Đề cương ôn tập môn Số học Lớp 6 - Chương II - Nguyễn Phương Dung

Dang 6:  Sử dụng các  tính chất của phép nhân, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh

Bài 6.1: Tính nhanh( nếu có thể):

  1.  (-4).(-3).(-125).25.(-8)                    b) (-4).9.(-125).25.(-8)                    c)     7.(– 25).(– 3)2.(– 4)             

d)   [ 93–( 20–7 )]:16                            e)    53 – (–51) + (-53) + 49               f)  168 – (49) + (-68) + 4

g) 53 – (–7) + (-53) – 49                     h)    25.(- 124) + 124. 25                    i)      (-11).36 - 64.11                                k)  125.(- 24) + 24.125                      l)    125.(-23) + 23.225                     m) (-11).36  + 64.(- 11)                             

Bài 6.2:Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

 

1) (15 + 37) + (52 – 37 – 17)        2) (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15)     

3) –(21 – 32) – (–12 + 32)            4) –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)   

5) (57 - 725) - (605 – 53)              6) (55 + 45 + 15) – (15 - 55 + 45)

7)(35 + 75) + (345 – 35 -75           8) (2002 – 79 + 15) – (-79 + 15) 

9)– (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 - 91)        10)  25 – (–17) + 24 – 12     

11) 235 – (34 + 135) – 100                           12/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49)  

 13/ ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29)

Dang 7 : Tìm số chưa biết trong một biểu thức

       a) 5 + x = 9 – 10        b)    x - 3 = 7                   c) | x - 2|  = 8             d)     2. |x - 1| = -7 – 21

       e) 2.x – 18 = 10               f)       g)   x.y = -5                h) (x + 3).(y - 5) =  -25

Dang 8 : Tìm GTTĐ của số cho trước, Tìm tất cả các ước , năm bội của một số  cho trước:

        Bài 1: 1) Tìm :   ;;

           2) Tìm taát caû caùc öôùc cuûa -5;    Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 7.

       Bài 1: 1) Tìm :   ;;

          2) Tìm taát caû caùc öôùc cuûa -15;    Tìm 5 bội nhỏ hơn 120 của 6.

doc 4 trang Huy Khiêm 12/12/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Số học Lớp 6 - Chương II - Nguyễn Phương Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Số học Lớp 6 - Chương II - Nguyễn Phương Dung

