Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020

  1. Các dạng toán tìm số lớn nhất, nhỏ nhất

5. Khoanh tròn vào số lớn nhất:

a/   3, 7,  5,  9,  8

b/   1,  6 ,  8, 10, 2

6. Khoanh tròn vào số bé nhất:

a/   6, 2,  10,  3, 1

b/   9,  7, 0,  5,  4

7. Viết các số: 9, 5, 7, 3, 10

a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................

b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................

  1. Các bài toán có lời giải

8. Cành trên có 17 con chim, cành dưới có 2 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

9. Lớp 1B có 31 bạn, lớp 1C có 20 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?

10. Tổ Một làm được 10 lá cờ, tổ Hai làm được 2 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?

11. Hồng có 11 que tính, Hồng được bạn cho thêm 7 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?

doc 7 trang Huy Khiêm 19/10/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020
Các dạng bài tính toán
1. Tính
1 + 5 =
1 + 3 =
1 + 4 =
2 + 3 =
2 + 6 =
2 + 8 =
3 + 6 =
3 + 7 =
3 + 2 =
4 + 5 =
4 + 2 =
4 + 1 =
5 + 1 =
5 + 2 =
5 + 4 =
6 + 2 =
6 + 3 =
6 + 4 =
2. Tính
4 - 3 =
7 - 3 =
9 - 7 =
3 - 3 =
8 - 4 =
9 - 3 =
5 - 1 =
7 - 6 =
8 - 8 =
2 - 2 =
9 - 5 =
8 - 0 =
3 - 1 =
7 - 7=
5 - 3 =
3. Tính
6 - 2 =
1 + 5 =
7 - 7=
5 + 2 =
7 - 6 =
4 + 3 =
9 - 5 =
7 + 1 =
7 + 3 =
2 + 0 =
3 + 5 =
5 - 2 =
8 + 2 =
2 - 1 =
6 - 5 =
4 - 4 =
6 + 3 =
8 - 6 =
7 - 3 =
5 + 2 =
6 - 4 =
3 + 6 =
9 - 4 =
7 - 3 =
7 + 2 =
6 + 4 =
10 + 0 =
9 - 5 =
4 + 2 =
5 +4 =
3 + 6 =
6 + 1=
8 - 2 =
4. Tính:
4 + 1 + 5 = ...	
8 + 2 – 7 = 
9 + 0 – 5 = ...
10 – 6 +2 = ...	
10 – 5 – 3 = ...	
10 – 6 + 3 = ...
8 – 2 + 4 = ...	
4 + 6 + 0 = ...	
10 + 0 - 2 = ...
Các dạng toán tìm số lớn nhất, nhỏ nhất
5. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a/ 3, 7, 5, 9, 8
b/ 1, 6 , 8, 10, 2
6. Khoanh tròn vào số bé nhất:
a/ 6, 2, 10, 3, 1
b/ 9, 7, 0, 5, 4
7. Viết các số: 9, 5, 7, 3, 10
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
Các bài toán có lời giải
8. Cành trên có 17 con chim, cành dưới có 2 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
..
..
..
9. Lớp 1B có 31 bạn, lớp 1C có 20 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
..
..
..
10. Tổ Một làm được 10 lá cờ, tổ Hai làm được 2 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ?
..
..
..
11. Hồng có 11 que tính, Hồng được bạn cho thêm 7 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
..
..
..
Bài tập trắc nghiệm
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tám mươi chín viết là: 
809 ; B. 89 ; C. 98 
Đáp án: B 
Câu 2: Số 23 đọc là: 
Hai ba ; B. Hai mười ba ; C. Hai mươi ba 
Đáp án: C 
Câu 3: Hai mươi tư viết là: 
 204 ; B. 42 ; C. 24 
Đáp án: C 
Câu 4: Số 52 đọc là: 
Năm mươi hai ; B. Năm hai ; C. Hai mươi lăm 
Đáp án: A 
Câu 5: Số 19 đọc là: 
Mươi chín ; B. Mười chín ; C. Một chín 
Đáp án: A 
Câu 6: Bốn mươi bảy viết là: 
 47 ; B. 407 ; C. 74 
Đáp án: A 
Câu 7: Dãy số từ 50 đến 60 được viết là: 
 A. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60.
 B. 51,52,53,54,55,56,57,58,59,60.
 C. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59.
Đáp án: A
Câu 8: Ba mươi sáu viết là: 
 306 ; B. 36 ; C. 63 
Đáp án: B 
Câu 9: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 ; 67 số bé nhất là:
43 ; B. 50 ; C. 39 
Đáp án: A
Câu 10. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95 , 59 là :
 A. 73 B. 95 C. 59 
 Đáp án: B
Câu 11: Trong các số sau: 60 ; 29 ; 43 ; 87 số bé nhất là:
43 ; B. 29 ; C. 87 
Đáp án: B
Câu 12. Số lớn nhất trong các số : 80, 38, 99 , 59 là :
 A. 80 B. 38 C. 99 
 Đáp án: C
Câu 13. Ngày 15 tháng 5 là thứ sáu. Vậy ngày 17 tháng 5 là thứ mấy? 
 A.Thứ sáu B. Thứ bảy C.Chủ nhật 
Đáp án: C
Câu 14. Ngày 19 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 21 tháng 5 là thứ mấy? 
 A.Thứ năm B. Thứ ba C.thứ tư 
Đáp án: A
Câu 15. Ngày 4 tháng 5 là thứ hai. Vậy ngày 6 tháng 5 là thứ mấy? 
 A.Thứ ba B. Thứ tư C.Thứ năm 
 Đáp án: B
Câu 16: Số 54 đọc là: 
Năm tư ; B. Bốn lăm ; C. Năm mươi tư 
Câu 17 : Kết quả của phép tính trừ : 56 - 33 là :
	A . 32	 B . 33 	 C . 23 	
Đáp án: C
Câu 18 : Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính : 62 + ........ = 65 
	A . 5	 B . 3 	 C . 4 	 
Đáp án: B
Câu 19 : Số 14 là kết quả của phép tính nào ?
	A . 18 - 7	 B . 15 - 3 	 C . 11 + 3 
Đáp án: C 
Câu 20 : Kết quả của phép tính trừ : 76 - 34 là :
	A . 42	 B . 43 	 C . 32
Câu 21 : Lan có sợi dây dài 13 cm , Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti - mét ?
	A. 9 cm 	 B . 16 cm 	 C . 10 cm 	
Đáp án: C 
Câu 22 : Số liền trước số 15 là:
 A. 16 B. 17 C. 14
Đáp án: C
Câu 23 : Số liền sau số 15 là:
 A. 16 B. 17 C. 14
Đáp án: A
Câu 24 : Số liền trước số 9 là:
 A. 8 B. 9 C. 10
Đáp án: A
Câu 25 : Số liền sau số 9 là:
 A. 8 B. 9 C. 10
Đáp án: C 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc