Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hùng Thắng

CHỦ ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Lí thuyết :
+ Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 (SGK/37, 38, 40, 41).
+ Cách tìm ước, tìm bội của một số (SGK/44).
+ Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số ? (SGK/46).
+ Cách tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN (SGK/56, 59).
Bài tập 1 : Tìm ƯCLN Và BCNN của
 

1) 24 và 10
2) 300 và 280
3) 150 và 84
4) 11 và 15
5) 30 và 90
6) 14; 21 và 56
7) 24; 36 và 60
8) 150; 84 và 30
9) 9; 24 và 35
10) 14; 82 và 124
11) 24; 36 và 160
12) 25; 55 và 75

Bài tập 2 : Tìm x biết
 

1) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất.
2) 64x ; 48x ; 88x và x lớn nhất.
3) x  ƯC(54,12) và x lớn nhất.
4) x 4; x 7; x 8 và x nhỏ nhất
5) x 2; x 3; x 5; x 7 và x nhỏ nhất
6) x  BC(9,8) và x nhỏ nhất

Bài tập 3 : Tìm x biết
 

1) x  ƯC(36,24) và x≤20.
2) x  ƯC(60, 84, 120) và x 6
3) 91x ; 26x và 104) 70x ; 84x và x>8.
5) 150x; 84x ; 30x và 0
6) x  BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50.
7) x  BC(18, 30, 75) và 0 ≤ x < 1000.
8) x 10; x 15 và x <100
9) x 20; x 35 và x<500
10) x 12; x 21, x 28 và 150  x  400

Bài tập 4 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
 

A= {x N*/x40, x48, x<800} B={x  N/ 12x, 18 x, 60x, x4}

  
 

pdf 11 trang Huy Khiêm 14/11/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hùng Thắng

Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hùng Thắng
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2014 – 2015 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận 
biết 
Thông hiểu Vận dụng Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
1. Ôn tập, bổ 
túc về số tự 
nhiên. 
- Nhận biết phần tử của 
tập hợp, số phần tử của 
tập hợp, tập hợp con. 
- Nhận biết số chia hết 
cho 2;3;5;9 dựa vào dấu 
hiệu. 
- Dùng đúng các ký hiệu 
; ; ;   
- Nhận biết ước số, bội số 
của một số. 
- Hiểu và vận dụng các 
tính chất phép toán về số 
tự nhiên 
-Thực hiện các phép 
nhân,chia lũy thừa cùng 
cơ số. 
-Bài toán thực tiễn vận dụng tìm 
UC,BC,UCLN, BCNN của hai 
hay nhiều số. 
- Tính nhanh, hợp lý các phép 
toán với số tự nhiên, lũy thừa. 
-Vận dụng dấu hiệu chia hết và 
tính chất chia hết của một tổng 
vào làm toán. 
- Bài toán vận dụng phép toán về 
lũy thừa với số mũ tự nhiên. 
Số câu hỏi 
Số điểm 
2 
1 
1 
1 
2 
2,5 
1 
0,5 
6 
5 
(50%) 
2. Số nguyên. 
- Nhận biết số nguyên, 
sắp xếp số nguyên theo 
thứ tự. 
- Nhận biết được số đối 
của số nguyên. 
- Làm các phép tính cộng 
trừ số nguyên 
- Tìm giá trị tuyệt đối 
của số nguyên. 
- Vận dụng được các phép tính 
cộng trừ số nguyên để làm bài 
tập. 
- Vận dụng tính chất phép cộng 
số nguyên, quy tắc dấu ngoặc 
trong tính toán. 
Số câu hỏi 
Số điểm 
1 
0,5 
1 
0,5 
3 
2 
 5 
3 
( 30%) 
3. Đoạn thẳng. 
- Biết vẽ điểm, đường 
thẳng, đoạn thẳng, tia. 
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 
cho trước. 
- Vẽ hình theo một số yêu 
cầu. 
- Vận dụng được hệ thức AM + 
MB = AB khi M nằm giữa A; B 
- Vận dụng khái niệm trung điểm 
đoạn thẳng để làm bài tập. 
Số câu hỏi 
Số điểm 
 1 
0,5 
1 
1 
1 
0,5 
3 
2 
(20%) 
TS câu hỏi 3 3 6 2 14 
TS điểm 1,5 
(15%) 
2 
(20%) 
5,5 
 (55%) 
1,0 
(10%) 
10,0 
(100%) 
THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 2 
SỐ HỌC 
 CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 
1) Các công thức về lũy thừa: 
 an = a .a.aa ( n 0) ; a1 = a ; a0 = 1( a 0) 
 n thừa số 
 + Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am +n 
 + Chia hai lũy thừa cùng cơ số : am : an = am – n (a 0, m n) 
2) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : 
+ Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bằng chính nó 
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm bằng số đối của nó. 
+ Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm : 0a với mọi a. 
3) Cộng, trừ hai số nguyên 
 Cộng hai số nguyên cùng dấu: kết quả mang dấu chung của hai số đó. 
(+) + (+) = (+) 
(-) + (-) = (-) 
Cộng hai số nguyên khác dấu: kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 
4) Thứ tự thực hiện các phép tính: 
+Biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ 
+Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { } 
5) Quy tắc bỏ dấu ngoặc 
 - Nếu trước dấu ngoặc là dấu cộng(+) thì khi bỏ dấu ngoặc: không đổi dấu các số hạng. 
 - Nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ(-) thì khi bỏ dấu ngoặc: phải đổi dấu tất cả số hạng. 
  Chú ý: a - -b = a + b 
6) Các tính chất cơ bản của phép toán: 
 a + 0 = 0 + a = a  a.1 = 1.a = a 
  a + b = b + a  a.b = b.a 
  a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c)  a.b.c = (a.b).c = a.(b.c) 
  a.b + a.c = a(b + c)  a.b – a.c = a(b – c) 
  a:c + b:c = (a + b):c  a:c – b:c = (a – b):c 
Bài tập: 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
1) 58.75 + 58.50 – 58.25 
2) 20 : 22 + 59 : 58 
3) (519 : 517 + 3) : 7 
12) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40 
13) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 
14) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 
THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 3 
4) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 
5) 295 – (31 – 22.5)2 
6) 125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 
7) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] 
8) 47 – [(45.24 – 52.12):14] 
9) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] 
10) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] 
11) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] 
15) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 
16) (-26) + (-6) + (-75) + (-50) 
17) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 
18) 14 + 6 + (-9) + (-14) 
19) (-123) +-13+ (-7) 