Đề cương ôn tập môn Số học Lớp 6 - Chương II - Nguyễn Phương Dung
ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP CHÖÔNG II 
 SOÁ HOÏC 6
Baøi 1: Ñieàn soá vaøo oâ troáng
a
-3
+8
0
-(-1)
- a
-2
+7
│a│
a2
Baøi 2: Ñieàn soá vaøo oâ troáng
A
-6
+15
10
B
3
-2
-9
a + b
-10
-1
a – b
15
a . b 
0
-12
a : b
-3
Baøi 4: Tìm a bieát
a + b – c = 18 vôùi b = 10 ; c = -9
2a – 3b + c = 0 vôùi b = -2 ; c = 4
3a – b – 2c = 2 vôùi b = 6 ; c = -1
12 – a + b + 5c = -1 vôùi b = -7 ; c = 5
1 – 2b + c – 3a = -9 vôùi b = -3 ; c = -7
Baøi 3: Saép xeáp theo thöù töï
* taêng daàn 
7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
-12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giaûm daàn 
+9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
-(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Bài 5: Thực hiện các phép tính 
	Bài 5.1 Tính : a) ( -47 ) + ( -53 ) b) (–15) + (– 40) b) 52 - 72
 c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25 e) (-2 – 4 ) . (-2 + 6 ) 
 Bài 5.2. Tính:	 a) 5.(-78 + 28) 	 b) 6.(-65 + 25) c) (–23 + 47).( –2)
Bài 5.3: Tính
1)2763 + 152 
 2)(-7) + (-14)
3)(-35) + (-9) 
 4)(-5) + (-248)
5)(-23) + 105 
6)78 + (-123)
7)23 + (-13) 
 8)(-23) + 13
9)26 + (-6) 
 10) (-75) + 50
11)80 + (-220) 
 12) (-23) + (-13)
13)(-26) + (-6) 
14) (-75) + (-50)
15)ô-18ô + (-12) 
16)17 + ô-33ô
17)(– 20) + ô-88ô 
18) ô-3ô + ô5ô
19)ô-37ô + ô15ô 
20)ô-37ô + (-ô15ô)
21)(-ô-32ô) + ô5ô 
 22)(-ô-22ô)+ (-ô16ô)
23)(-23) + 13 + ( - 17) + 57 
 24)14 + 6 + (-9) + (-14)
25) (-123) +ô-13ô+ (-7) 
26) ô0ô+ô45ô+(-ô-455)ô+ô-796ô
Dang 6: Sử dụng các tính chất của phép nhân, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
Bài 6.1: Tính nhanh( nếu có thể):
 (-4).(-3).(-125).25.(-8)	 b) (-4).9.(-125).25.(-8) c) 7.(– 25).(– 3)2.(– 4) 
d) [ 93–( 20–7 )]:16 e) 53 – (–51) + (-53) + 49	 f) 168 – (49) + (-68) + 4
g) 53 – (–7) + (-53) – 49 h) 25.(- 124) + 124. 25 i) (-11).36 - 64.11 k) 125.(- 24) + 24.125 l) 125.(-23) + 23.225 m) (-11).36 + 64.(- 11) 
Bài 6.2:Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
1) (15 + 37) + (52 – 37 – 17)	 2) (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15) 
3) –(21 – 32) – (–12 + 32) 4) –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10) 
5) (57 - 725) - (605 – 53) 6) (55 + 45 + 15) – (15 - 55 + 45)
7)(35 + 75) + (345 – 35 -75 8) (2002 – 79 + 15) – (-79 + 15) 
9)– (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 - 91) 10) 25 – (–17) + 24 – 12 
11) 235 – (34 + 135) – 100 12/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49)	 
 13/ ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29)
Dang 7 : Tìm số chưa biết trong một biểu thức
 a) 5 + x = 9 – 10 b) x - 3 = 7	 c) | x - 2| = 8 d) 2. |x - 1| = -7 – 21
 e) 2.x – 18 = 10 f) g) x.y = -5 h) (x + 3).(y - 5) = -25
Dang 8 : Tìm GTTĐ của số cho trước, Tìm tất cả các ước , năm bội của một số cho trước:
 Bài 1: 1) Tìm : ;; 
 2) Tìm taát caû caùc öôùc cuûa -5; Tìm 5 bội nhỏ hơn 10 của 7.
 Bài 1: 1) Tìm : ;; 
 2) Tìm taát caû caùc öôùc cuûa -15; Tìm 5 bội nhỏ hơn 120 của 6.
Dang 9 : Tính tổng của một dãy phép tính: 
 Bài 9.1: Lieät keâ vaø tính toång taát caû caùc soá nguyeân x thoõa maõn: 
 a) -4 < x < 5 ;	 b) -7; 	c) -9
