Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 5
CHUYÊN ĐỀ 1:
SO SÁNH PHÂN SỐ
A.Những kiến thức cần nhớ:
1. Khi so sánh hai phân số:
- Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
- Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng
được.
2. Các phương pháp khác:
- Nếu hai phân số có cùng tử số thì phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
- So sánh với 1.
- So sánh “phần bù” với 1 của mỗi phân số:
+ Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.
+Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.
Ví dụ: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất.
Bớc 2: (So sánh phần bù với nhau, kết luận hai phân số cần so sánh)
* Chú ý: Đặt A = Mẫu 1 - tử 1
B = mẫu 2 - tử 2
Cách so sánh phần bù được dùng khi A = B. Nếu trong trờng hợp A B ta có thể sử dụng
tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về 2 phân số mới có hiệu giữa mẫu số và tử số của hai
phân số bằng nhau:
SO SÁNH PHÂN SỐ
A.Những kiến thức cần nhớ:
1. Khi so sánh hai phân số:
- Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
- Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng
được.
2. Các phương pháp khác:
- Nếu hai phân số có cùng tử số thì phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
- So sánh với 1.
- So sánh “phần bù” với 1 của mỗi phân số:
+ Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.
+Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.
Ví dụ: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất.
Bớc 2: (So sánh phần bù với nhau, kết luận hai phân số cần so sánh)
* Chú ý: Đặt A = Mẫu 1 - tử 1
B = mẫu 2 - tử 2
Cách so sánh phần bù được dùng khi A = B. Nếu trong trờng hợp A B ta có thể sử dụng
tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về 2 phân số mới có hiệu giữa mẫu số và tử số của hai
phân số bằng nhau:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 5
Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. CHUYÊN ĐỀ 1: SO SÁNH PHÂN SỐ A.Những kiến thức cần nhớ: 1. Khi so sánh hai phân số: - Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. - Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng được. 2. Các phương pháp khác: - Nếu hai phân số có cùng tử số thì phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. - So sánh với 1. - So sánh “phần bù” với 1 của mỗi phân số: + Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó. +Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại. 1- d c b a 1 thì d c b a Ví dụ: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất. 2001 2000 và 2002 2001 Bớc 1: (Tìm phần bù) Ta có : 2001 1 2001 2000 1 1- 2002 1 2002 2001 Bớc 2: (So sánh phần bù với nhau, kết luận hai phân số cần so sánh) Vì 2002 1 2001 1 nên 2002 2001 2001 2000 * Chú ý: Đặt A = Mẫu 1 - tử 1 B = mẫu 2 - tử 2 Cách so sánh phần bù được dùng khi A = B. Nếu trong trờng hợp A B ta có thể sử dụng tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về 2 phân số mới có hiệu giữa mẫu số và tử số của hai phân số bằng nhau: Ví dụ: 2001 2000 và 2003 2001 . +) Ta có: 4002 4000 22001 22000 2001 2000 1 - 4002 2 4002 4000 1- 2003 2 2003 2001 +)Vì 2003 2 4002 2 nên 2003 2001 4002 4000 hay 2003 2001 2001 2000 - So sánh “phần hơn” với 1 của mỗi phân số: + Phần hơn với đơn vị của phân số là hiệu của phân số và 1. + Trong hai phân số, phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. d c b a thi d c b a 11 Ví dụ: So sánh: 2000 2001 và 2001 2002 Bớc 1: Tìm phần hơn Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. Ta có: 2000 1 1 2000 2001 2001 1 1 2001 2002 Bơc 2: So sánh phần hơn của đơn vị, kết luận hai phân số cần so sánh. Vì 2001 1 2000 1 nên 2001 2002 2000 2001 * Chú ý: Đặt C = tử 1 - mẫu 1 D = tử 2 - mẫu 2 Cách so sánh phần hơn được dùng khi C = D. Nếu trong trường hợp C D ta có thể sử dụng tính chất cơ bản của phân số để biến đổi đưa về hai phân số mới có hiệu giữa tử số và mẫu số của hai phân số bằng nhau. Ví dụ: So sánh hai phân số sau: 2000 2001 và 2001 2003 Bớc1: Ta có: 4000 4002 22000 22001 2000 2001 2001 2 1 2001 2003 4000 2 1 4000 4002 Bớc 2: Vì 2001 2 4000 2 nên 2001 2003 4000 4002 hay 2001 2003 2000 2001 -So sánh qua một phân số trung gian: Ví dụ 1: So sánh 5 3 và 9 4 Bớc 1: Ta có: 2 1 8 4 9 4 2 1 6 3 5 3 Bớc 2: Vì 9 4 2 1 5 3 nên 9 4 5 3 Ví dụ 2: So sánh 60 19 và 90 31 Bớc 1: Ta có: 3 1 90 30 90 31 3 1 60 20 60 19 Bớc 2: Vì 90 31 3 1 60 19 nên 90 31 60 19 Ví dụ 3: So sánh 100 101 và 101 100 Vì 101 100 1 100 101 nên 101 100 100 101 Ví dụ 4: So sánh hai phân số bằng cách nhanh nhất. 57 40 và 55 41 Bài giải +) Ta chọn phân số trung gian là: 55 40 +) Ta có: 55 41 55 40 57 40 Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. +) Vậy 55 41 57 40 * Cách chọn phân số trung gian: - Trong một số trờng hợp đơn giản, có thể chọn phân số trung gian là những phân số dễ tìm được như: 1, ,... 3 1 , 2 1 (ví dụ 1, 2, 3) bằng cách tìm thương của mẫu số và tử số của từng phân số rồi chọn số tự nhiên nằm giữa hai thương vừa tìm được. Số tự nhiên đó chính là mẫu số của phân số trung gian còn tử số của phân số trung gian chính bằng 1. - Trong trường hợp tổng quát: So sánh hai phân số b a và d c (a, b, c, d khác 0) - Nếu a > c còn b d) thì ta có thể chọn phân số trung gian là d a (hoặc b c ) - Trong trường hợp hiệu của tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai và hiệu của mẫu số phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai có mối quan hệ với nhau về tỉ số (ví dụ: gấp 2 hoặc 3lần,hay bằng ,... 5 4 , 3 2 , 2 1 ) thì ta nhân cả tử số và mẫu số của cả hai phân số lên một số lần sao cho hiệu giữa hai tử số và hiệu giữa hai mẫu số của hai phân số là nhỏ nhất. Sau đó ta tiến hành chọn phân số trung gian như trên. Ví dụ: So sánh hai phân số 23 15 và 117 70 Bớc 1: Ta có: 115 75 523 515 23 15 Ta so sánh 117 70 với 115 75 Bớc 2: Chọn phân số trung gian là: 115 70 Bớc 3: Vì 115 75 115 70 117 70 nên 115 75 117 70 hay 23 15 117 70 - Đa hai phân số về dạng hỗn số để so sánh - Khi thực hiện phép chia tử số cho mẫu số của hai phân số ta đợc cùng thương thì ta đưa hai phân số cần