Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Khối 3
* Dực vào nội dung bài tập đọc “ Buổi học thể dục” chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng:
1. Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào?
a. Đê –rốt –xi và Cô – rét –ti leo như hai con khỉ.
b. Xtác –đi thì thở hồng hộc, mặt đỏ như chú gà tây. Ga – rô – nê leo dễ như không.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
2. Vì sao Nen –li được miện tập thể dục?
a. Vì Nen –li là học sinh giỏi.
b. Vì Nen –li bị tật từ nhỏ
c. Vì Nen –li không thích môn thể dục.
3. Chi tiết nào nói lên quyết tâm của Nen –li?
a. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, nhưng cậu vẫn cố sức leo.
b. Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
4.Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong mỗi câu sau:
a. Để cơ thể khoẻ mạnh em cân năng tập thể dục.
b. Y- éc – xanh lặng yên nhìn khách hai bàn tay đan vào nhau đặt trên đầu gối.
c. Một hôm trên đường đi học em thấy có hai bạn đang bám vào một cành cây ven đường đánh đu.
d. cây gạo rất thảo rất hiền.
e. Vợ cuội quên lời chồng dặn đem nước giải tưới cho cây thuốc.
5Điền dấu câu thích hợp vào từng ô trống:
Khi trở lại phòng họp Bác ngồi giữa các em và hỏi
-Các cháu chơi có vui không
Những lời non nớt vang lên
-Thưa bác vui lắm ạ
Bác lại hỏi
-Các cháu ăn có no không
*Dựa vào bài tập đọc LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng.
1.Sức khoẻ cần thiết như thế nào đối với đất nước?
a . Sức khoẻ giúp cơ thể ta chống được bệnh tật .
b. Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ , xây dựng nước nhà , gây đời sống mới .
c. Sức khoẻ giúp cơ thể ta vui vẻ, làm việc có hiệu quả cao
c. . Cả 3 ý trên đều đúng
2.Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Khối 3
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MƠN: TỐN - KHỐI 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Số lớn nhất trong các số: 5764, 7645, 7564, 7654, 7546 là: A. 7645 B. 5764 C. 7546 D. 7564 E. 7654 b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 5039, 5390, 5093, 5920 B. 5039, 5093, 5390, 5920 C. 5093, 5390, 5920, 5039 D. 5039, 5920, 5093, 5390 c) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A. 75039, 65390, 85093, 65920 B. 65039, 85093, 65390, 75920 C. 75093, 85390, 65920, 6 5039 D. 85039, 75920, 65390, 65093 d) Ngày 20 tháng 3 là thứ bảy. Vậy ngày 29 tháng 3 cùng năm đĩ là: A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư đ) Khoảng thời gian từ 2 giờ 10 phút đến 3 giờ kém 25 phút là: A. 20 phút B. 25 phút C. 35 phút 2, Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 3. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960 4. Hình vuơng cĩ cạnh 3cm. Diện tích hình vuơng là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm 5. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng 6. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đĩ là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ ha II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Đặt tính rồi tính: a. 8065 + 264 4950 - 835 5672 + 3467 8794 - 4379 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b. 14 754 + 23 680 15 840 – 8795 32 567 + 53 682 45 367 - 26 374 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c. 3245 x 5 3679 x 8 2076 x 5 2365 x 3 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ d. 12 936 x 3 23 256 x 4 26 873 x 3 6537 x 6 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ e. 7648 : 4 9675 : 5 5890 : 5 8756 : 7 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ g. 78 635 : 3 56 270 : 4 53 846 : 6 24 590 : 4 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2 Tính giá trị của biểu thức a) 5840 + 932 x 5 (5786 – 1982) x 4 .............................................................................................. b) 8764 – 2356 + 240 x 2 34 