20) 0+45+(--455)+-796 
21) --33 +(-12) + 18 + 45 - 40- 57 
22) 40 - 37 - 13 - 52 
Bài 2: Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) 
1) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 
2) 12.35 + 35.182 – 35.94 
3) (-8537) + (1975 + 8537) 
4) (35 – 17) + (17 + 20 – 35) 
5) 273 + [-34 + 27 + (-273)] 
6) (57 – 725) – (605 – 53) 
7) -452 – (-67 + 75 – 452) 
8) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) 
Hướng dẫn : Quan sát, tính nhanh nếu có thể. 
Tính đúng theo thứ tự thực hiện phép tính. 
 CHỦ ĐỀ 2: TÌM X 
- Hướng dẫn : xét xem điều cần tìm đóng vai trò là số gì trong phép toán (số hạng, số 
trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia). 
(Số hạng)+(Số hạng)=(Tổng) (Số bị trừ)–(Số trừ)=(Hiệu) (Thừa số).(Thừa số)=(Tích) (Số bị chia):(Số chia)=(Thương) 
(Số hạng)=(Tổng)-(Số hạng) (Số trừ) = (Số bị trừ) - (Hiệu) 
(Số bị trừ)=( Hiệu) +(Số trừ) 
(Thừa số)=(Tích):(Thừa số) (Số chia)= (Số bị chia): (Thương) 
(Số bị chia)= (Thương). (Số chia) 
 0 0x x 
 ; ( 0)
x m
x m m
x m
Bài 1: Tìm x: 
1) 89 – (73 – x) = 20 
2) (x + 7) – 25 = 13 
3) 198 – (x + 4) = 120 
4) 140 : (x – 8) = 7 
5) 4(x + 41) = 400 
6) x – [ 42 + (-28)] = -8 
7) x+ 5 = 20 – (12 – 7) 
8) (x- 51) = 2.23 + 20 
9) 4(x – 3) = 72 – 110 
10) 2x+1 . 22009 = 22010 
11) 2x – 49 = 5.32 
15) 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 
16) 0 : x = 0 
17) 3x = 9 
18) 4x = 64 
19) 9x- 1 = 9 
20) x4 = 16 
21) 2x : 25 = 1 
22) 2 0x 
23) 5 7 ( 3)x 
24) 5 7x 
 THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 4 
12) 32(x + 4) – 52 = 5.22 
13) 6x + x = 511 : 59 + 31 
14) 7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70 
25) 5 3x 
26) 15 5x 
 CHỦ ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN 
Lí thuyết : 
+ Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 (SGK/37, 38, 40, 41). 
+ Cách tìm ước, tìm bội của một số (SGK/44). 
+ Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số ? (SGK/46). 
+ Cách tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN (SGK/56, 59). 
Bài tập 1 : Tìm ƯCLN Và BCNN của 
1) 24 và 10 
2) 300 và 280 
3) 150 và 84 
4) 11 và 15 
5) 30 và 90 
6) 14; 21 và 56 
7) 24; 36 và 60 
8) 150; 84 và 30 
9) 9; 24 và 35 
10) 14; 82 và 124 
11) 24; 36 và 160 
12) 25; 55 và 75 
Bài tập 2 : Tìm x biết 
1) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất. 
2) 64x ; 48x ; 88x và x lớn nhất. 
3) x ƯC(54,12) và x lớn nhất. 
4) x 4; x 7; x 8 và x nhỏ nhất 
5) x 2; x 3; x 5; x 7 và x nhỏ nhất 
6) x BC(9,8) và x nhỏ nhất 
Bài tập 3 : Tìm x biết 
1) x ƯC(36,24) và x≤20. 
2) x ƯC(60, 84, 120) và x 6 
3) 91x ; 26x và 10<x<30. 
4) 70x ; 84x và x>8. 
5) 150x; 84x ; 30x và 0<x<16. 
6) x BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50. 
7) x BC(18, 30, 75) và 0 ≤ x < 1000. 
8) x 10; x 15 và x <100 
9) x 20; x 35 và x<500 
10) x 12; x 21, x 28 và 150 x 400 
Bài tập 4 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : 
A= {x N*/x 40, x48, x<800} B={x N/ 12x, 18 x, 60x, x 4} 
Bài tập 5 : Tìm x N, biết: 
1) 35  x 
2) 15  x 
3) 6 (x – 1) 
4) 12 (x +3) 
5) 10 (3x+1) 
6) x  25 và x < 100. 
7) x + 16  x + 1. 
8) x + 11x + 1 
Bài tập 6: 
1) Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để 
số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? 
2) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến 
chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ 
 THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 5 
cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu 
bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? 
3) Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận 
vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể 
chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? 
Bài tập 7: 
1) Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. 
Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một 
ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện 
2) Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn 
Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3 
chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó. 
3) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ 
nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? 
Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 
4) Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số 
phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao 
nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở ? 
5) Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thàng 
những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất 
của hình vuông. 
Bài tập 8 : 
1) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm 
số học sinh của trường, biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh. 
2) Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số 
sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó. 
3) Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. 
Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một 
ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện 
4) Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học 
sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 
400. 
5) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số 
học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư 
một ai. 
6) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh 
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. 
7) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thiếu 1 người. Biết số học sinh 
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. 
8) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 đều thừa 1 người, hàng 4, hàng 8 đều thừa 3 người. 
Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. 
9) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 
người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. 
Tính số học sinh lớp 6C. 
THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 6 
 CHỦ ĐỀ 4 : MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC 
Bài 1: Tính tổng: 
S1 = 1 + 2 + 3 ++ 999 
S3 = 21 + 23 + 25 +  + 1001 
S4 = 24 + 25 + 26 +  + 125 + 126 
S6 = 15 + 17 + 19 + 21 +  + 151 + 153 + 155 
Bài 2: Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để 
a) 17x chia hết cho 5 
b) 56 3x y là số lớn nhất chia hết cho 2 và 9 
Bài 3 Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam, 
lớp 6A có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt 
được 3 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có 
tất cả bao nhiêu điểm 10. 
Bài 4 Tìm x, y N 
a) x. y = 11 b) x . y = 12 
c) (x+1).(y+3) = 6 c) 1+2+3+.+x = 55 
Bài 5 Tìm các số tự nhiên x sao cho các số có dạng sau đều là số tự nhiên 
1) 
5
1x 
 2) 
7
1x 
 3) 
2 5
1
x
x
Bài 6 Một phép chia có số chia và thương là số tự nhiên, biết số bị chia là 77, số dư là 7. Tìm 
số chia và thương của phép chia đó. 
Bài 7: Tìm x Z: 
a) -7 < x < -1 
b) -3 < x < 3 
c) -1 ≤ x ≤ 6 
d) -5 ≤ x < 6 
Bài 8: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: 
a) -4 < x < 3 
b) -5 < x < 5 
c) -10 < x < 6 
d) -6 < x < 5 
e) -5 < x < 2 
f) -6 < x < 0 
g) -1 ≤ x ≤ 4 
h) -6 < x ≤ 4 
i) -4 < x < 4 
j) x< 4 
k) x≤ 4 
l) x< 6 
Bài 9: Chứng tỏ: 
a) S = 4 + 42 + 43 + 44+ .... + 499 + 4100 chia hết cho 5. 
 b) S = 2 + 22 + 23 + 24 + ...+22009 + 22010 chia hết cho 6 . 
c) 2 +2 + 22 + 23 + 24 + ...+22009 + 22010 = 22011. 
Bài 10: Tìm số 1abb . Biết rằng a =ƯCLN(n + 8, n – 1), 1abb chia hết cho 3 và không chia 
hết cho 2,(b>5) 
 THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 7 
HÌNH HỌC 
A. LÍ THUYẾT: 
a) Các cách tính độ dài đoạn thẳng: 
- Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: 
M nằm giữa hai điểm A và B AM MB AB 
- Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng: 
M là trung điểm của AB 
AB
AM MB
2
b) Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm: 
 M, N Ox và OM < ON M nằm giữa O và N 
AM + MB = AB M nằm giữa A và B 
c) Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng: 
1) 
AM + MB = AB
MA = MB
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB 
2) 
AB
MA MB
2
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB 
B. BÀI TẬP: 
1) Trên đường thẳng d lấy các điểm M, N, P, Q theo thứ tự ấy và điểm A không thuộc 
đường thẳng d. 
a) Vẽ tia AM, tia QA. 
b) Vẽ đoạn thẳng NA, đường thẳng AP. 
c) Viết tên hai tia đối nhau gốc N, hai tia trùng nhau gốc N. 
d) Có tất cả mấy đoạn thẳng trên hình vẽ? Hãy viết tên các đoạn thẳng đó. 
2) Vẽ bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, 
tia AC, tia DB, đoạn thẳng BC, điểm N nằm giữa hai điểm B và C, điểm K thuộc tia DB sao 
cho K không nằm giữa D và B. 
3) Vẽ 3 điểm M, N, P không thẳng hàng, vẽ 2 tia MN và MP 
a) Vẽ tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P 
b) Vẽ tia My cắt đường thẳng NP tại K không nằm giữa N và P 
c) Vẽ đường thẳng a đi qua K và cắt trung điểm I của đoạn thẳng MN 
4) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. 
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? 
b) So sánh OA và OB? 
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? 
5) Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. 
a) Tính AB. 
 THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 8 
b) Trên tia đối của tia Ox, xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của 
CB không? Vì sao? 
6) Trên đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung điểm của 
MB. 
a) Tính MB. 
b) Chứng tỏ M là trung điểm của AC. 
7) Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. 
c) Điểm C có là trung điểm của BD không? 
8) Trên đường thẳng xy, lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm, AC = 8cm. 
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. 
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB. 
9) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. 
a) Tính AB. 
b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 
hai điểm còn lại? 
c) Tính BC, CA. 
d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? 
10) Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. 
a) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? 
b) Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì 
sao? 
11) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho 
OA = 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN. 
12) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm. 
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Tính MN. 
c) Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP 
không? Vì sao? 
13) Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho CI = 1cm, 
DK = 3 cm. 
a) Điểm K có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao? 
b) Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CK. 
14) Cho đoạn thẳng AB = 12 cm và điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 6cm. 
a) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? 
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB . Tính MN. 
15) Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. 
a) Tính AB. 
THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 9 
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD. 
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao? 
16) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. 
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
b) Tính AB. 
c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? 
d) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính IK. 
17) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 2cm, BC = 4cm. 
a) Tính AB. 
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 6cm. Chứng tỏ AC = BC. 
18) Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho 
AM = BN. So sánh BM và AN. 
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO 
ĐỀ KT HKI NĂM 2010 – 2011 
Câu1: (2 điểm) Thực hiện phép tính 
a) 180 – 75 : 25 b) 24 . 23 + 3. 52 c)136 . 52 + 48. 136 d) 110 :{38 - [-14 + (-3)]} 
Câu2: (1,5 điểm) Tìm x 
a) 15 + x = 8 b) x – 48 : 3 = 12 c) (2x + 5) . 7 = 73 
Câu3: (2 điểm) 
a) Tìm ƯCLN, BCNN của 60 và 72. 
b) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4)(n+5) chia hết cho 2. 
Câu4: (1,5 điểm) 
Tìm số học sinh khối 6 của một trường. Biết số đó chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Đồng thời số đó 
lớn hơn 300 và bé hơn 400. 
Câu5: (3 điểm) 
Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. 
a) Điểm Acó nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? 
b) Tính độ dài đạon thẳng AB. 
c) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC. 
ĐỀ KT HỌC KÌ I - NĂM 2012 – 2013 
Bài 1: (1,0 điểm) 
1) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 
1; 4; -56; -43; 100; -123; 65; -12; 0 
2) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x biết 0 x < 10, bằng cách liệt kê các phần tử. 
Bài 2: ( 3,0 điểm):Thực hiện phép tính sau 
1) 17.85 + 15. 17 
2) 12.{390 : [500 – ( 125 + 35.7)]} 
3) 100 + (-520) + 1140 + (-620) 
4) 12 - [ 11 + ( 10 – 7)2] 
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm x, biết: 
1) 2x – 20 = -14 
THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 10 