so sánh về dạng hỗn số, rồi so sánh hai phần phân số của hai hỗn số đó. Ví dụ: So sánh hai phân số sau: 15 47 và 21 65 . Ta có: 21 2 3 21 65 15 2 3 15 47 Vì 21 2 15 2 nên 21 2 3 15 2 3 hay 21 65 15 47 - Khi thực hiên phép chia tử số cho mẫu số, ta được hai thương khác nhau, ta cũng đa hai phân số về hỗn số để so sánh. Ví dụ: So sánh 11 41 và 10 23 Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. Ta có: 10 3 2 10 23 11 8 3 11 41 Vì 3 > 2 nên 10 3 2 11 8 3 hay 11 41 > 10 23 * Chú ý: Khi mẫu số của hai phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên ta có thể nhân cả hai phân số đó với số tự nhiên đó rồi đa kết quả vừa tìm được về hỗn số rồi so sánh hai hỗn số đó với nhau Ví dụ: So sánh 15 47 và 21 65 . +) Ta có: 15 47 x 3 = 7 2 9 7 65 3 21 65 5 2 9 5 47 +) Vì 7 2 5 2 nên 7 2 9 5 2 9 hay 15 47 > 21 65 - Thực hiện phép chia hai phân số để so sánh - Khi chia phân số thứ nhất cho phân số thứ hai, nếu thương tìm đợc bằng 1 thì hai phân số đó bằng nhau; nếu thương tìm đợc lớn hơn 1 thì phân số thứ nhất lớn hơn phân số thứ hai; nếu thương tìm được nhỏ hơn 1 thì phân số thứ nhất nhỏ hơn phân số thứ hai. Ví dụ: So sánh 9 5 và 10 7 Ta có: 9 5 : 10 7 = 1 63 50 Vậy 9 5 < 10 7 . d c b a và f e b a thi f e d c - Rút gọn phân số. B.BÀI TẬP 1 , Không quy đồng tử số và mẫu số hãy so sánh các p/s sau : a, 14 12 , 1414 1212 và 141414 121212 b, 35 24 , 3535 2424 và 353535 242424 c, cd ab , cdcd abab và cdcdcd ababab d, 145 123 , 145145 123123 và 145145145 123123123 e, 13 12 132639 122436 va f, 255075 224466 25 22 va 2 .Không quy đồng tử số và mẫu số hãy so sánh các p/s sau : (so sánh phần bù) a ) 2000 1999 và 2004 2003 b) 2000 1997 và 1998 1995 c) 1 a a và 2 1 a a 3. Không quy đồng tử số và mẫu số hãy so sánh các p/s sau : (so sánh phần hơn) a ) 1994 1995 và 2002 2003 b) 2000 2003 và 1996 1999 c ) 295 299 và 275 279 4. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần . 10 9 , 9 8 , 8 7 , 7 6 , 6 5 , 5 4 , 4 3 , 3 2 , 2 1 Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. 5. Viết 5 phân số khác nhau nằm giữa 2 phâ số 5 2 và 5 3 Bài 6: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: a) 11 7 và 23 17 d) 43 34 và 42 35 b) 48 12 và 47 13 e) 48 23 và 92 47 c) 30 25 và 49 25 g) 395 415 và 581 572 Bài 7: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: a) 17 12 và 15 7 d) 1999 1998 và 2000 1999 b) 2001 1999 và 11 12 e) 1 1 a và 1 1 a c) 27 13 và 41 27 g) 47 23 và 45 24 Bài 8: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: a) 25 15 và 7 5 e) 8 3 và 49 17 b) 60 13 và 100 27 g) 47 43 và 35 29 c) 1995 1993 và 998 997 h) 49 43 và 35 31 d) 15 47 và 35 29 i) 27 16 và 29 15 Bài 9: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: a) 15 13 và 25 23 d) 15 13 và 153 133 b) 28 23 và 27 24 e) 15 13 và 1555 1333 c) 25 12 và 49 25 Bài 10: a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần: 10 9 ; 9 8 ; 8 7 ; 7 6 ; 6 5 ; 5 4 ; 4 3 ; 3 2 ; 2 1 b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: . 