Đề cương ôn tập học kỳ II Lớp 6

Câu 25. Điền vào chỗ trống:
A. Hai góc có tổng số đo bằng , gọi là hai góc
B. Hai góc có tổng số đo bằng , gọi là hai góc
C. Góc có số đo bằng gọi là
D. Góc có số đo bằng gọi là

Câu 26. Điền dấu vào ô Đúng hoặc Sai:

Đúng Sai
1. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau
2. Hai tia đối nhau là 2 tia có chung gốc.
3. Nếu thì gọi là 2 góc kề bù.
4. Nếu điểm nằm bên trong đường tròn tâm thì cách
điểm một khoàng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm .

docx 29 trang Hào Phú 20/05/2025 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II Lớp 6

Đề cương ôn tập học kỳ II Lớp 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 6 
A) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tính (-6)+(-10) bằng: 	A. 10	B. -16	C. -10	D. 16
Câu 2. Tính ( - 5) . bằng: 	A. - 40	B. 40	C. -13	D. 13
Câu 3. Khi = 2 thì x bằng: 	A. 2 	B. – 2 	C. 2 hoặc-2 	D. 4
Câu 4. Tính ( -75) : 25 bằng: 	A. – 3	B. 3	C. -50	D. 50
Câu 5. Tập hợp các số nguyên ước của 2 là:	
A.	B.	C.	D. 
Câu 6. Khi x = 8 thì bằng: 	A. – 8	B. 8 hoặc – 8	C. 8	D. 4
Câu 7. Số đối của -5 là:	A. 5	 B. 1	C. 0	D. -5
Câu 8. Tập hợp các ước số của -7 là: 
A. 	 	 B.	 	C.	D.
Câu 9. Trong các số sau đây 1; -5; 3; -8 số nào có hai ước số:
 A. 1	B. -5	C. 3	D. -8
Câu 10. Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa: 
A. (-3)2	 B. (-3)3	C.(-3)4	D. (-3)5
Câu 11. Hai phân số bằng nhau trong các phân số là:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 12. Phân số tối giản trong các phân số sau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Mẫu chung của các phân số là: 
A. 50	B. 30 	C. 20 	D. 10
Câu 14. Tổng của hai phân số và là: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Kết quả của phép tính là:	
A. 10	B. 0	C. 	D. 
Câu 16. Kết quả đổi ra phần trăm là:	
A. 15 %	B .75%	C. 150%	D. 30%
Câu 17. Cho hình vẽ biết = 300 và = 1200. Suy ra: 
A. là góc nhọn	B. là góc vuông
C. là góc tù	D. là góc bẹt
Câu 18. Nếu = 350 và = 550. Ta nói:
A. và là hai góc bù nhau.	B. và là hai góc kề nhau.
C. và là hai góc kề bù.	D. và là hai góc phụ nhau.
Câu 19. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ?
A. 	B. 	C. và 
Câu 20. Cho hình vẽ H.2, có số đo là: 
A. 1450	B. 350	
C. 900	D. 550
Câu 21. Cho hình vẽ H.3, đường tròn tâm O, bán kính 4cm. 
Một điểm A (O;4cm) thì:
A. OA = 4cm	B. OA = 2cm	
C. OA = 8cm	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 22. Hình vẽ H.4 có: 
A. 4 tam giác 	B. 5 tam giác	
C. 6 tam giác	D. 7 tam giác
Câu 23. Nếu = 700 và = 1100 
A. và là hai góc phụ nhau.	B. và là hai góc kề bù.
C. và là hai góc bù nhau.	D. và là hai góc kề nhau.
Câu 24. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ?
A. 	B. 	
C. 	D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 25. Điền vào chỗ trống: 
A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800, gọi là hai góc ..
B. Hai góc có tổng số đo bằng 900, gọi là hai góc ..
C. Góc có số đo bằng 900 gọi là .
D. Góc có số đo bằng 1800 gọi là .
Câu 26. Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai:

Đúng
Sai
1. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau


2. Hai tia đối nhau là 2 tia có chung gốc.


3. Nếu thì và gọi là 2 góc kề bù.


4. Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O.


