Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 14 (Có đáp án)

Câu 1 (1 điểm).  Số gồm có “Năm mươi tư đơn vị, hai mươi hai phần nghìn” được viết là:

A. 54,22 B.504,022  C.  54,022

Câu 2 (1 điểm). Hỗn số 1  được viết thành số thập phân là:   

A. 1,34 B. 1,75    C.  1,25

Câu 3 (1 điểm). 5% của 120 kg là:

A. 6 kg B.600 kg C. 24 kg

Câu 4 (1 điểm).  Cho  = . Vậy x bằng:

A.   B. 2 C.  

Câu 5 (1 điểm). Một hình tròn có đường kính là 2cm. Diện tích của hình tròn đó là: 

A. 1 cm2 B. 6,28 cm2 C. 3,14 cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:

               578,67 + 293,87             407,38 - 328,49              6,83 x 3,5            216,72 : 4,2

Câu 7 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   

      giờ = .......................phút                                     0,0009 km = ……m

        2 m3 15 dm3= ... dm3                                                7089 g = .....kg.....g

doc 2 trang Huy Khiêm 06/10/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 14 (Có đáp án)

Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 14 (Có đáp án)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN 
Thời gian làm bài: 60 phút 
( Đề này gồm 8 câu, 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1 (1 điểm). Số gồm có “Năm mươi tư đơn vị, hai mươi hai phần nghìn” được viết là:
A. 54,22
B.504,022 
C. 54,022
Câu 2 (1 điểm). Hỗn số 1 được viết thành số thập phân là: 
A. 1,34
B. 1,75 
C. 1,25
Câu 3 (1 điểm). 5% của 120 kg là:
A. 6 kg
B.600 kg
C. 24 kg
Câu 4 (1 điểm). Cho x = . Vậy x bằng:
A. 
B. 2
C. 
Câu 5 (1 điểm). Một hình tròn có đường kính là 2cm. Diện tích của hình tròn đó là: 
A. 1 cm2
B. 6,28 cm2
C. 3,14 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
	578,67 + 293,87 407,38 - 328,49 6,83 x 3,5 216,72 : 4,2
Câu 7 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 giờ = .......................phút 0,0009 km = m
 2 m3 15 dm3= ... dm3 7089 g = .....kg.....g
Câu 8 (2 điểm). Cho hình thang ABCD có đáy lớn bằng 4,5cm, đáy nhỏ bằng đáy lớn, chiều cao AH bằng 2,5 cm.
a) Tính diện tích hình thang ABCD.
b) Kéo dài DC về phía C một đoạn CM sao cho DC gấp 3 lần CM. Tìm tỉ số diện tích tam giác BCM với diện tích hình thang ABCD (như hình vẽ - học sinh không phải vẽ lại hình).
B
A
C
D
M
H
---------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN 
( Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
( 1 điểm)
B
1 điểm
2
( 1 điểm)
B
1 điểm
3
( 1 điểm)
A
1 điểm
4
( 1 điểm)
B
1 điểm
5
( 1 điểm)
C
1 điểm
6
( 2 điểm)
Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Cụ thể:
	+ Đặt tính đúng
	+ Tính đúng kết quả
0,25 đ
0,25 đ
7
( 1 điểm)
giờ = 24phút
0,0009 km = 0,9 m
2 m3 15 dm3=2015 dm3 7089 g = 7 kg 89g
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
0,25 điểm
8
( 2 điểm)
a) Đáy nhỏ hình thang ABCD là:
4,5 × = 3 ( cm)
Diện tích hình thang ABCD là:
9,375 cm 2
=
( 4,5 + 3) × 2,5
2
b) Đáy CM của tam giác BCM là:
4,5 : 3= 1,5(cm)
Vì chiều cao của tam giác BCM cũng là chiều cao của hình thang ABCD, vậy diện tích tam giác BCM là:
1,5 × 2,5 : 2 = 1,875 (cm 2 )
Tỉ số diện tích tam giác BCM với diện tích hình thang ABCD là:
1,875 : 9,375 = 
Đáp số:
 a) 9,375 cm 2
 b) 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
--------------Hết--------------

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_de_14_co_dap_an.doc