253 152 ; 11 26 ; 10 10 ; 253 215 ; 15 26 c) Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần: . 5 4 ; 3 2 ; 4 3 ; 2 1 ; 6 5 Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. d) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đén bé: 29 19 ; 81 60 ; 25 21 e) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: 1999 2004 ; 15 12 ; 5 3 ;1; 14 6 ; 6 15 Bài 11: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: a) 1982 1984 ; 30 31 ; 1981 1983 ; 60 19 ; 1980 1985 b) 175 175 ; 60 21 ; 37 39 ; 45 14 ; 189 196 Bài 12: Viết các phân số sau dới dạng phân số thập phân rồi xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 50 19 ; 1000 600 ; 25 7 ; 10 9 ; 20 11 Bài 13: Tìm phân số nhỏ nhất và phân số lớn nhất trong các phân số sau: 123 231 ; 47 13 ; 100 135 ; 18 77 ; 49 12 Bài 14: a) Tìm 6 phân số tối giản nằm giữa 5 1 và 8 3 b) Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số: 5 2 và 5 3 1997 1995 và 1996 1995 Bài 15: Hãy tìm 5 phân số có tử số chia hết cho 5 và nằm giữa hai phân số: a. 1001 999 và 1003 1001 b. 10 9 và 13 11 Bài 16: So sánh phân số sau với 1 a) 3533 3434 b) 19951995 19991999 c) 861986198619861986198619 871987198719851985198519 Bài 17: So sánh 493572820414102751 35217201241062531 với 708 308 Bài 18: So sánh A và B, biết: A = 153135117857565514539171513 13511799756555453933151311 B = 1717 1111 Bài 19: So sánh các phân số sau (n là số tự nhiên) 4 1 ; 3 ) 4 3 ; 2 1 ). n n n n b n n n n a Bài 20: So sánh phân số sau: (a là số tự nhiên, a khác 0) 7 1 ; 6 ) 2 3 ; 1 ) a a a a b a a a a a Bài 21: Tổng S = 8 1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 có phải là số tự nhiên không? Vì sao? Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. Bài 22: So sánh 90 1 89 1 ... 33 1 32 1 31 1 với 6 5 Bài 23: Hãy chứng tỏ rằng: 1 80 1 79 1 ... 43 1 42 1 41 1 12 7 Bài 24: So sánh A và B biết: 246813579 2006 987654321 2007 . 246813579 2007 987654321 2006 . BA Bài 25: So sánh M và N, biết: 20052004 20042003 2005 2004 2004 2003 NM Bài 26: So sánh A và B, biết: 001998199820199719971997 1231123112311231 . 999999999999 214321432143 . BA Bài 27: Cho phân số: M = 19...131211 9...4321 Hãy bớt một số hạng ở tử số và một số hạng ở mẫu số sao cho giá trị phân số không thay đổi. CHUYÊN ĐỀ 2 BỐN PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. Phép cộng phân số 1.1. Cách cộng * Hai phân số cùng mẫu: )0( b b ca b c b a * Hai phân số khác mẫu số: - Quy đồng mẫu số 2 phân số rồi đa về trờng hợp cộng 2 phân số có cùng mẫu số. * Cộng một số tự nhiên với một phân số. - Viết số tự nhiên thành phân số có mẫu số bằng mẫu số của phân số đã cho. - Cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. Ví dụ: 2 + 4 11 4 3 4 8 4 3 1.2. Tính chất cơ bản của phép cộng - Tính chất giao hoán: b a d c d c b a . - Tính chất kết hợp: n m d c b a n m d c b a - Tổng của một phân số và số 0: b a b a b a 00 2. Phép trừ phân số 2.1. Cách trừ * Hai phân số cùng mẫu: Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. b ca b c b a * Hai phân số khác mẫu số: - Quy