Câu 27. Một lớp có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Biết : . Số x bằng:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Tổng bằng: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Số lớn nhất trong các phân số là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy’. Số đo góc zOy’ bằng:	
A. 650	B. 350	C. 300 	D. 250
Câu 32. Cho hai góc A, B bù nhau và = 300. Số đo góc A, B lần lượt bằng:
A. 1000; 800	B. 1050; 750	C. 800; 1000 	D. 750; 1050
Câu 33. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34. Biết , x = ? 	
A. x=1	B. x=2 	C. x=3 	D. x=4
Câu 35. Số nào là nghịch đảo của ?	
A. --3 	B. 3 	C. 	D. 
Câu 36. Trong các phân số sau, phân số nào chưa tối giản?	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Góc có số đo và góc có số đo gọi là:
A. Hai góc phụ nhau	B. Hai góc kề nhau	
C. Hai góc kề bù	D. Hai góc bù nhau 
Câu 38. Tổng hai góc kề bù có số đo là: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Thương trong phép chia : là: 	
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Số 5 được viết dưới dạng phân số là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Số 7,5 được viết dưới dạng % là:	
A. 0,75% 	B. 7,5% 	C. 75%	D. 750%
Câu 42. Phân số xen giữa và là: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 43. Cho góc = , Oz là tia phân giác của góc xOy. Số đo của là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44. Kết quả của phép tính -6 . 1 là:
A. -6 	B. 	C. 	D. -10
Câu 45. Hỗn số -2 được viết dưới dạng phân số là: 
 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Số đo của góc bẹt là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy bằng . Số đo của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Chỉ ra đáp án sai. Số là tích của hai phân số
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 49. Trong các phân số ; ; ; phân số nào bằng với phân số 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 50. Phân số rút gọn đến tối giản thì được phân số: 
A. 	B. 	C. 	 	 D. 
B) BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 	 b) 	c) 	d) 
e)	 f) 	g) 	h) 
Bài 2. Tính nhanh 
a) 6	b) 6 	c) 7
d) 7	e) 	f) 
 g) 	h) 
Bài 3. Tìm x biết : 
a) 	b) 	c) 	
d) 	e) 	g) 	
h) 	i) 	k) 	
l) 	m) x + ; 	n) p) ;	q) 	s) 	
t) 	u) 
Bài 4. So sánh
a)	 và 	b) và 	c) và	
d) và	e) và 	f) và 	
g) A = và B =
Bài 5. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a) 	b) 
Bài 6. Tính các tổng sau
A = 	B=+
Bài 7. Tính tổng: 
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 8. Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 9. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 10. Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. 
Bài 11. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 12. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 13. An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
Bài 14. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. ngày thứ 2 bán số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán.
BÀI TẬP HÌNH HỌC
Bài 15. Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ = 400, = 800.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
b) Tính yÔt? 
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
d) Gọi Oz là tia phân giác của Tính 
Bài 16. Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết = 600.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính 
Bài 17. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên một mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết , 
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài 18. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết 
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 6
A) LÝ THUYẾT
 I) SỐ HỌC
Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.
Câu 2: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát.
Câu 3: Nêu quy tắc rút gọn phân số ? Cho ví dụ
Câu 4: Thế nào là phân số tối giản ? Cho ví dụ.
Câu 5: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu . Áp dụng tính: + .
Câu 6: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu . Áp dụng tính: .
Câu 7: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số . Áp dụng tính: .
Câu 8: Phát biểu quy tắc phép nhân phân số. Áp dụng tính: .
Câu 9: Phát biểu quy tắc phép chia phân số. Áp dụng tính: .	
 II) HÌNH HỌC
Câu 10: Nêu khái niệm nửa mặt phẳng bờ a ? Vẽ hình minh họa.
Câu 11: Góc là gì ? Vẽ góc xOy có số đo bằng 700.
Câu 12: Khi nào thì ?
Câu 13: Tia phân giác của một góc là gì ? Hãy vẽ tia phân giác của có số đo bằng 700
Câu 14: Tam giác ABC là gì ? Vẽ rABC.
B) BÀI TẬP
 I) SỐ HỌC
Bài 1. Rút gọn các phân số sau: 
 a) 	 	b) 	c) 	 	d) 
 e) 	f) 	g) 	 h) 
Bài 2. So sánh các phân số, hỗn số sau:
 a) và 	b) và 	 	c) và 	d) và 
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
 a) + 	b) + 	 	c) + 	d) + 
 e) - 	f) - 	g) - 	h) - 
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
 a) . 	 b) . 	 	c) . 	d) . 
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:
 a) : 	 b) : 	 	c) : 	d) : 
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau (một cách hợp lí)
 a) 	b) 	c) 	d) 
 e) -12 + ( 16 – 11) . 4 	f) 	g) 	
h) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2
Bài 7. Tìm x, biết: 
 a) 	 b) x . = 	 	c) 	 d) 
 e) x : 	 f) 	 g) 	 h) 
Bài 8. Lớp 6A có 35 học sinh, kết qủa học lực được xếp thành ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm 40% số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A.
Bài 9. Một cửa hàng bán 80m vải gồm 3 loại: màu trắng, màu xanh, màu vàng. Trong đó số vải trắng bằng số vải, số vải màu xanh chiếm số vải còn lại. Tính số mét vải màu vàng còn lại.
Bài 10. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 11. Một lớp có 42 học sinh. Số học sinh nữ chiếm số học sinh nam cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp đó.
Bài 12. Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh của ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp được bằng của lớp 6A và bằng 80% của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài 13. Một thùng gạo có 30 kg gạo. Lần thứ nhất người ta lấy đi số đó. Lần thứ hai người ta tiếp tục lấy đisố gạo còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
II) HÌNH HỌC
Bài 14. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho ,.
 a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
 b) So sánh góc tOy và góc xOt.
 c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
Bài 15. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết , .
 a) Tính số đo góc yOz.
 b) Vẽ tia phân giác Om của . Tính số đo góc xOm.
 c) Vẽ tia phân giác On của . Tính số đo góc mOn.
Bài 16. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ,.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc zOm.
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc yOm không ? vì sao ?
Bài 17. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết , .
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia phân giác Om của . Vẽ tia phân giác On của . Tính số đo góc mOn.
Bài 18. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ,.
 a) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc xOy.
 b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo của góc yOt.
C) PHẦN NÂNG CAO
Bài 19. Tính tổng A = .
Bài 20. Tính tổng B = .
Bài 21. Tính nhanh .
Bài 22. Tính nhanh .
Bài 23. Cho biểu thức A = .
 a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để A là phân số.
 b) Tìm n để A là số nguyên.
Bài 24. Tìm phân số bằng phân số , biết ƯCLN( a , b ) = 13.
Bài 25. Chứng tỏ rằng là phân số tối giản với mọi n Z.
Bài 26. Thực hiện phép tính: .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 6
THCS Trưng Vương
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC
1) Số học:
- Khái niệm: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, số đối, số nghịch đảo.
- Các quy tắc: rút gọn, quy đồng, so sánh, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Ba bài toán về phân số.
2) Hình học:
- Khái niệm: nửa mặt phẳng, góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, tia phân giác của góc, tam giác, đường tròn, hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau và kề bù.
- Tính chất: cộng góc; tia phân của một góc.
