Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Thanh Miện (Có đáp án)
Câu 1 (2.0 ®iÓm):
a. . Tìm các số x, y biết x - y = 26 và
b. Tìm x; y; z biết và
Câu 2(2.0 điểm):
a, Tính tích của hai đơn thức sau: - 0,5x2yz và -3xy3z. .
b, Cho A = x2- 2x – y2 + 3y – 1 và B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3.
Tính A + B, A – B.
Câu 3 (2.0 điểm): Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo thứ tự giảm dần của các biến.
b, Tính P(1) và P(-1).
Câu 4: (3.0 điểm) Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 90o ), tia phân giác của góc B cắt AC ở E, từ E kẻ EH vuông góc BC (H thuộc BC) chứng minh rằng:
a, D ABE =D HBE.
B, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
C, EC > AE.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Thanh Miện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Thanh Miện (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT THANH MIỆNĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014 -2015 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) C©u 1 (2.0 ®iÓm): a. . Tìm các số x, y biết x - y = 26 và b. Tìm x; y; z biết và Câu 2 (2.0 điểm): a, Tính tích của hai đơn thức sau: - 0,5x2yz và -3xy3z. . b, Cho A = x2- 2x – y2 + 3y – 1 và B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3. Tính A + B, A – B. Câu 3 (2.0 điểm): Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo thứ tự giảm dần của các biến. b, Tính P(1) và P(-1). Câu 4: (3.0 điểm) Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 90o ), tia phân giác của góc B cắt AC ở E, từ E kẻ EH vuông góc BC (H thuộc BC) chứng minh rằng: a, D ABE = D HBE. B, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. C, EC > AE. Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số y = ax+ b (d) Tìm a, b biết: M Є (1; 2) thuộc đồ thị hàm số. M Є (3; 5) thuộc đồ thị hàm số. -------hết--------- ĐÁP ÁN TOÁN 8 Câu 1 (2 điểm) a. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được 0,5 điểm => x = 24.2 = 48; y = 11.2 = 22 0.5 điểm b. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: 0.25 điểm => => 0.5 điểm => Vậy : x = 4; y = 6; z = 8 0.25 điểm Câu 2 (2 điểm): a. (- 0,5x2yz).(-3xy3z) = 1,5x3y4z2. 0.5 điểm b , A + B = (x2-2x - y2 +3y -1) + (-2x2 + 3y2 -5x + y +3) = x2 -2x - y2 +3y -1 -2x2 +3y2 -5x +y + 3 0,5 điểm = -x2 -7x +2y2 +4y +2 0.25 đ A - B = (x2-2x -y2 +3y - 1) - (-2x2 + 3y2 -5x +y +3) = x2 - 2x - y2 +3y - 1 + 2x2 - 3y2 + 5x - y - 3 0,5 điểm = 3x2 +3x - 4y2 +2y – 4 0.25 đ Câu 3 ( 2 điểm): a, p (x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 = x4 + 2x2 + 10,25 1 điểm b, p (1) = 14 + 2.12 + 1= 4 0.5 điểm p(-1)= (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 4 0.5 điểm C©u 4 (3 điểm) VÏ h×nh: 0.25 điểm a, XÐt DABE vµ DHBE ; BE (c¹nh chung) cã Ð ABE =Ð HBE (BE lµ tia ph©n gi¸c cña gãc ABC) Ð BAE =Ð BHE (=900) Þ DABE = DHBE (c¹nh huyÒn vµ gãc nhän) 1 điểm b, Gäi K lµ giao ®iÓm cña BE vµ AH; xÐt DABK vµ DHBK ta cã Ð ABK =Ð KBH (tia BE lµ ph©n gi¸c gãc ABC) AB = BH (DABE = DHBE);BK (c¹nh chung) ÞDABK =DHBK (cgc) nªn AK = KH(1), Ð AKB =Ð HKB mµ gãc AKB kÒ bï gãc HKB ÞÐ AKB =Ð HKB (= 900)(2) tõ 1 vµ 2 ta cã BE lµ ®êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng AH (1 điểm) c, Ta cã AK = HK (chøng minh trªn) KE (c¹nh chung ); Ð AKE = ÐHKE (= 900) ÞD AKE = DHKE suy ra AE = HE (1) Tam gi¸c EHC cã (Ð EHC = 900) => EC > EH (2) (c¹nh huyÒn trong tam gi¸c vu«ng ) tõ (1) vµ (2) ta cã EC > AE (0,75 điểm) Câu 5 ( 1 điểm): M Є (d) => a + b = 2 => b = 2 - a (1) 0.25 đ M Є (d) => a3 + b = 5 => b = 5 - 3a (2) 0.25đ Từ (1) và (2) suy ra: 2 - a = 5 - 3a 2a = 3 A = => b = 2 - = 0.25 đ Vậy a = B = 0.25đ *Ghi Chú: Học sinh trình bầy theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đó ------ hết------
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2014_2.doc