x 2 + 35 : 5 .............................................................................................. . c) 124 x ( 24 – 4 x 6) ( 764 – 518) + 168 : 4 .............................................................................................. . d) 1206 x 3 + 1317 x 3 (1206 + 1317) x 3 .............................................................................................. . Bài 3. Tìm y: a) y : 8 = 3721 8 x y = 304 24 860 : y = 5 .............................................................................................. b) y + 7839 = 23457 + 4516 y – 8657 = 4371 x 2 .............................................................................................. .......... c) (y + 314) – 3267 = 4365 23524 + (y – 246) = 84687 .............................................................................................. .......... Bài 4A Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99 998 30 010 12 222 10 011 76 000 97 043 99 999 100 000 Bài 4B. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 429 849 265 098 143 680 399 999 800 000 284 899 Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ thích hợp a) 9999 10001 49999 99984 30000 .... 29999 39998 39990 + 8 89786 .... 89728 62009 . 42010 500+5 ... 5005 87351 . 67153 b) 686mm . . . 1m 908g . . . 990g 3276m . . . 3km 276m 110 g . . . 1kg 6504mm . . . 6m 54mm 100 phút . . . 3 giờ 30phút 3m 3cm . . . 303cm 2phút . . . 6o giây Bài 6: Đọc, viết các số sau: a) 5243 đọc là:............................................................................................................ b) 745 311 đọc là:....................................................................................................... c) 789 054 đọc là:....................................................................................................... d) 670 480 đọc là:....................................................................................................... d) 900 607 đọc là:....................................................................................................... e) Tám trăm nghìn khơng trăm sáu mươi chín .Viết là:........................................ g) Bảy mươi lăm nghìn bốn trăm tám mươi bảy .Viết là:................................... h) Ba mươi bốn nghìn năm trăm tám mươi. Viết là:................................... Bài 7: a) Tính diện tích hình vuơng cĩ cạnh là 9cm. .......................... ................................................................... ................................................................... Tính chu vi hình vuơng cĩ cạnh là 29cm. ............................................................... .............................................................................................................................. Bài 8: Một nền nhà hình vuơng cĩ cĩ cạnh 12m. Tính chu vi nền nhà đĩ Bài giải ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ Bài 9: Tính chu vi hình chữ nhật cĩ: a) Chiều dài 40cm chiều rộng 20cm .............................................................................................. b) Chiều dài 50cm chiều rộng 3dm .............................................................................................. Bài 10. Nếu cạnh của hình vuơng gấp lên 2 lần thì diện tích hình vuơng đĩ được gấp lên mấy lần?..................................................................................................................... Bài 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi thửa ruộng đĩ? Tĩm tắt Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 1 3 Bài 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 18 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích và chu vi thửa ruộng đĩ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Bài 13 Một bếp ăn của một đội cơng nhân mua về 872 kg gạo để nấu ăn trong 4 ngày . Hỏi 6 ngày nấu hết bao nhiêu ki- lơ -gam gạo, biết rằng mỗi ngày nấu số gạo như nhau? Bài giải ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... Bài 14: Một cữa hàng buổi sáng được 23 853 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đơi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki - lơ - gam gạo? Bài giải ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Bài 15: Giải bài tốn theo tĩm tắt 74 l nước mắm Buổi sáng bán : ? l nước mắm Buổi chiều bán: Bài giải ................................ ..... Bài 16: Cĩ 40 cái bánh xếp vào trong 8 hộp. Hỏi 45 cái bánh thì xếp được vào mấy hộp như thế? ................................ ..... Bài 17: Một người đi xe máy trong 15 phút đi được 5 km. Hỏi cứ đi xe đều như vậy trong 27 phút thì đi được mấy ki- lơ - mét? ................................ ..... ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Tiếng việt * Dực vào nội dung bài tập đọc “ Buổi học thể dục” chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào? a. Đê –rốt –xi và Cô – rét –ti leo như hai con khỉ. b. Xtác –đi thì thở hồng hộc, mặt đỏ như chú gà tây. Ga – rô – nê leo dễ như không. c. Cả hai ý trên đều đúng. 2. Vì sao Nen –li được miện tập thể dục? a. Vì Nen –li là học sinh giỏi. b. Vì Nen –li bị tật từ nhỏ c. Vì Nen –li không thích môn thể dục. 3. Chi tiết nào nói lên quyết tâm của Nen –li? a. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, nhưng cậu vẫn cố sức leo. b. Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác. c. Cả hai ý trên đều đúng. 4.Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong mỗi câu sau: a. Để cơ thể khoẻ mạnh em cân năng tập thể dục. b. Y- éc – xanh lặng yên nhìn khách hai bàn tay đan vào nhau đặt trên đầu gối. c. Một hôm trên đường đi học em thấy có hai bạn đang bám vào một cành cây ven đường đánh đu. d. cây gạo rất thảo rất hiền. e. Vợ cuội quên lời chồng dặn đem nước giải tưới cho cây thuốc. 5Điền dấu câu thích hợp vào từng ô trống: Khi trở lại phòng họp ¨ Bác ngồi giữa các em và hỏi ¨ -Các cháu chơi có vui không ¨ Những lời non nớt vang lên ¨ -Thưa bác ¨ vui lắm ạ ¨ Bác lại hỏi¨ -Các cháu ăn có no không¨ *Dựa vào bài tập đọc LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng. 1.Sức khoẻ cần thiết như thế nào đối với đất nước? a . Sức khoẻ giúp cơ thể ta chống được bệnh tật . b. Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ , xây dựng nước nhà , gây đời sống mới . c. Sức khoẻ giúp cơ thể ta vui vẻ, làm việc có hiệu quả cao c. . Cả 3 ý trên đều đúng 2.Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước? a.Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt , mỗi một người dân khoẻ mạnh là cả nước mạnh khoẻ . b. Vì tập thể dục mới có sức khoẻ, mới bảo vệ được đất nước . c . Vì tập thể dục mới là yêu nước c. Cả 3 ý trên đều đúng. 3. Tập thể dục hằng ngày mang lại lợi ích gì cho sức khoẻ? a. Mang lại nhiều tiền bạc. b. Làm cho khí huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ. c. Mang lại tiếng tăm cho danh vọng. 4. Nối các đoạn với nội dung chính cho phù hợp với bài. Bác Hồ, tấm gương sáng về tập thể dục Đoạn 1 Tầm quan trọng của sức khoẻ Đoạn 2 Đoạn 3 5. Sau khi học xong bài này, em sẽ làm gì? a. Thường xuyên tập thể dục b. Nhắc nhở mọi người cùng tập thể thao. c. cả hai việc làm trên 6.Tìm từ chỉ môn thể thaocó nghĩa như sau: a. Đây là một môn điền kinh luyện tập ném một hình tròn, dẹt, thường bằng go, ã có vành sắt. .. b. Đây là một môn điền kinh mà đòi hỏi vận động viên nhảy bằng cách chạy lấy đà rồi bật mạnh để đưa người đi xa. .. c. Môn thể thao thi dưới nước đòi hỏi vận động viên di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. . d. Môn thể thao chia làm hai đội, người chơi tìm cách dùng chân hoặc đầu đưa bóng lọt vào khung thành của đối phương. 7.