- Dấu hiệu nhận biết: tia nằm giữa hai tia; tia phân giác của một góc.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	
c) 	d) 	
e) 	f) 
g) 	h) 	
k) 	l) 	
m) 	n) 
Bài 2. Tìm x:
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	f) 
g) 	h) 	i) 
j) 	k) 
l) 	m) 
Bài 3. Lớp 6A có 42 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % số học sinh giỏi so với số học sinh khá của lớp?
Bài 4. Lan đọc một quyển truyện trong 3 ngày. Ngày đầu Lan đọc được số trang. Ngày thứ hai Lan đọc được số trang. Ngày thứ ba còn 28 trang cuối cùng.
a) Quyển truyện có bao nhiêu trang và mỗi ngày Lan đọc được bao nhiêu trang?
b) Khi mua quyển truyện Lan được giảm 5% nên chỉ phải trả 38000 đồng. Hỏi nếu không giảm giá thì quyển truyện đó giá bao nhiêu?
Bài 5. Một xí nghiệp có 3 phân xưởng. Số công nhân phân xưởng A bằng tổng số công nhân, số công nhân phân xưởng B bằng số công nhân còn lại, phân xưởng C có 72 công nhân.
a) Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu công nhân?
b) Phân xưởng B đã sản xuất được 315 sản phẩm, vượt kế hoạch 5%. Hỏi theo kế hoạch phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
c) Phân xưởng A có số công nhân nam bằng số công nhân nữ. Tính số công nhân nam và nữ của phân xưởng?
Bài 6. Một cửa hàng mua vào một sản phẩm với giá 40000 đồng, cửa hàng bán ra với giá bằng 140% giá mua.
a) Hỏi cửa hàng bán ra với giá bao nhiêu?
b) Nhân dịp Tết cửa hàng giảm giá 20%. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần trăm?
Bài 7. Hai số có tổng là 116. Tìm hai số biết số này bằng số kia.
Bài 8. Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh của 3 lớp còn lại, số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh của 3 lớp còn lại, số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh của 3 lớp còn lại, số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tính số học sinh khối 6 của trường đó và số học sinh mỗi lớp.
Bài 9. Máy bơm A bơm đầy một bể hết 16 giờ, máy B hết 12 giờ.
a) Hỏi trong một giờ cả hai máy bơm được bao nhiêu phần bể?
b) Nếu hai máy A và B bơm trong giờ thì dừng lại, sau đó mang máy C đến bơm trong 3 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi máy C bơm một mình trong bao lâu thì đầy bể?
Bài 10. Một học sinh đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày đầu em đọc được 20% quyển sách và 16 trang. Ngày thứ hai em đọc được 0,3 số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba em đọc được 75% số trang còn lại và 30 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Bài 11. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa vẽ các tia Ob, Oc: , .
a) Tính .
b) Gọi Oa’ là tia đối của tia Oa. Tính các góc a’Ob, a’Oc.
c) Chứng minh rằng Oc là phân giác của góc a’Ob.
Bài 12. Cho có Oz là tia phân giác của góc.
a) Tính số đo góc xOz.
b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có chứa tia Oy vẽ tia Ot sao cho . Chứng tỏ zOt là góc vuông.
Bài 13. Vẽ các hình sau:
a)
– Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm.
– Lấy điểm M nằm trong tam giác ABC, nối AM cắt BC ở D. Nối BM, CM. Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Kể tên các tam giác đó.
b)
– Vẽ .
– Vẽ kề bù với (Oy và Om ở trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Ox).
– Vẽ bù với (Oy và On ở 2 nửa mp đối nhau bờ chứa tia Ox).
Bài 14. Cho đoạn thẳng . Vẽ và , hai đường tròn này cắt nhau ở M và N.
a) Giải thích tại sao AM = BM.	
b) Tính chu vi tứ giác AMBN.
Bài 15. Gọi tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho, .
a) Chứng minh rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOy.
b) Gọi tia Oz’ là tia phân giác của góx x’Oy. Tính số đo góc zOz’.
Bài 16. Cho .
a) Tìm n để A là phân số.
b) Tìm số nguyên n để A là số nguyên.
c) Tìm số nguyên n để A là phân số tối giản.
Bài 17*. Tìm các số nguyên và biết:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 18*. Tìm các số tự nhiên a, b, c khác 0 sao cho .
Bài 19*. Chứng minh rằng:
a) 
b) 
III. ĐỀ THAM KHẢO
Đề số 1
A) TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai điền dấu ''x'' và ô thích hợp:
STT
Các khẳng định
Đúng
Sai

