Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

           I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

         Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu 1: Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục và 2 đơn vị là:

        A. 5 760 542                       B. 5 760 342                          C. 5 076 542 

Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 527 003 là:         

        A. 50 000                             B. 500 000                              C. 5000  000                   

Câu 3:  Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:

        A. 1000                                B. 1002                                   C. 1032                            

Câu 4:   Với y = 120 thì giá trị của biểu thức y x 8 là:

       A. 960                                   B. 96                                         C. 968                              

Câu 5: Có 5 cái hộp đựng được 150 cái bút. Có 7 cái hộp như thế đựng được số cái bút là:

       A. 35         B. 350           C. 210

Câu 6:  Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hình chữ nhật đó là:

       A. 24 cm                                    B. 36 cm                                    C. 72 cm                

doc 3 trang Huy Khiêm 15/10/2023 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
Điểm
TRƯỜNG TH VĨNH TUY
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: TOÁN LỚP 4
Ngày 27 tháng 9 năm 2013
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên................................................... lớp 4.......
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục và 2 đơn vị là:
 A. 5 760 542 B. 5 760 342 C. 5 076 542	
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 527 003 là: 
 A. 50 000 B. 500 000 C. 5000 000 
Câu 3: Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
 A. 1000	 B. 1002	 C. 1032	 
Câu 4: Với y = 120 thì giá trị của biểu thức y x 8 là:
 A. 960	 B. 96	 C. 968 	 
Câu 5: Có 5 cái hộp đựng được 150 cái bút. Có 7 cái hộp như thế đựng được số cái bút là:
 A. 35
 B. 350
 C. 210
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
 A. 24 cm 	 B. 36 cm	 C. 72 cm	 	
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
 16427 + 8109 93680 - 7245 3019 x 2 24640 : 8
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
C©u 8: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ chấm:
 857 000 .... 856 999 4200 + 99 .... 4299
 5 yến .... 49 kg 2 tấn 70 kg ..... 2700 kg 
C©u 9: Một hiệu sách ngày đầu bán được 135 quyển sách; ngày thứ hai bán được 360 quyển sách; ngày thứ ba bán đượcsố sách bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba hiệu sách bán được bao nhiêu quyển sách?
Bµi gi¶i
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C©u 10: Gia đình tôi gồm có bố, mẹ, em tôi và tôi. Trung bình cộng tuổi của cả nhà tôi bằng 27 tuổi. Không kể tuổi tôi thì trung bình cộng tuổi của cả nhà bằng 33 tuổi. Hỏi tôi bao nhiêu tuổi ?
Bµi gi¶i
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi Giáo viên chấm 
 ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2013 -2014
***** ™&˜ *****
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án A Câu 2: đáp án B Câu 3: đáp án C
 Câu 4: đáp án A Câu 5: đáp án C Câu 6: đáp án A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: 2 điểm
- Học sinh đặt tính và thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
 Đáp án: Phép cộng: 24 536 Phép trừ: 86 435
 Phép nhân: 6038 Phép chia: 3080
Câu 8: 2 điểm
- Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm: 
 Đáp án: 857 000 > 856 999 4200 + 99 = 4299
 5 yến > 49 kg 2 tấn 70 kg < 2700 kg 
Câu 9: 2 điểm
Trả lời và tính đúng tổng số sách bán được trong 2 ngày đầu: 0,75 điểm
Trả lời và tính đúng số sách bán được trong ngày thứ ba: 1 điểm
- Đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 10: 1điểm
 - Tính đúng tổng số tuổi của cả gia đình: 0,25 điểm
 - Tính đúng tổng số tuổi của bố, mẹ và em: 0,25 điểm
 - Tính đúng tuổi của tôi: 0,25 điểm
 - Đáp số đúng: 0,25 điểm
Lưu ý: học sinh giải bằng cách khác (hoặc làm tắt) nếu đúng và phù hợp với học sinh tiểu học vẫn cho điểm tối đa.
*/ Toàn bài xoá, tẩy trừ không quá 1 điểm .

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2013_2.doc