Đọc đoạn thơ sau và điền vào chỗ chấm cho phù hợp: Oâng trời nổi lửa đằng đông Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay Bố em xách điếu đi cày Mẹ em tát nước nắng đầy trong thau Cậu mèo đã dạy từ lâu Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng. Sự vật được nhân hoá Từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá 8ˆ. Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ khi nào?” trong đoạn thơ sau: Đầu hè năm ngoái, chị Dung và tôi trồng hai cây mướp. Ít lâu sau, mướp đã leo thoăn thoắt lên tới mặt giàn. 9. Đánh dấu x vào từ lạc nhóm: a. ¨ non sông b. ¨ bảo vệ c. ¨ xây đắp ¨ làng xóm ¨ giữ gìn ¨ dựng xây ¨ giang sơn ¨ chăm sóc ¨ kiến thiết d. ¨ nhà văn e. ¨ soạn kịch g. ¨nhảy cao ¨ nhà thơ ¨ viết kịch ¨ca nhạc ¨ nhà giáo ¨ biểu diễn ¨văn học ¨ hoạ sĩ ¨ bức tranh ¨xiếc 10.Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hoá? a. Ngày xưa, có một năm nắng hạn rất lâu. b. Anh cua bò vào chum nước này. c. Ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trụi trơ, chim muông khát khô cả họng. 11. Đọc các đoạn thơ sau và điền vào chỗ chấm cho phù hợp: a. Hay đêm qua không ngủ b. gió đưa những cánh diều bay bổng Chị gió quạt cho cây Gió đưa cái ngủ đến la đà Hay mặt trời ủ lửa Hình như gió cũng thèm ăn quả Cho hoa bừng hôm nay. Hết trèo bưởi lại trèo na. Sự vật được nhân hoá Từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá 12 Đọc đoạn thơ sau và điền vào chỗ chấm cho phù hợp: Vừa đi vừa nhảy Tính hay mách lẻo87485469878556 Là em sáo xinh Thím khách trước nhà Hay noío linh tinh Hay nhặt lân la Là con liếu điếu Là bà chim sẻ Hay nghịch hay tếu Có tình có nghĩa Là cậu chim vôi Là mẹ chim sâu. Sự vật được nhân hoá Cách nhân hoá Từ gọi tên con vật như gọi người Từ ngữ tả con vật như tả người 12.Theo em sử dụng cách nhân hoá nhằm mục đích gì? a. Làm cho sự vật thêm đẹp. b. Gây ấn tượng, tình cảm đối với người đọc, người nghe. c. Làm cho sự vật thêm sinh động, gần gũi với con người. 13. Đánh dấu vào câu tục ngữ có hai vế đối nhau: a. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng b. Đi một đàng, học một sàng khôn. c. Nhai kĩ no lâu, cầy sâu tốt lúa. d. Sớm na78ng1, chiều mưa. e. Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược. 14. a. Đặt dấu phẩy thích hợp vào mỗi câu sau: -Vì cảm động trước hoàn cảnh của Chử Đồng tử và cho là duyên trời sắp đặt công chúa đã kết duyên cùng chàng. -Nhờ lòng thương người và sự say mê nghiên cứu khoa học Aùc – si –mét đã chế tạo ra chiếc máy bơm nước. -Do hoàn cảnh gặp nhiều khó khăn trung đoàn trưởng muốn các chiew6n1 sĩ nhỏ trở về sống với gia đình. b. Trong các câu trên, dấu phẩy ngăn cách bộ phận nào với các bộ phận chính của câu? A. Ơû đâu? B. Vì sao? C. Khi nào? D. Như thế nào? *Dựa vào bài tập đọc Bác sĩ Y – ec - xanh, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y- éc- xanh? a. Vì ngưỡng mộ người đã tìm ta vi trùng dịch hạch. b. Vì tò mò muốn biết điều gì khiến ông chọn cuộc sống nơi góc biển chântrời. c. Cả hai ý trên đều đúng 2. Y- éc- xanh có gì khác so với trí tưởng tượng của bà? a. Y- éc- xanh ăn mặc sang trọng như một người giàu có. b. .Y- éc- xanh mặc bộ quần áo kaki sờn cũ không là ủi, trông ông như một người khách đi tàu ngồi toa hạng ba. c. .Y- éc- xanh ăn mặc lịch sự như một nhà trí thức. Trong ba câu trên câu nào có sử dụng biện pháp so sánh? a b c 3.Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ .Y- éc- xanh? a.Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công nhân Pháp. b.Người ta không thể nào sống mà không có Tổ quớc. c. Cả hai ý trên đều đúng 4. Vì sao bác sĩ Y- éc- xanh lại ở lại Nha Trang? a. Vì ông muốn thực hiện lẽ sống: giúp đỡ đồng loại. b. Vì chỉ có ở đây, tâm hồn bác sĩ mới được rộng mở, bình yên. c. Cả hai ý trên đều đúng 5. Điền dấu phẩy, hai chấm, hoặc chấm than vào ơ trống thích hợp: “ Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu trượt tay ngã xuống dất vừa luơn miệng khuyến khích “ Cố lên cố lên” 6. Điền dấu câu thích hơp: “ Một hơm ơng bảo con - Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nổi bát cơm Con hãy đi làm và mang tiền về đây *Dựa vào bài tập đọc Co cò, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng:o. Con cò xuất hiện lúc nào trong ngày? a.Buổi sáng b. Buổi chiều c. Buổi trưa 2. Chi tiết nào nói lên dáng vẻ của con cò đang bay? a. Bay chầm chậm bên chân trời. b. Bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất c. Cả hai ý trên đều đúng 3. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? a. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc. b.Rồi nó lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ. c. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ. 4. “Các ngệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình” trả lời cho câu hỏi nào? a. Vì sao? b. bằng gì? c. Khi nào? 5. Ghi lại các sự vật được so sánh với nhau trong câu sau: “ Hoa nở đầy, trơng xa cứ như cái nĩi khổng lồ màu đỏ” *Dựa vào bài tập đọc Cóc kiện Trời, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Vì sao Cóc phải lên kiện Trời? a.Vì Cóc có mối thù sâu đậm với Trời. b. Vì nắng hạn rất lâu, ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trịu trơ, chim muông khát khô cả họng. c. Cả hai ý trên đều đúng 2. Cùng đi kiện với Cóc còn có những con vật nào? a. Cua, Gấu, Cọp, Ong và Cáo. b. Cua, Gấu, Cọp, Gà và Cáo. c. Cua, Gấu, Cho, ù Ong và Cáo. 3.Cóc có những điểm gì đáng khen? a. Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời. b. Cóc mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời. c. Cả hai ý trên đều đúng 4 câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hoá? A. Ngày xưa có một năm nắng hạn rất lâu. b.Anh Cua bò vào chum nước này. c.Ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trịu trơ, chim muông khát khô cả họng. *Dựa vào bài tập đọc Quà của đồng nội, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1.Những dấu hiệu nào báo trước mùa cốm sắp đến? a..Cơn gió mùa xuân lướt qua vùng sen trên hồ , nhuần thấm cái hương thơm của lá. b. Cơn gió mùa thu lướt qua vùng sen trên hồ , nhuần thấm cái hương thơm của lá c. Cơn gió mùa hạlướt qua vùng sen trên hồ , nhuần thấm cái hương thơm của lá. 2.. Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế nào? a. Hạt lúa non mang giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. b. Hạt lúa non mang những chất quý trong sạch của trời. c. Cả hai ý trên đều đúng 3.Công việc làm cốm được thực hiện bằng cách nào? a. Bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác. b. Bằng một sự trân trọng và khe khắt giữ gìn. c. Cả hai ý trên đều đúng 4. Vì sao cốm được gọi là thức quà riêng biệt của đồng nội? a. Vì mọi người rất thích ăn cốm. b. Vì cốm mang trong hương vị tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng quê nội cỏ Việt Nam. c. Vì cốm bán rất chạy ở thành phố. d. Vì cốm dẻo và thơm 5. Câu nào dưới đây dùng phép nhân hoá? a. Đồng làng thoảng gió heo mây. b.Cây đào trước cửa lim dim mắt cười. c. Vười cây đầy tiếng chim hót. 6. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? Chúng em phải chăm chỉ học tập để cha mẹ vui lịng. 7. Điền dấu câu thích hơp: Bé Nam hỏi me “ Sao hoa phượng cĩ màu đỏ “. Mẹ xoa đầu bé trả lời “ Khơng phải phượng chỉ cĩ màu đỏ Mẹ biết cĩ tới bốn lồi phượng khác nhau, mỗi lồi cho một màu đặc biệt.” *Dựa vào bài tập đọc Sự tích chú cuội cung trăng, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Nhờ đâu chú cuội phát hiện ra cây thuốc quý? a.Do cuội đánh nhau với con hổ con. b.Do Cuội thấy hổ mẹ cứu hổ con bằng lá thuốc. c. Do Cuội suốt ngày đi tìm cây thuốc quý. 2. Chú Cuội dùng cây thuốc quý vào việc gì? a.Cuội dùng cây thuốc quý cứu sống được rất nhiều người. b. Cuội dùng cây thuốc cứu sống vợ mình. c. Cả hai ý trên đều đúng 3. Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng? a.Vì vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc. b.Vì vợ Cuội không chăm sóc cây thuốc. c. Vì vợ cuội nhổ cây thuốc lên khỏi mặt đất. 4.Ngày nay, nhìn lên mặt trăng, chúng ta thấy chú Cuội làm gì? a.Chú Cuội ngồi dưới một toà lâu đài. b. Chú Cuội ngồi dưới một túp lều tranh c. Chú Cuội ngồi dưới gốc cây thuốc quý. * Dựa vào nội dung bài đọc: Người đi săn và con vượn , đánh dấu X ( vào ô trống) trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: ( đúng mỗi ý được 0,5 đ) Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn? ¨ Bác thợ săn có thể bắn trúng một con vật từ rất xa. ¨ Nếu con thú rừng nào không may gặp bác ta thì hôm ấy coi như ngày tận số. ¨ Bác thợ săn có thể bắn trúng một con vật đang chạy. 2. Chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm? ¨ Trước khi chết vượn mẹ vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi nó hái cái lá to, vắt sữa vào đặt lên miệng con. ¨ vượn mẹ nghiến răng giật phắt mũi tênra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống. ¨ Cả hai ý trên đều đúng ¨ cả hai ý trên đều sai. 3. Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì? ¨ Bác đem cả vượn mẹ và vượn con về nhà. ¨ Bác bẻ gãy nỏ và không bao giờ đi săn nữa. ¨ Bác không đi săn vượn mà đi săn các loài thú khác. 4. Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta? ¨ Không nên giết hại muông thú. ¨ Hãy bảo vệ môi trường sống xung quanh ta. ¨ Cả hai ý trên đều đúng II. Luyện từ và câu: Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống sau: ( 0.5 đ) Khi trở lại phòng họp ¨ Bác ngồi giữa các em và hỏi ¨ -Các cháu chơi có vui không ¨ Những lời non nớt vang lên ¨ -Thưa bác ¨ vui lắm ạ ¨ 2. Đọc đoạn thơ sau và hoàn thành bảng dưới đây: ( 1 đ) Chị tre chải tóc bên ao Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương Bác nồi đồng hát bùng boong Bà chổi loẹt quẹt lom khom quét nhà. Các sự vật Cách gọi các sự vật Cách tả các sự vật 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau (0,5 đ) a. Vì không nghe lời cha Ngựa Con đã thua cuộc. b. Bằng những việc làm thiết thực, chúng ta hãy bảo vệ lấy môi trường sống của mình. Câu 4 : Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Bằng gì ? để làmm gì ? ” trong các câu sau : a ) Mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả to nhất đặt lên bàn thờ để tưởng nhớ đến Ôâng . b) Bộ bàn ghế nhà em được làm bằng gỗ rất chắc . Câu 5 : Đặt câu theo mẫu “ Bằng gì ”với mỗi từ : nhựa , xe đạp . .. * Em đọc thầm bài : Con cị 1. Con cị trắng bay trongkhung cảnh nào? a. Rừng núi b. Đồng quê c. Thành phố 2.Chi tiết nào nĩi lên dáng vẻ của con cị khi đang bay? a. Bay là là rồi vút lên cao b. Bay chầm chậm bên chân trời. c. Bay chầm chậm bên chân trời, bay là là rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất. 3. Câu nào sau đây cĩ hình ảnh so sánh? a. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc b. Chim khách nhảy nhĩt ở đầu bờ. c. Rồi nĩ lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ. 4. Câu nào sau đây cĩ sử dụng phép nhân hĩa? a.Ngày xưa, nước ta cĩ một năm nắng hạn rất lâu. b. Ruộng đồng khơ hạn, cây cỏ trụi trơ c. Anh Cua bị vào chum nước này. 5. Viết lại bộ phận trả lời cho câu hỏi: Bằng gì? Nhà em lợp bằng lá cọ. *Tập Làm văn: 1. Kể về một người lao động chân tay, ( trí óc) 2.Kể về một ngày lễ hội ở quê em. 3.Kể về một buổi biểu diễn văn nghệ mà em được xem. ( viết vào vở ôn) 4. Kể một việc em đã cùng các bạn làm ở trường để góp phần bảo vệ môi trường, làmxanh, sạch, đẹp trường lớp 5. Kể lại trận thi đá cầu hoặc đánh cầu giữa hai bạn hoặc 2 đội trong giờ thể dục hoặc trong ngày hội khỏe phù đổng do trường tổ chức.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_khoi_3.doc