Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6

Bài 1: Cho tập hợp A = {3;7}. Các số sau thuộc hay không thuộc tập A:

a. 3 ... A.                     b. 5 ... A.

Bài 2: Cho tập hợp A = {3;7}, B = {1; 3; 7}.

a. Điền các kí hiệu Î, Ï, Ì thích hợp vào chỗ trống sau: 7 ... A; 1 ... A; 7 ...B; A ... B.

b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?

Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {xÎN | 5 ≤ x ≤ 9}.

Bài 4: Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29.

Bài 5: Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh:

a. 86 + 357 + 14          b. 25.13.4                    c. 28.64 + 28.36.

Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 156 – (x + 61) = 82.

Bài 7: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a. 3³.34.                        b. 26 : 2³.

Bài 8: Thực hiện phép tính:

a. 3.2³ + 18 : 3²            b. 2.(5.4² – 18).

Bài 9: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?

Bài 10: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng(hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không.

a. 72 + 12                    b. 48 + 16                    c. 54 – 36                    d. 60 – 14.

Bài 11: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 3 và 5.

Bài 12: Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố.

Bài 13:

a. Tìm hai ước và hai bội của 33.

b. Tìm hai ước chung của 33 và 44.

c. Tìm hai bội chung của 33 và 44.

Bài 14: Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30.

Bài 15: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ Bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

Bài 16: Điền các kí hiệu Î, Ï, Ì thích hợp vào chỗ trống (...)