 Bài 9.2: Tính toång : 2 + (-3) + 4 + (-5) +  + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
 Bài 1: Cho độ cao của một số địa điểm như sau: Tam Đảo: 2591m, Biển chết: -392m. 
 Các câu sau đúng hay sai?
	a) Đỉnh núi Tam Đảo cao hơn mực nước biển là 2591m
	b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392m
 Bài 2: Cho trục số sau:
N
O
M
Các câu sau đúng hay sai?	
	a) Điểm M biểu diễn số |-4|
	b) Điểm N biểu diễn số -3
 Bài 3: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
 a) – [7 + 8 - 9]= 
 	 A. -7 – 8 + 9	B. -7 – 8 – 9	C. 7 – 8 + 9 	D. 7 – 8 – 9
 b) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 4 là:
 	 A. 0	B. -5	C. -4	D. -9
 c) Giá trị của (-2)3 là:	
 	 A. 8	B. -8	C. 6	D. -6
 d) -54 – 18 = 
 	 A. 36	B. -36	C. 72	D. -72 
II. Tự luận (7 điểm):
 Bài 1(1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10
 Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể):
	a) 15.( 34)- 15.( -67) 	 b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23
 Bài 3(2,5 điểm): Tìm số nguyên x biết:
3x + 27 = 9 2x + 12 = 3(x – 7) 2x2 – 1 = 49
 Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c)
	a) Rút gọn A; 	b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
 Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1)
ĐỀ 2
Bài 1(1,5 điểm). Tính : a) 	b) 	c) 
Bài 2(4 điểm).Tính :
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3 (3 điểm). Tìm biết :
a) 	b) 	c) 
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) 	b) 	c) 
ĐỀ 3
Bài 1 (1,5 điểm). Tính :a) 	b) 	c) 
Bài 2 (4 điểm). Tính : a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) b) c) 
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) 	b) 	c) 
ĐỀ 4
Bài 1 (1,5 điểm). Tính :a) 	b) 	c) 
Bài 2 (4 điểm). Tính : a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3 (3 điểm). Tìm biết :
a) 	b) 	c) 
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) 	b) 	c) 
ĐỀ 5
Bài 1 (1,5 điểm). Tính : a) 	b) 	c) 
Bài 2 (4 điểm). Tính : a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3 (3 điểm). Tìm biết : a) 	b) 	c) 
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a) 	b) 	c) 
BTBS:
1. T×m x Î Z biÕt: 	a) x(x+3) = 0 	b) (x – 2)(5 – x) = 0	c) (x-1)(x2 + 1) = 0
2. Thu gän c¸c biÓu thøc sau: a) 7x -19x + 6x	b) -ab -ba
3. Cho A = (5m2 -8m2 -9m2)(-n3 + 4n3); Víi gi¸ trÞ nµo cña m vµ n th× A ³ 0
4. T×m x biÕt: 	a) - 12(x - 5) + 7(3 -x) = 5 	b) 30(x + 2) - 6(x - 5) - 24x =100
5. T×m x Î Z biÕt: 	a) | 2x - 5 | = 13	b) 7x + 3| = 66	c) | 5x - 2| £ 0
6. T×m x Î Z biÕt:	a) (x – 3) (2y + 1) = 7 	b) (2x + 1) (3y – 2) = - 55. 
7. T×m x Î Z sao cho :
	(x- 7) (x + 3) < 0	
Cho S = 1 - 3 + 32 - 33 + ... + 398 - 399.
	a) Chøng minh r»ng S lµ béi cña - 20
	b) TÝnh S, tõ ®ã suy ra 3100 chia cho 4 d 1.
8. T×m sè nguyªn dư¬ng n sao cho n + 2 lµ íc cña 111 cßn n - 2 lµ béi cña 11.
9. T×m n Î Z ®Ó:	a) 4n - 5 n 	b) -11 lµ béi cña n - 1 	c) 2n -1 lµ íc cña 3n + 2.
10. T×m n Î Z sao cho : n - 1 lµ béi cña n + 5 vµ n + 5 lµ béi cña n - 1 
11. T×m n Î Z ®Ó: 	a) n2 -7 lµ béi cña n + 3; 	b) n + 3 lµ béi cña n2 - 7
12.T×m a, b Î Z biÕt a,b = 24 vµ a + b = - 10.
12.T×m tÊt c¶ c¸c cÆp sè nguyªn sao cho tæng b»ng tÝch

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_so_hoc_lop_6_chuong_ii_nguyen_phuong_dun.doc