1
 của là thì 


2
 và là hai góc kề bù 


3
 



4
Tỷ số của và là 



Bài 2 (1 điểm). Điền vào ''.." để được khẳng định đúng:
1) Số đối của số là..
2) Khoảng cách giữa hai điểm A,B trên bản đồ là , khoảng cách thực tế là . Tỉ lệ xích của bản vẽ là
3) Hai góc M,N phụ nhau, tỷ số góc M/ góc N thì số đo góc N ..
4) và là hai góc kề bù, , là phân giác . Số đo 
Bài 3 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1) Tỷ số của hai số và là:
A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B, C đều đúng
2) Nếu thì có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
3) Phân số có giá trị là số nguyên thì tập hợp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tính hợp lí (nếu có thể):
a) 	b) 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm biết:
a) 	b) 	c) 
Bài 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng có đường. Ngày thứ nhất bán số đường, số đường bán ngày thứ nhất bán bằng số đường ngày thứ hai bán.
a) Tính số đường ngày thứ hai bán?
b) Số đường còn lại sau hai ngày bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số hàng lúc đầu?
Bài 4 (2 điểm). Cho đoạn . Trên tia AB lấy điểm O sao cho .
a) Tính độ dài đoạn OB.
b) Trên cùng nửa mặt bờ là đường thẳng AB, vẽ hai tia , sao cho . Tính ?
c) Chứng tỏ là phân giác của góc .
Bài 5 (0,5 điểm). Tính 
Đề số 2
A) TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1) Biết của một số là thì số đó bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
2) Kết quả rút gọn phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
3) Tỷ số của hai số và là:
A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
4) Cho hình vẽ bên: Biết . ; . Nối AN, BM.
A. Ta có . 
B. Ta có . 
C. Ta có . 
D. Ta có . 
Bài 2 (1 điểm) Điền kết quả đúng vào dấu "":
1) Số đối của là:..
2) Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản vẽ là , khoảng cách giữa hai điểm đó trên thực tế là , tỷ lệ xích của bản vẽ là:  
3) Cho và là hai góc phụ nhau, biết . 
Số đo là:
4) Cho hình vẽ bên. Biết và kề bù, ,
 là phân giác của . Số đo của bằng:..
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1(1,5 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể):
a) 	b) 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm biết:
a) 	b) 	c) 
Bài 3 (1,5 điểm) Một kho hàng có tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất số hàng, số hàng ngày thứ nhất xuất kho bằng số hàng ngày thứ hai.
a) Tính số hàng ngày thứ hai kho đã xuất?
b) Số hàng còn lại sau hai ngày xuất kho bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số hàng lúc đầu.
Bài 4 (2 điểm) Cho có cạnh . Trên tia PN lấy điểm O sao cho .
a) Tính độ dài đoạn thẳng NO?
b) Nối O với M, giả sử . Tính số đo ?
c) Trên nửa mặt phẳng chứa M có bờ là tia OP xác định tia sao cho , tia cắt cạnh MN tại E. Chứng tỏ rằng : OE là tia phân giác ?
Bài 5 (0,5 điểm) So sánh các phân số: ; . 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 6
THCS Thăng Long
A. SỐ HỌC
Bài 1. So sánh:
a) và 	b) và 	 	 	c) và	d) và
e) và ()	f) và 
Bài 2. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
a) 	b)
Bài 3. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
1) 	2) 	3) 
4) 	5) 	6) 
7) 	8) 	
9) 	10) 	11) 12) 	13) 	14) 
15) 	16) 	
17) 	18) 
19) 	20) 
21) 	22) 
23) 	24) 
Bài 4. Tìm x biết:
1) 	2) 	3) 
4) 	5) 	6) 
7) 	8) 	9) 
10) 	11) 	12) 
13) 	14) 	
15) 	16) 	17) 
Bài 5. Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
Bài 6. Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 7. Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. 
Bài 8. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài bằng 200% chiều rộng.
a) Tính chiều dài của khu đất.
b) Tính chu vi và diện tích khu đất.
c) Người ta sử dụng diện tích khu đất đó để đào ao nuôi cá. Tính diện tích ao?
d) Diện tích ao cá bằng diện tích làm chuồng nuôi lợn. Tính diện tích chuồng nuôi lợn đó?
Bài 9. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 10. Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 11. Tính tổng:
a) 	b) 
Bài 12. Chứng tỏ rằng các phân số ; là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
Bài 13. Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị nguyên.
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 14. Cho .
Chứng min: .
Bài 15. Tìm số nguyên x, y biết:
a) 	b) 
B. HÌNH HỌC
Bài 16. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho , .
a) Hỏi trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo .
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của không? Vì sao? 
Bài 17. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy: , .
a) Tính .
b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc t’Oy.
Bài 18. Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz: , .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Vẽ Om là tia phân giác của . Tính số đo góc xOm.
Bài 19. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho .
a) Tính số đo góc zOx?
b) Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và góc zOy. Hỏi hai góc zOm và góc zOn có phụ nhau không? Vì sao?
Bài 20. Cho cặp góc kề bù xOz và zOy, biết .
a) Tính số đo góc zOy.
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho . Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt.
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo góc yOm.
Bài 21. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết , .
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOz’ không? Vì sao?
Bài 22. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết , .
a) Tính số đo góc yOz?
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn.