doc 8 trang Huy Khiêm 17/11/2023 6880
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 
Bài 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Các số sau thuộc hay không thuộc tập A:
a. 3 ... A.	b. 5 ... A.
Bài 2: Cho tập hợp A = {3; 7}, B = {1; 3; 7}.
a. Điền các kí hiệu Î, Ï, Ì thích hợp vào chỗ trống sau: 7 ... A; 1 ... A; 7 ... B; A ... B.
b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {xÎN | 5 ≤ x ≤ 9}.
Bài 4: Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29.
Bài 5: Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh:
a. 86 + 357 + 14	b. 25.13.4	c. 28.64 + 28.36.
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 156 – (x + 61) = 82.
Bài 7: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a. 3³.34.	b. 26 : 2³.
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a. 3.2³ + 18 : 3²	b. 2.(5.4² – 18).
Bài 9: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?
Bài 10: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không.
a. 72 + 12	b. 48 + 16	c. 54 – 36	d. 60 – 14.
Bài 11: Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 12: Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố.
Bài 13:
a. Tìm hai ước và hai bội của 33.
b. Tìm hai ước chung của 33 và 44.
c. Tìm hai bội chung của 33 và 44.
Bài 14: Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30.
Bài 15: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ Bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 16: Điền các kí hiệu Î, Ï, Ì thích hợp vào chỗ trống (...)
a. 3 ... Z	b. –4 ... N	c. 1 ... N	d. N ... Z	e. {1; –2} ... Z.
Bài 17: Tìm số đối của 6 và số đối của –9.
Bài 18: Tính:
a. |3| = ?	b. |–4| = ?	c. |12| – |–3| = ?	d. 3.|–3| + |–7| = ?
Bài 19: Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu , = để điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. 3  –9	b. –8  –5	c. –13  2	d. – 6 . –5.
Bài 20: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; –5; 6; 4; –12; –9; 0.
Bài 21: Tính:
a. 218 + 282	b. (–95) + (–105)	c. 38 + (–85)	d. 47 – 107.	e. 25 + (–8) + (–25) + (–2).
f. 18 – (–2)	g. –16 – 5 – (–21)	h. –11 + 23 – (–21)	i. –13 – 15 + 5.
Bài 22. Tính:
a. 58.75 + 58.50 – 58.25	b. 20 : 2² – 59 : 58.	c. (519 : 517 – 4) : 7
d. –84 : 4 + 39 : 37 + 50.	e. 295 – (31 – 2².5)²	f. 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
g. 29 – [16 + 3.(51 – 49)]	h. 47 – (45.24 – 5².12) : 14	i. 10² – 60 : (56 : 54 – 3.5)
j. 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)²]	k. 205 – [1200 – (4² – 2.3)³] : 40
ℓ. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] + 10³} : 15	m. 67 – [8 + 7.3² – 24 : 6 + (9 – 7)³] : 15
n. (–23) + 13 + (–17) + 57	o. (–123) + |–13| + (–7)	p. |–10| + |45| + (–|–455|) + |–750|
q. –|–33| + (–15) + 20 – |45 – 40| – 57.	h. 9.|40 – 37| – |2.13 – 52|
Bài 23: Hãy viết tổng đại số –15 + 8 – 25 + 32 thành một dãy những phép cộng.
Bài 24: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17)	b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15)
c. –(21 – 32) – (–12 + 32)	d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)
e. (57 – 725) – (605 – 53)	f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
Bài 25: Tính
a. 13.(–7)	b. (–8).(–25).	c. 25.(–47).(–4)
d. 8.(125 – 3000)	e. 512.(2 – 128) – 128.(–512).
f. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66	g. 12.35 + 35.182 – 35.94
h. (–8537) + (1975 + 8537)	i. (35 – 17) + (17 + 20 – 35)
Bài 26:
a. Tìm bốn bội của –5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của –15.
Bài 27. Tìm x biết
a. 89 – (73 – x) = 20	b. (x + 7) – 25 = 13	c. 98 – (x + 4) = 20
d. 140 : (x – 8) = 7	e. 4(x + 41) = 400	f. x – [ 42 + (–28)] = –8
g. x + 5 = 20 – (12 – 7)	h. (x – 11) = 2.2³ + 20 : 5	i. 4(x – 3) = 7² – 1³.
j. 2x+1.22014 = 22015.	k. 2x – 49 = 5.3²	ℓ. 3²(x + 14) – 5² = 5.2²
m. 6x + x = 511 : 59 + 31.	n. 7x – x = 521 : 519 + 3.2² – 70.
o. 7x – 2x = 617 : 615 + 44 : 11.	p. 3x = 9	q. 4x = 64
r. 9x–1 = 9	s. x4 = 16	t. 2x : 25 = 1
u. |x – 2| = 0	v. |x – 5| = 7 – (–3)	w. |x – 5| = |–7|
x. |x| – 5 = 3	y. 15 – 2|x| = 13
Bài 28. Tìm ƯCLN, BCNN của
a. 24 và 10	b. 30 và 28	c. 150 và 84	d. 11 và 15
e. 30 và 90	f. 140; 210 và 56	g. 105; 84 và 30	h. 14; 82 và 124
i. 24; 36 và 160	j. 200; 125 và 75
Bài 29. Tìm x biết
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20.	b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 8.
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16.	f. x là bội chung của 6, 4 và 16 ≤ x ≤ 50.
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000.	h. x chia hết cho 10; 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 ≤ x ≤ 1200
Bài 30. Tìm số tự nhiên x > 0 biết
a. 35 chia hết cho x	b. x – 1 là ước của 6	c. 10 chia hết cho (2x + 1)
d. x chia hết cho 25 và x < 100.	e. x + 13 chia hết cho x + 1	f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
Bài 31. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 32. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 33. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái mỗi loại?
Bài 34. Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện.
Bài 35. Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 36. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 37. Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở?
Bài 38. Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không thừa mảnh vụn. Tính độ dài lớn nhất của hình vuông.
Bài 39. Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 40. Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
Bài 41. Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
Bài 42. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư.
Bài 43. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 44. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thiếu 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 45. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 đều thừa 1 người, hàng 4, hàng 8 đều thừa 3 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 46. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 47. Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để
a. là số chia hết cho 5
b. là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 9.
Bài 48. Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam, lớp 6A có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt được 3 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10.
Bài 49. Tính tổng:
S1 = 1 + 2 + 3 + + 999
S2 = 21 + 23 + 25 +  + 1001
S3 = 23 + 24 +  + 127 + 128
S4 = 15 + 17 + 19 + 21 +  + 151 + 153 + 155
Bài 50. Tìm các số tự nhiên x, y trong mỗi trường hợp sau đây
a. x.y = 11	b. (2x + 1)(3y – 2) = 12	c. 1 + 2 + 3 + ... + x = 55
Bài 51. Tìm các số tự nhiên x sao cho các số có dạng sau đều là số tự nhiên
a. 	b. 
Bài 52. Một phép chia có số bị chia là 77, số dư là 7. Tìm số chia và thương của phép chia đó.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 6 
Bài 1: Cho trước hai đường thẳng m, n.
a. Vẽ điểm A sao cho A Ï m và A Ï n.
b. Vẽ điểm B sao cho B Î m và B Ï n.
c. Vẽ điểm C sao cho C Î m và C Î n.
d
m
n
A
B
C
D
Bài 2: Xem hình vẽ rồi cho biết
a. Các cặp đường thẳng cắt nhau;
b. Hai đường thẳng song song;
c. Các bộ ba điểm thẳng hàng;
d. Điểm nằm giữa hai điểm khác.
Bài 3: Hãy vẽ ba điểm O, A, B thẳng hàng sao cho mỗi điểm A, B không nằm giữa hai điểm còn lại, rồi cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B.
