Đề cương ôn tập tại nhà lần 02 môn Tiếng Anh Lớp 6

Give correct form of the verbs (Chaia động từ trong ngoặc):

1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.     

2. My mother ( cook ) .................dinner now .

3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.

4.He (go) .............to school with me every day.

5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV  ?

6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.

7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.

8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty. 

9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.

10. She (travel).............. to school by bike everyday.       

11. These (be) ............his arms.

12. Miss Chi (have)................. brown eyes.               

13. What colour ..................(be) her eyes?

14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?-  I..................... (visit) Da Lat.

15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film. 

16. They (do) ........................their homework now.     

17. They (like)................. warm weather.         

18. When it is hot, we .......(go) swimming.   

19. What ......she .....(do) in the spring? - She always...... (go) camping.

20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo.       

doc 4 trang Huy Khiêm 13/12/2023 5900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập tại nhà lần 02 môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập tại nhà lần 02 môn Tiếng Anh Lớp 6

Đề cương ôn tập tại nhà lần 02 môn Tiếng Anh Lớp 6
Họ tên: ....................................... ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TẠI NHÀ LẦN 02
Lớp ..... MÔN: Tiếng Anh 6
I. Thì Hiện tại thường (The present simple tense: )
* Với động từ "Tobe"
1.1 Thể khẳng định
I	+ am (I'm). Eg: I am a student
He /She /It /Lan	 + is ( He's)  She is a teacher
You / We /They /Lan and Ba + are (you're)
1.2 Thể phủ định
	 S + be ( am/ is/ are) + not + .... Eg: She isn't a teacher.
To be ( Am/ Is / Are) + S + ......? - Yes, S + To be / - No, S + to be +not
1.3 Yes/ No questions:
Eg: Are you a student? - Yes, I am / No, I'm not
 Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn't
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
	Is he / she / it / Lan ? - He / She is .....Eg: Where is Lan?
 She is in the yard
Question word + are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thì hiện tại thường được dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* Với các động từ thường 
1.1 Thể khẳng định I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(nt)
 He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es") 
Eg: I play soccer after school. 
 He plays soccer after school.
 She goes to school every morning.
1.2Thể phủ định:	 I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don't
	 + V(nt)
 He/ She/ It/ Lan + doesn't
Eg: -I don't play soccer after school. - He doesn't play soccer after school.
Thể nghi vấn:
	Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don't
	 + V(nt) ?
	Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn't
Eg: *Do you read? - Yes, I do / No, I don't *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn't.
II. Thì hiện tại tiếp diễn( Present progressive tense)
1/Form: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? 
 What are you/ they doing? I + am
 He / She/ It/ Lan + is Ving
 is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are
 a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing?
Eg: - I am riding my bike. - He is playing games - They are watching television.
2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói)
Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
Ex: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days.
 Give correct form of the verbs (Chaia động từ trong ngoặc):
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow. 
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV ?
6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer.
8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty. 
9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.
10. She (travel).............. to school by bike everyday. 
11. These (be) ............his arms.
12. Miss Chi (have)................. brown eyes. 
13. What colour ..................(be) her eyes?
14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?- I..................... (visit) Da Lat.
15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film. 
16. They (do) ........................their homework now. 
17. They (like)................. warm weather. 
18. When it is hot, we .......(go) swimming. 
19. What ......she .....(do) in the spring? - She always...... (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo. 
III.Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống 
1. Ther isn’t .........milk in the jar. 
2. No , there aren’t ........... noodles. 
3. I have ...........orange. 
4. Do you have ......... meat ?
5. I’m hungry .I’d like ........... chicken and rice. 
6. I want............apple .
7. I’d like ............. milk. 
8. Lan wants ............ beans.
9. That is ............. onion. 
10. Hoa has............ bike .
IV.Question words: 
What: gì, cái gì
Where: ở đâu
When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi vì
What time: mấy giờ
How: - như thế nào,- có khỏe không 
 - đi bằng phương tiện gì
How old: bao nhiêu tuổi
How long:- dài bao nhiêu
 - thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
How thick: dày bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều) 
How much:- số lượng bao nhiêu (danh từ không đếm được)
Bao nhiêu tiền ( hỏi về giá cả)
How often: bao lâu. 1 lần?
1. .............. do you go swimming? - Twice a week. 2. .................students are there in your class? - Thirty - two
3. ...............rice do you want? - Two kilos. 	4. ...............are you going to stay with your aunt?- For three weeks
5. ..............grams of meat does he want? 6. .............. milk do you need?
7. ..............is there to eat? 8. ................ does Ba do when it's cool?
9. ...............do you have a picnic? 10. ............... sports does Nam play?
11. ........do they usually go on the weekend? 12, .......... language does he speak?- He speaks Vietnamese.
VI. Prepositions of time and position( giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí): 
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
Chọn giới từ thích hợp trong ngoặc :
She does her homework (on / in / at) the evening . 2.They go to school ( on / in / at ) Monday.
3. Lan watches TV ( on / in / at ) night. 4.Her pencils are ( on / to / at ) the table .
5.They live ( on / in / at ) a house ( on/ in / at ) the city . 6.( In /To/ At ) the left of the house, there is a garden .
7.My house is next ( in / to / at ) a restaurant . 	 8.He is doing Math ( on / in / at ) his classroom.
9.The garden is in front ( in /of / on) the house. 10. What would you like ( at /in / for) breakfast?
* Exercises:
I*Read the passage 
 1. My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First,
he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home.
A. Decide if these statements are True (T) or False (F) 
1. Mr. Hung is going to visit three cities this summer.	.	
2. He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat..	
3. He is going to stay in Da Lat for three days.	..	
4. He is going to travel home by train	
 B. Answer the following questions 
5. Where is Mr. Hung going to stay in Ha Long Bay? 
6. Is he going to visit some friends in Ho Chi Minh City?
2. In Viet Nam, there are four seasons: spring, summer, autumn, winter. In the summer, it is hot and we often play soccer, then go swimming. In winter, it is cold, we always play basketball and never go fishing. In fall, it is cool, we go sailing. In spring, it is warm, we often play volleyball. Our favorite season is fall because the weather is very beautiful.
 Đọc câu và xác định thông tin bên dưới là đúng (T) hay là sai (F).
 6. It is hot in the summer.
 7. They always play basketball in the spring..
 8. It is cool in the fall and they go sailing
3. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. (1,5 điểm) Sau đó trả lời câu hỏi bên dưới (1,5 điểm)
 Favorite does plays or but every
 Miss Huong is our teacher. She teaches history. She is tall and thin ..............(1) .......... she is not weak. She ..........(2)............... a lot of sports. Her .................(3)............sports is aerobics. She ............(4).......... aerobics three times a week. She liks jogging, too. She jogs in the park near her house ............(5).......... morning. In her free time she listens to music ......(6)...........watches TV.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_tai_nha_lan_02_mon_tieng_anh_lop_6.doc