2) Không sử dụng máy tính hãy so sánh: và 4; và
Câu 3 (1.0 điểm).Phân tích thành nhân tử
1)
2)
Câu 4 (3.5 điểm). Cho tam giác ABC có = 600, Kẻ đường cao BH
1) Cho biết độ dài các cạnh AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH và BC
b) Tính sinvà số đo
2) Giả sử độ dài các cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c
Chứng minh rằng:
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (3.0 điểm). Cho biểu thức với và 1) Rút gọn biểu thức M 2) Tính giá trị của biểu thức M khi x = 4 3) Tìm x để M > Câu 2 (2.0 điểm). 1) Tìm x biết a) b) 2) Không sử dụng máy tính hãy so sánh: và 4; và Câu 3 (1.0 điểm). Phân tích thành nhân tử 1) 2) Câu 4 (3.5 điểm). Cho tam giác ABC có = 600, Kẻ đường cao BH 1) Cho biết độ dài các cạnh AB = 6 cm, AC = 8 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH và BC b) Tính sinvà số đo 2) Giả sử độ dài các cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c Chứng minh rằng: Câu 5 (0.5 điểm). Cho a, b thỏa mãn . Chứng tỏ rằng: –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) 1) A = 4 Nếu tính A có hai giá trị 4 hoặc -4 cho 0 điểm 0,5 2) B = Nếu tính B có hai giá trị và - cho 0 điểm 0,5 3) C = 0,25 (Do 3 < ), nếu không ghi 3 < vẫn cho điểm tối đa 0,25 4) D = 0,25 (Do > 1), nếu không ghi >1 vẫn cho điểm tối đa 0,25 Câu 2 (2 điểm) 1) x = 81 0,5 2) 0,25 0,25 3) 0,25 0,25 4) 0,25 0,25 Câu 3 (2 điểm) 1) Ta có Vì nên (không có lí do vẫn cho điểm tối đa) 0,25 0,25 0,5 2) Xét tích nên và là hai số nghịch đảo của nhau. 0,5 0,5 Câu 4 (3 điểm) Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm, vẽ hình sai không chấm (cho 0 điểm), thiếu điểm trên hình vẽ mà có liên quan đến chứng minh thì không cho điểm phần chứng minh đó, ý trước sai mà ý sau có liên quan đến suy luận của ý trước thì CM ý sau không cho điểm. 0,5 1) DABE và DADF có: AB = AD; ; BE = DF Þ DABE = DADF (c.g.c) (1) 0,5 2) Từ (1) Þ AE = AF Þ DAEF cân tại A Cũng từ (1) Þ , mà ta có Þ hay DAEF cân tại A nên DAEF vuông cân tại A 0,25 0,5 0,25 3) Xét DAFK vuông tại A, đường cao AD, ta có: Mà AE = AF, suy ra 0,5 0,5 Câu 5 (1 điểm) 0,25 0,25 0,25 Khi đó a2 - 2a - 4 = 0,25 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc.doc