b. Hai điểm O và B nằm cùng phía đối với điểm A.
c. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm O.
d. Hai điểm A và O nằm cùng phía đối với điểm B.
Bài 4: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào?
Bài 5: Vẽ tia Ox rồi lấy hai điểm M và N thuộc tia này. Hỏi:
a. Hai điểm M và N nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm O?
b. Trong ba điểm O, M, N điểm nào không thể nằm giữa hai điểm còn lại?
x
y
A
B
Bài 6: Xem hình 5 rồi cho biết:
a. Những cặp tia đối nhau?
b. Những cặp tia trùng nhau?
c. Những cặp tia nào không đối nhau, không trùng nhau?
Bài 7: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M thuộc Ox, điểm N thuộc Oy (M, N khác O). Có thể khẳng
định điểm O nằm giữa hai điểm M và N không?
C
D
A
B
Bài 8: Số đoạn thẳng có trong hình bên là bao nhiêu đoạn thẳng, liệt kê các đường thẳng đó?
Bài 9: Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OC và OD sao cho OC = 3cm, OD = 5cm. Hãy so sánh OC và CD.
Bài 10: Cho ba điểm V, A, T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: TV + VA = TA.
Bài 11: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm N nằm giữa A và M sao cho AN = 1,5cm. Vẽ hình và tính độ dài MN.
Bài 12: Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a. Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
b. Trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có phải là trung điểm của BC không? Vì sao?
Bài 13: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm.
a. Tính BC.
b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. Tính CD.
Bài 14: Cho đoạn thẳng AB = 15cm. Lấy điểm C thuộc đoạn AB sao cho AC = 10cm và điểm D thuộc đoạn AB sao cho BD = 7cm.
a. Chứng tỏ điểm D nằm giữa hai điểm A, C và điểm C nằm giữa hai điểm D, B.
b. Tính độ dài đoạn thẳng DC.
Bài 15. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
Bài 16. Trên đoạn thẳng AB = 6cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung điểm của MB.
a. Tính MB.
b. Chứng minh M là trung điểm của AC.
Bài 17. Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD.
c. Điểm C có phải là trung điểm của BD không?
Bài 18. Trên đường thẳng xy, lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB.
Bài 19. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.
a. Tính AB.
b. Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c. Tính BC, CA.
d. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào?
Bài 20. Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
b. Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao?
Bài 21. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN.
Bài 22. Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm.
a. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. Tính MN.
c. Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP không? Vì sao?
Bài 23. Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho CI = 1cm, DK = 3 cm.
a. Điểm K có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
b. Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CK.
Bài 24. Cho đoạn thẳng AB = 12 cm và điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 6cm.
a. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB . Tính MN.
Bài 25. Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a. Tính AB.
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD.
c. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao?
Bài 26. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. Tính AB.
c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính IK.
ĐỀ ÔN THI 
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính
a. 50 – 17 + 2 – 50 + 15	b. 4.52 + 81 : 3² – (13 – 4)²
c. 115 – (–37) + 2 + (–49) + (–2)	d. 815 + [95 + (–815) + (–45)]
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x
a. 3 + x = 5	b. 15x + 11 = 2727 : 27	c. |x + 2| = 0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm ƯC(32, 40)
Bài 4. (2 điểm) Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến, xe thứ 2 cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được một chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến?
Bài 5. (3 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm.
a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không?
ĐỀ ÔN THI 
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính
a. (–26) + (–15)	b. 5.32 + 60 : 2² – (11 – 6)²
c. (–37) + 4.|–6|	d. 17.85 + 15.17 – 120.
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x
a. x – 12 = –20	b. 2014(x – 12) = 0
b. 23 – 3x = 17	d. 50 – (x – 3) = 45
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm ƯCLN(24, 36, 60)
Bài 4: (2,0 điểm) Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5: (3,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm.
a. Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao?
ĐỀ ÔN THI 
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a. 180 – 75 : 25	b. 24.23 + 3.52	c. 136.52 + 48.136	d. 110 : {38 – [–14 + (–3)]}
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x
a. 15 + x = 8	b. x – 48 : 3 = 12	c. (2x + 5).|–7| = 73
Câu 3: (2,0 điểm)
a. Tìm ƯCLN(60, 72), BCNN(60, 72).
b. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm số học sinh khối 6 của một trường. Biết số đó chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Đồng thời số đó lớn hơn 300 và bé hơn 400.
Câu 5: (3 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
ĐỀ ÔN THI 
Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
1) 2) 
3) 4) 
Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) 2) 
	3) 4) 
Câu 3 (2.5 điểm).	 
	1) Tìm ƯC(24, 36) thông qua tìm ƯCLN.
	2) Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.
Câu 4 (2.5 điểm). 
	Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 4cm; OB = 6cm; OC = 8cm.
	1) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
	2) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC.
Câu 5 (1.0 điểm). 
Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 64a = 80b = 96c.
ĐỀ ÔN THI 
Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 
b) 
Câu 3 (3.0 điểm).	 
	a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết và .
	b) Số học sinh khối 6 của một trường không vượt quá 100 học sinh. Biết rằng khi khối 6 đó xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 và hàng 6 đều không dư. Tính số học sinh của khối 6 đó.
Câu 4 (2.0 điểm). 
	Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 1cm; OB = 3cm.
	a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
	b) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Câu 5 (1.0 điểm). 
	a) Tìm cặp số tự nhiên x, y biết 
	b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 
ĐỀ ÔN THI 
Câu 1 (3.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
1) 
2) 
3) 
Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) 
2) 
Câu 3 (2.0 điểm).	 
	1) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 75 và 90.
	2) Số học sinh của một trường nằm trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Biết rằng khi toàn trường xếp hàng tập thể dục thì xếp hàng 10, hàng 15, hàng 18 đều dư 8 học sinh. Tính số học sinh trường đó.
Câu 4 (2.0 điểm). 
	Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm.
	1) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
	2) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC.
Câu 5 (1.0 điểm). 
	Cho: và 
	So sánh A và B.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6.doc