Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4

Bài 10: Trong các số: 27; 94;786;2000 ;96234;6972 ;345 ;190; 8925;

a) Các số chia hết cho 2 là :.............................................

b) Các số chia hết cho 5 là:...................................

c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .......................................

Bài 11: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?

 Bốn em Mai, Hoà, An,Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 13: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố , trong đó 5 ô tô đi đầu , mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô đi sau , mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?

Bài 14: Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch ,biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?

Bài 15: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18kg thức ăn cho 120 con gà .Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?

Bài 16: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Bài 17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi .Hỏi chị bao

nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

Bài 18: a)Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm,chiều rộng 4cm

b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm

c) Tính chu vi của hình tam giác biết độ dài 3 cạnh là:

10cm           10cm           5cm

docx 3 trang Huy Khiêm 25/09/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
Ôn tập các kiến thức Chương 1, Chương 2, Chương 3 Toán 4
Bài 1:
a)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 65371;75 631; 56 731; 67 351
b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82 697; 62 789; 92678;79862
Bài 2: Đọc các số sau
2543; 67 32; 765489; 53604; 407800; 400080193
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 yến =....kg 	10kg=....yến
1 tạ=....yến 	1 tạ=.....kg
100kg=....tạ 	1 tấn=....tạ
1 tấn=....kg 	5 tấn =....kg
1 yến 7kg= ....kg 	2 tấn 85 kg=.....kg
2kg 300g=....g 	4 tạ 60kg=....kg
Bài 4: 1 phút =....giây
7 phút=.....giây 	1 phút 7 giây= ....giây
1 thế kỉ =.....năm	5 thế kỉ=....năm 
100 năm=....thế kỉ	3 ngày =...giờ 
4 giờ =.....phút	3 giờ 10 phút = ....phút
2 phút 5 giây= .....giây	300cm=.............m 
6000m=............km	2000m=............hm 
5km=..........dam	6000mm=........m 
40m=.......dm
Bài 5: Tìm x
x + 875 = 9936 	X x 2 = 4826
x – 725 =8259 	x : 3= 1532
657 – x = 234 	34 + x =100
X x 34 = 714 	846 : X =18
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất
142 x 12 + 142 x 18 	4 x 18 x 25
769 x 85- 769 x 7 5 	302 x 16 + 302 x 4
2 x 45 x 5 	36 x 2 x 7 x 5
Bài 7: Tính nhẩm
46 x 11= 	65 x 11= 
41 x 11=	87 x 11= 
98 x 11= 	38 x 11=
18 x 10 = 	75 x 1000 = 
420 : 10 =	82 x 100 = 
2002000 : 1000 = 	6800 : 100 =
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
3257 + 4659 – 1300 	6000 - 1300 x 2
(70850 -50230) x 3 	9000 + 1000 : 2
570 – 225 -167 	468 : 6 + 61 x 2
168 x 2 : 6 x 4 	5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)
(21366 + 782) : 49 = 	1464 x 12 : 61 =
Bài 9: Đặt tính rồi tính
987864–783251 	969696 - 656565
628450 + 35813 	1342 x 40 
1450 x 800	427 x 307 
452 x 146	86 x 53 
1122 x 19	248 x 321 
3124 x 213	288 : 24 
469 : 67	56280 : 28 
6235 : 215	71908 : 156 
67358 : 187 	104185 : 57
Bài 10: Trong các số: 27; 94;786;2000 ;96234;6972 ;345 ;190; 8925;
a) Các số chia hết cho 2 là :.............................................
b) Các số chia hết cho 5 là:...................................
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .......................................
Bài 11: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
 Bốn em Mai, Hoà, An,Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 13: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố , trong đó 5 ô tô đi đầu , mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô đi sau , mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
Bài 14: Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch ,biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?
Bài 15: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18kg thức ăn cho 120 con gà .Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?
Bài 16: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi .Hỏi chị bao
nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 18: a)Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm,chiều rộng 4cm
b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm
c) Tính chu vi của hình tam giác biết độ dài 3 cạnh là:
10cm 	10cm 	5cm
Bài 19: Một trường học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 20: Một sân vận động HCN có chiều dài 200m, chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Bài 21: Một cửa hàng bán trứng có 30 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 225 quả, cửa hàng đó đã bán hết 8 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng?
Bài 22: Một trường Tiểu học có 244 học sinh, số HS nam nhiều hơn số HS nữ 28 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nữ, bao nhiêu HS nam?
Bài 23: Mỗi xe đạp cần có 32 nan hoa. Hỏi có 3081 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp và còn thừa bao nhiêu nan hoa?
Bài 24: Tính
135x (20+30) 	642 x (30 - 6)
11780 : 42 	172869 : 258

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_4.docx