Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1 (1 điểm). Chữ số 2 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là :
A. 1002, 546 | B. 100, 526 | C. 10,562 |
Câu 2 (1 điểm). Trong các số dưới đây số nào chia hết cho cả 2 và 9:
A. 3015 | B. 2016 | C. 2004 |
Câu 3 (1 điểm). 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,15 | B. 3,015 | C. 3,25 |
Câu 4 (1 điểm). Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là:
A. 3,14 cm2 | B. 6,28 cm2 | C. 12,56 cm2 |
Câu 5 (1 điểm). Sắp xếp các số ; 1,05; theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. ; ; 1,05. | B. 1,05; ;. | C. 1,05; ; . |
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm). Tính diện tích thửa ruộng hình thang có đáy lớn 30m, đáy bé 20m, chiều cao 12,4 m.
Câu 7 (2 điểm). Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 2 (Có đáp án)

ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút (Đề này gồm 8 câu, 1 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm). Chữ số 2 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là : A. 1002, 546 B. 100, 526 C. 10,562 Câu 2 (1 điểm). Trong các số dưới đây số nào chia hết cho cả 2 và 9: A. 3015 B. 2016 C. 2004 Câu 3 (1 điểm). 3 giờ 15 phút = giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25 Câu 4 (1 điểm). Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2 Câu 5 (1 điểm). Sắp xếp các số ; 1,05; theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. ; ; 1,05. B. 1,05; ;. C. 1,05; ; . PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6 (1 điểm). Tính diện tích thửa ruộng hình thang có đáy lớn 30m, đáy bé 20m, chiều cao 12,4 m. Câu 7 (2 điểm). Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3ha 2m2 = ....ha c) giờ = ....giờ b) 3m323dm3 = ....m3 d) 2 tấn 5 kg = ....tạ Câu 8 (2 điểm). a)Tính: 160: 3,2-12,6 b) Tính bằng cách hợp lí : 0,25 + 25% x 39 + x 60 -------------Hết------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Học sinh ghi đúng đáp án mỗi câu: 1 điểm. - Đáp án: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Đáp án C B C A C PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 6 (1 điểm) Diện tích thửa ruộng hình thang là: (30+20) x12,4: 2= 310 (m2) Đáp số: 310 m2 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 7 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a) 3,0002 b) 3,023 c) 0,75 d) 20,05 8 (2 điểm) a) 1 điểm 160:3,2-12,6 = 50-12,6 = 37,4 b) - 1 điểm 0,25 + 25% x 39 + x 60 = 0,25 x1+ 0,25 x39 + 0,25 x60 = 0,25 x(1+ 39+60) = 0,25 x 100 = 25 Học sinh có thể tính theo cách khác phù hợp với cách làm tiểu học đều cho điểm tối đa 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm -------------Hết-------------
File đính kèm:
de_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_de_2_co_dap_an.doc