Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

           Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:

Câu 1: Số 95 đọc là :

A. Chín lăm                            B. Chín mươi lăm                C. Chín mươi năm                         

Câu 2:  Số 69 gồm :          

A. 6 chục                                  B. 9 đơn vị                          C. 6 chục 9 đơn vị         

Câu 3:  Số liền trước của 70 là: 

A. 69       B. 71          C. 72

Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 89        B. 98          C. 99

Câu 5: 4 dm = ….cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 40                                         B. 40 cm                                C. 40 dm  

Câu 6:  Hình vẽ dưới đây có số hình chữ nhật là: 
 

A. 7                                           B. 8                                        C. 9

                                       

doc 3 trang Huy Khiêm 15/10/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
Điểm
TRƯỜNG TH VĨNH TUY
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: TOÁN LỚP 2
Ngày 27 tháng 9 năm 2013
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên................................................................lớp 2.......
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 95 đọc là :
A. Chín lăm	 B. Chín mươi lăm	 C. Chín mươi năm 
Câu 2: Số 69 gồm :	
A. 6 chục B. 9 đơn vị 	 C. 6 chục 9 đơn vị 
Câu 3: Số liền trước của 70 là: 
A. 69
 B. 71
 C. 72
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 89
 B. 98
 C. 99
Câu 5: 4 dm = .cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 40 	 B. 40 cm C. 40 dm 	
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có số hình chữ nhật là: 
A. 7 	 B. 8 	 C. 9
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 7: 
 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 ...... ; .. ; .. ; 90 ; .. ; .. ; .. ; 94 ; 95 ; .. ; .. ; .. ; .. ; 100.
 b) Viết các số :
 Năm mươi tư : ... Sáu mươi sáu : ...
 Hai mươi lăm : ... Tám mươi: .........
 Chín mươi mốt: ..........
Câu 8: 
a) Đặt tính rồi tính:	 	
56 + 30
48 + 22 
79 – 77
98 – 58
b) Tính:
 50 + 30 + 3 =  60 cm – 20 cm - 10 cm = .......
Câu 9: a) Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 35 trang. Hỏi quyển vở của Lan còn bao nhiêu trang chưa viết ? 
Bài giải:
	....
	....
	........................................................................................................................................
b) Bác An nuôi 23 con gà và 17 con vịt. Hỏi bác An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?
Bài giải:
	....
 Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống.
a) 36 + = 59 b) 80 - = 56 - 
 Giáo viên coi Giáo viên chấm
 ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2013 - 2014
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) . Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A 
Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: C 
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) 
- Phần a: 1 điểm (học sinh điền đúng mỗi số được 0,1 điểm)
- Phần b: 1 điểm (viết đúng mỗi số 0,2 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
- Phần a: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
- Phần b: Tính đúng mỗi ý 0,5 điểm
Câu 9: (2 điểm) 
- Giải đúng mỗi phần được 1 điểm. 
+ Câu trả lời đúng: 0,25 điểm
+ Phép tính đúng: 0,5 điểm
+ Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 10: (1 điểm)
- Điền đúng mỗi phần: ( 0,5 điểm)
Trình bày, chữ viết toàn bài trừ không quá 1 điểm

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2013_2.doc