Bài 23. Cho . Vẽ tia phân giác OC của góc đó, vẽ tia OD là tia đối của tia OA.
a) Tính .
b) Vẽ tia OE nằm trong góc AOB sao cho . Chứng tỏ OB là tia phân giác của .
Bài 24. Cho ∆ABC có . Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho .
a) Tính số đo góc MAB?
b) Trong góc MAB vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho . Trong ba điểm N, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Chứng tỏ AM là tia phân giác của góc NAC.
Bài 25. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 3cm và đường tròn tròn tâm B bán kính 4cm cắt nhau tại C và D.
a) Xác định vị trí các điểm B, D, M đối với đường tròn (A; 3cm)
b) Cho biết độ dài các cạnh của ∆ABC?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
THCS Phương Liệt
A) SỐ HỌC
Dạng 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
1) 	7) 
2) 	8) 
3) 	9) 
4) 	10) 	
5) 	11) 	
6) 	12) 
Dạng 2: Tìm x
1) 	7) 
2) 	8) 
3) 	9) 
4) 	10) 
5) 	11) 
6) 	12) 
Dạng 3: Bài toán có lời giải
Bài 1. Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình (Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Bài 2. Chu vi hình chữ nhật là 52,5m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật,
Bài 3. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Hỏi trong ba ngày bạn Hoa đã làm được tất cả bao nhiêu bài toán?
Bài 4. Lớp 6A có 8 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm mỗi loại so với tổng số học sinh cả lớp.
Bài 5. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu km?
B) HÌNH HỌC
Bài 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho , .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm.
Bài 7. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho 
a) Tính số đo góc zOx.
b) Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOz và góc zOy. Hỏi và có phụ nhau không? Giải thích?
Bài 8. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho 
a) Tính số đo góc xOt.
b) Vẽ phân giác Om của góc yOt và phân giác On của góc tOx. Hỏi góc mOt và góc tOn có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích.
Bài 9. Cho hai góc kề bù xOy và yOx’ sao cho .
a) Tính góc yOx’.
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy. Tính góc mOx’.
Bài 10. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho , .
a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b) So sánh và .
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 11. Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm.
C) MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 12. Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản:
a) 	b) 
Bài 13. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
a) 	b) 
Bài 14. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 15. Chứng minh rằng:
a) 
b) 
c) 
Bài 16. Tính tổng: 
Bài 17. Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 18. Tìm giá trị nguyên của x, y để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
;	;	
Bài 19. Tìm số nguyên dương n lớn nhất sao cho có giá trị nguyên.
Bài 20. So sánh và .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 6 
THCS Bế Văn Đàn
SỐ HỌC
Bài 1. Tính hợp lí (nếu có thể):
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	
f) 
Bài 2. Tìm x biết:
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	f) 
g) 
Bài 3. Một bể nước hình chữ nhật có chiều cao 1,6m; chiều rộng bằng chiều cao; chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính thể tích của bể.
Bài 4. Một ô tô đã đi 120km trong 3 giờ. Giờ thứ nhất xe đi được quãng đường. Giờ thứ hai xe đi được 40% quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 5. Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A, còn lại là số học sinh của lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 6. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. Ngày thứ hai bán số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải.
a) Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán.
b) Tính tỉ số phần trăm số vải ngày thứ nhất đã bán so với cả ba ngày.
Bài 7. Nam đọc .một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách, ngày thứ hai đọc cuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
Bài 8. Tỉ số của hai số a và b là 120%. Tìm hai số đó biết .
HÌNH HỌC
Bài 9. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho: , .
a) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính góc tOy.
Bài 10. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, vẽ hai tia OI và OK: , .
a) Tính .
b) Gọi OJ là tia đối của tia OI. Tính số đo góc kề bù với góc IOK.
Bài 11. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ hai tia OB, OC: , .
a) Tính góc BOC.
b) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc BOC. Tính .
Bài 12. Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’. Biết , gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc x’Ot.
Bài 13. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho: , .
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh và .
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 14. Vẽ tam giác ABC có và đường tròn .
a) Trong các điểm A, B, C điểm nào nằm bên trong, nằm bên ngoài, nằm trên đường tròn .
b) Chứng tỏ rằng tâm đường tròn đường kính AC nằm trên đường tròn .
MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 15. Chứng minh:
a) 	
b) 
Bài 16. Tìm phân số nhỏ nhất . Biết khi nhân với và đều được tích là số tự nhiên.
Bài 17. Cho và .
Tính tỉ số .
Bài 18. So sánh các biểu thức: ;	.
Bài 19. Cho phân số . Chứng minh .

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_lop_6.docx