Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 10 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

            Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm). Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:                        

A. 2,5             B. 0,4              C. 0,25

Câu 2 (1 điểm). Số tự nhiên nào dưới đây chia hết cho cả 2, 3 và 5?

A. 3204                      B. 1365                      C. 6450 

Câu 3 (1 điểm). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7m2 63cm2 = ……..m2

A. 7,63                       B. 7,063                     C. 7,0063

Câu 4 (1 điểm). Một hình tam giác có cạnh 6cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Vậy diện tích của hình tam giác đó là: 

A. 9 cm2                     B. 18 cm2                   C. 12 cm2       

Câu 5 (1 điểm).  20% của 40kg là:            

A. 8                             B. 8kg             C. 200kg

doc 2 trang Huy Khiêm 04/10/2023 4180
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 10 (Có đáp án)

Đề đánh giá học sinh tiểu học môn Toán - Đề 10 (Có đáp án)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 08 câu, 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm). Phân số viết dưới dạng số thập phân là:	 
A. 2,5	B. 0,4	C. 0,25
Câu 2 (1 điểm). Số tự nhiên nào dưới đây chia hết cho cả 2, 3 và 5?
A. 3204	B. 1365	C. 6450 
Câu 3 (1 điểm). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7m2 63cm2 = ..m2
A. 7,63	B. 7,063	C. 7,0063
Câu 4 (1 điểm). Một hình tam giác có cạnh 6cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Vậy diện tích của hình tam giác đó là: 
A. 9 cm2 	B. 18 cm2 	C. 12 cm2 
Câu 5 (1 điểm). 20% của 40kg là:	
A. 8	B. 8kg	C. 200kg
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (1điểm).
Tính thể tích hình hộp chữ nhật biết chiều dài là 5cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 9cm. 
Câu 7 (2 điểm).
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 35,6 m, đáy lớn hơn đấy bé 9,7 m, chiều cao là 4,1dam. Tính diện tích mảnh đất đó?
Câu 8 (2 điểm). Tính:
a. 4753 x 46 
b. (128,4 – 73,2) : 2,4 
c. + + + + 
--------------Hết-------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Toán lớp 5
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 đến 
câu 5
1.B 2.C 3.C 4.B 5.A
5 điểm (Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu 6
( 1 điểm)
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
0,25 điểm
5 x 4 x 9 = 180(cm3)
0,5 điểm
 Đáp số: 180 (m3)
0,25 điểm
Câu 7
(2 điểm)
Đổi 4,1dam = 41 m
0,25 điểm
Độ dài đáy bé của hình thang là:
0,25 điểm
35, 6 - 9, 7 = 25, 9 (m)
0,5 điểm
Diện tích của mảnh đất hình thang là:
0,25 điểm
( 35, 6 + 29, 5) x 41 : 2 = 1260, 75 (m2)
0,5 điểm
 Đáp số: 1260, 75 (m2)
0,25 điểm
Câu 8
( 2 điểm)
- Học sinh thực hiện đúng phần a
0,5 điểm
+ Đặt tính tính đúng
0,25 điểm
+ Tính đúng
0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng phần b
0,5 điểm
+ Tính đúng kết quả phép trừ 
0,25 điểm
+ Tính đúng kết quả phép chia
0,25 điểm
+ + + + 
0,5 điểm
------------------Hết---------------

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_de_10_co_dap_an.doc