2) 45 + 5(x – 3) = 70 
Bài 4: (1,5 điểm) .Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400, khi xếp 
thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. 
Bài 5: ( 2,0 điểm). Trên tia 0x lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 7cm. 
1) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
2) Trên tia OB lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Chứng tỏ A là trung điểm của CB. 
Bài 6: ( 1,0 điểm) 
1) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng khi chia a cho 17 thì được số dư là 8, còn khi chia a 
cho 25 thì được số dư là 16. 
2) Chúng minh rằng số A = 10n + 18.n – 1 chia hết cho 27( với n là số tự nhiên tùy ý). 
ĐỀ KT HKI NĂM 2013-2014 
Bài 1 (1,0 điểm). 
1) Cho tập hợp A = x N / 5 < x ≤ 10  . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. 
2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; - 5. 
Bài 2 (3,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính sau: 
1) 2013.75 + 2013.25; 
2) 80 – (4.52 – 3.23); 
3) 17 + (–20) + (–15) + 16; 
4) 
2
15 11 9 12 
. 
Bài 3 (1,5 điểm). Tìm x, biết : 
1) 3x – 17 = –11; 
2) 23.32 – 2x = 52. 
Bài 4 (1,5 điểm). 
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 126 x ; 210 x và 15 < x < 30 
Bài 5 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm ; OB = 8cm. 
1) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
2) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 
3) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 11cm. Chứng tỏ rằng B là trung điểm của AC. 
Bài 6 (1,0 điểm). 
1) Cho ( abc def ) 37. Chứng minh rằng : abcdef 37. 
2) Cho đoạn thẳng AB = a, điểm C nằm giữa A và B, điểm M là trung điểm của AC, 
điểm N là trung điểm của CB. Chứng tỏ rằng MN = 
2
a
ĐỀ 1 - TỰ LUYỆN 
Bài 1:(2,5đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 
a. 376 : 572 (2 7) 
b. 11.57 + 30.11 - 87 
c. 7 4 25 :5 .2 – (– 200) – 210 + 15.(-2) 
d. 3 22 .2.5 –  
2
219 9 :15 .7 
e. (– 180) – (– 219 – 180) – 9 
Bài 2:(1,5đ) 
 THCS HUNG THANG
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I – MÔN TOÁN 6 
GIÁO VIÊN SOẠN: NHÓM TOÁN 6 Trang 11 
 a) Cho tập hợp A = x / -5 < x ≤ 10  . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các 
phần tử. 
 b) Cho các số -12; 50; – 40; 1; – 11; 0; 13. Sắp xềp các số đã cho theo thứ tự từ lớn 
đến nhỏ. Tìm số đối của từng số đã cho. 
Bài 3:(1,5đ) Tìm x biết : 
 a) 5.x – 30 = 85 
b) 123 – 23. (11 – x ) = 100 
c) 3( 1) 125x 
Bài 4:(1,5đ) Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho 
biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tìm số sách trong tủ. 
Bài 5:(2đ) Cho đoạn thẳng CD = 7cm, lấy điểm M thuộc đoạn thẳng CD sao cho DM = 3cm 
a) Tính độ dài đoạn thẳng MD. 
b) Trên tia đối của tia CM , lấy điểm N sao cho CN = 4cm. Chứng tỏ điểm C là trung 
điểm của đoạn thẳng NM. 
c) Gọi I là trung điểm của MD. Tính IN. 
d) Chứng tỏ rằng: DM +DN = 2.DC. 
Bài 6:(1đ) a) Trong một phép chia, số bị chia bằng 36, số dư bằng 4. Tìm số chia và 
thương. 
b) Tìm x biết: (x+1)+(x+4)+....+(x+28) = 155. 
ĐỀ 2 - TỰ LUYỆN 
Bài 1: (1,5đ) 
 a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. 
 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 
 c) Cho tập hợp C = {x N* / x  3 ; x 99}. Tính số phần tử của tập hợp C 
 Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 
a, 2010 + (-2011) + 2012 + (-2013) 
 b, 36.28 + 36.82 + 64.59 + 64.51 
 c, 15. {420:6 + [150.20 – (68.2 – 23.5)]} 
Bài 3: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x biết : 
 a) 16x – 23 = 41 b) x = - 7 + 12 
 c) 135 4. 2 5 107x d) 84 x và 180 x 
Bài 4: (1đ)Tìm UCLN và BCNN của 45 ; 126 
Bài 5: (1,5đ) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 
6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và 
số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. 
Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. 
Bài 6: (2đ) Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm A và 
B sao cho OA = 2cm ; OB = 4 cm. 
 a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì 
sao? 
 b/ Lấy C nằm trên Oy sao cho OC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. 
 c/ Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và OC. Tính IK. 
Bài 7: (0,5đ) Cho A=1+ 2 + 22 + 23 ++220. Tìm chữ số tận cùng của A. 
 THCS HUNG THANG

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014_2015_tr.pdf