Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 8 (Có đáp án)

Câu 1 (1 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng.

Số thập phân “Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn viết là:

            A. 10, 35                                B. 10,035                               C. 1,035 

Câu 2 (1 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng.

Các số: 2; ; 2,2 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

            A.                    B.                     C. 2,2; ; 2  

Câu 3 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

25% của 30 kg là………

Câu 4 (1 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng: 

            Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt: 9cm; 6cm; 3,2cm là:

            A. 96 cm2                               B. 172,8 cm2                         C. 204 cm2

Câu 5 (1 điểm). Tìm và ghi lại các giá trị của x, biết là số tự nhiên và:

                                                12,5 x x < 50. Các giá trị của là:……………..

Câu 6 (1 điểm). Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5,5 cm và chiều cao là 2,4 cm

doc 2 trang Huy Khiêm 06/10/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 8 (Có đáp án)

Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 8 (Có đáp án)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN 
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 08 câu, 01 trang)
Câu 1 (1 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng. 
Số thập phân “Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn” viết là:
	A. 10, 35	B. 10,035	C. 1,035 
Câu 2 (1 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng.
Các số: 2; ; 2,2 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	A. 	B. 	C. 2,2; ; 2 
Câu 3 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25% của 30 kg là
Câu 4 (1 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng: 
	Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt: 9cm; 6cm; 3,2cm là:
	A. 96 cm2	B. 172,8 cm2	C. 204 cm2
Câu 5 (1 điểm). Tìm và ghi lại các giá trị của x, biết x là số tự nhiên và:
	12,5 x x < 50. Các giá trị của x là:..
Câu 6 (1 điểm). Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5,5 cm và chiều cao là 2,4 cm.
Câu 7. (2 điểm) Bạn Mạnh đi học bằng xe đạp từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 9 phút. Quãng đường từ nhà bạn đến trường dài 1,2 km. Em hãy tính vận tốc trung bình bạn Mạnh đi xe đạp với đơn vị đo là km/giờ.	
Câu 8. (2 điểm). Khối lớp 5 của trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 3 lớp: 5A; 5B; 5C. Biết số học sinh của lớp 5A ít hơn tổng số học sinh của cả khối là 55 học sinh và số học sinh lớp 5C bằng số số học sinh lớp 5B. Tìm số học sinh lớp 5B của trường.
---------------Hết---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 5
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
1 điểm
2
C
1 điểm
3
7,5 kg
1 điểm
4
A
1 điểm
5
Các giá trị của x là: 0;1;2; 3
1 điểm
6
(1 điểm)
Bài giải
Diện tích hình tam giác đó là:
0,25 điểm
5,5 x 2,4 : 2 = 6,6 (cm2)
0,5 điểm
 Đáp số: 6,6 cm2
0,25 điểm
7
(2 điểm)
Bài giải
Đổi 7 giờ kém 9 phút = 6 giờ 51 phút
0,25 điểm
Thời gian bạn Mạnh đi từ nhà đến trường là:
0,25 điểm
6 giờ 51 phút – 6 giờ 45 phút = 6 phút
0,25 điểm
6 phút = 0,1 giờ
0,25 điểm
Vận tốc trung bình bạn Mạnh đi xe đạp là: 
0,25 điểm
1,2 : 0,1 = 12 (km/giờ)
0,5 điểm
 Đáp số: 12 km/giờ
0,25 điểm
8 
(2 điểm)
Bài giải
Vì số học sinh của lớp 5A ít hơn tổng số học sinh của cả khối là 55 học sinh, do đó tổng số học sinh của hai lớp 5B và 5C là 55 bạn.
0,5 điểm
Theo bài ra: số học sinh lớp 5C bằng số số học sinh lớp 5B nên nếu số học sinh lớp 5C chia thành 5 phần bằng nhau thì số học sinh lớp 5B chia thành 6 phần như thế. 
0,5 điểm
Số học sinh của lớp 5B là:
0,25 điểm
55 : (5 + 6) x 6 = 30 (bạn)
0,5 điểm
 Đáp số: 30 học sinh.
0,25 điểm
Học sinh có thể giải bằng cách khác, đúng vẫn được điểm tối đa.
--------------Hết--------------

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_de_8_co_dap_an.doc