đồng mẫu số 2 phân số rồi đưa về trường hợp trừ 2 phân số cùng mẫu số b) Quy tắc cơ bản: - Một tổng 2 phân số trừ đi một phân số: n m d c b a n m d c b a (Với n m d c ) = n m b a d c (Với n m b a ) - Một phân số trừ đi một tổng 2 phân số: n m d c b a n m d c b a = d c n m b a - Một phân số trừ đi số 0: b a b a 0 3. Phép nhân phân số 3.1. Cách nhân: bxd axc d c x b a 3.2. Tính chất cơ bạn của phép nhân: - Tính chất giao hoán: b a x d c d c x b a - Tính chất kết hợp: n m d c b a = n m d c b a - Một tổng 2 phân số nhân với một phân số: n m d c n m b a n m d c b a - Một hiệu 2 phân số nhân với một phân số: n m d c n m b a n m d c b a - Một phân số nhân với số 0: 000 b a xx b a 3.3. Chú ý: - Thực hiện phép trừ 2 phân số: 21 1 2 1 2 1 2 2 2 1 1 1 x Do đó: 21 1 2 1 1 1 x 32 1 6 1 6 2 6 3 3 1 2 1 x Do đó: 32 1 3 1 2 1 x 43 1 12 1 12 3 12 4 4 1 3 1 x Do đó: 43 1 4 1 3 1 x Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. )1( 1 )1()1( 1 1 11 nnnn n nn n nn Do đó: )1( 1 1 11 nnnn - Muốn tìm giá trị phân số của một số ta lấy phân số nhân với số đó. Ví dụ: Tìm 2 1 của 6 ta lấy: 36 2 1 Tìm 2 1 của 3 1 ta lấy: 6 1 3 1 2 1 4. Phép chia phân số 4.1. Cách làm: bxc axd d c b a : 4.2. Quy tắc cơ bản: - Tích của 2 phân số chia cho một phân số. n m d c x b a n m d c x b a :: - Một phân số chia cho một tích 2 phân số: .::: n m d c b a n m x d c b a - Tổng 2 phân số chia cho một phân số: n m b a n m b a n m d c b a ::: - Hiệu 2 phân số chia cho một phân số: n m d c n m b a n m d c b a ::: - Số 0 chia cho một phân số: .0:0 b a - Muốn tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của nó ta lấy giá trị đó chia cho phân số tương ứng. Ví dụ: Tìm số học sinh lớp 5A biết 5 2 số học sinh của lớp 5A là 10 em. Bài giải Số học sinh của lớp 5A là: 10 : 25 5 2 (em) * Khi biết phân số b a của x bằng d c của y (a, b, c, d )0 - Muốn tìm tỉ số giữa x và y ta lấy b a d c : - Muốn tìm tỉ số giữa y và x ta lấy d c b a : Ví dụ: Biết 5 2 số nam bằng 4 3 số nữ. Tìm tỉ số giữa nam và nữ. Bài giải Tỉ số giữa nam và nữ là: 5 2 : 4 3 = 8 15 . B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. Dạng 1: Tổnh nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp mẫu số của phân số liền trước 2 lần. Ví dụ: 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 . Cách giải: Cách 1: Bớc 1: Đặt A = 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 Bớc 2: Ta thấy: 2 1 1 2 1 4 1 2 1 4 1 8 1 4 1 8 1 Bớc 3: Vậy A = 64 1 32 1 ... 8 1 4 1 4 1 2 1 2 1 1 A = 64 1 32 1 ... 8 1 4 1 4 1 2 1 2 1 1 A = 1 - 64 1 A = 64 63 64 1 64 64 Đáp số: 64 63 . Cách 2: Bớc 1: Đặt A = 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 Bớc 2: Ta thấy: 2 1 1 2 1 4 1 1 4 3 4 1 2 1 8 1 1 8 7 8 1 4 1 2 1 . Bớc 3: Vậy A = 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 = 1 - 64 1 = 64 63 64 1 64 64 Dạng 2: Tính tổng của nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp mẫu số của phân số liền trước n lần. (n > 1) Ví dụ: A = 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 Cách giải: Bớc 1: Tính A x n (n = 2) Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. Ta có: A x 2 = 2 x 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 = 64 2 32 2 16 2 8 2 4 2 2 2 = 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 1 Bớc 2: Tính A x n - A = A x (n - 1) A x 2 - A = 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 1 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 A x (2 - 1) = 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 1 - 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 A = 1 - 64 1 A = 64 63 64 1 64 64 Ví dụ 2: B = 486 5 162 5 54 5 18 5 6 5 2 5 Bớc 1: Tính B x n (n x 3) B x 3 = 3 x 486 5 162 5 54 5 18 5 6 5 2 5 = 162 5 54 5 18 5 6 5 2 5 2 15 Bớc 2: Tính B x n - B Bx3 - B = 162 5 54 5 18 5 6 5 2 5 2 15 - 486 5 162 5 54 5 18 5 6 5 2 5 B x (3 - 1) = 162 5 54 5 18 5 6 5 2 5 2 15 - 486 5 162 5 54 5 18 5 6 5 2 5 B x 2 = 486 5 2 15 B x 2 = 486 53645 B x 2 486 3640 B = 2: 486 3640 B 486 1820 B 243 910 BÀI TẬP:Tính nhanh Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. a) 192 2 96 2 48 2 24 2 12 2 6 2 3 2 b) 256 1 128 1 64 1 32 1 16 1 8 1 4 1 2 1 b1) S = 2 1 + 4 1 + 8 1 + 16 1 + 32 1 + 64 1 c) . 729 1 243 1 81 1 27 1 9 1 3 1 d) 512 3 128 3 32 3 8 3 2 3 e) 3 + 625 3 125 3 25 3 5 3 g) 1280 1 .... 40 1 20 1 10 1 5 1 h) 59049 1 ... 81 1 27 1 9 1 3 1 Dạng 3: Tính tổng của nhiều phân số có tử số là n (n > 0); mẫu số là tích của 2 thừa số có hiệu bằng n và thừa số thứ 2 của mẫu phân số liền trớc là thừa số thứ nhất của mẫu phân số liền sau: Ví dụ: A = 65 1 54 1 43 1 32 1 xxxx A = 65 56 54 45 43 34 32 23 xxxx = 65 5 65 6 54 4 54 5 43 3 43 4 32 2 32 3 xxxxxxxx = 6 1 5 1 5 1 4 1 4 1 3 1 3 1 2 1 = 3 1 6 2 6 1 6 3 6 1 2 1 Ví dụ: B = 1411 3 118 3 85 3 52 3 xxxx B = . 1411 1114 118 811 85 58 52 25 xxxx B = 1411 11 1411 14 118 8 118 11 85 5 85 8 52 2 52 5 xxxxxxxx = 14 1 11 1 11 1 8 1 8 1 5 1 5 1 2 1 = 7 3 14 6 14 1 14 7 14 1 2 1 BÀI TẬP Bài 1: Tính nhanh: Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. a. 2723 4 2319 4 1915 4 1511 4 117 4 73 4 xxxxxx b. 109 2 98 2 ... 43 2 32 2 21 2 1513 2 1311 2 119 2 97 2 75 2 53 2 xxxxxxxxxxx c. 10093 77 ... 2316 77 169 77 92 77 109 3 ... 65 3 54 3 43 3 32 3 21 3 xxxxxxxxxx d. 1512 4 129 4 96 4 63 4 xxxx đ. 2117 7 1713 7 139 7 95 7 51 7 xxxxx e. 110 1 ... 42 1 30 1 20 1 12 1 6 1 2 1 g. 340 1 138 1 154 1 88 1 40 1 10 1 Bài 2: Cho tổng: 1995 664 ... 1511 4 117 4 73 4 S a) Tìm số hạng cuối cùng của dãy S. b) Tổng S có bao nhiêu số hạng? Bài 3: Tính nhanh: a) 90 89 72 71 56 55 42 41 30 29 20 19 12 11 6 5 b) Tính tổng của 10 phân số trong phép cộng sau: 110 109 90 89 72 71 56 55 42 41 30 29 20 19 12 11 6 5 2 1 Bài 4: Cho dãy số: ........ 42 1 , 30 1 , 20 1 , 12 1 , 6 1 , 2 1 a) Hãy tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên. b) Số 10200 1 có phải là một số hạng của dãy số trên không? Vì sao? Bài 5: Tính nhanh: 50...4321 1 ... 4321 1 321 1 21 1 Bài 6: So sánh S với 2, biết rằng: 45 1 ... 10 1 6 1 3 1 1 S Bài 7: Chứng minh rằng: 1 91 1 73 1 57 1 43 1 31 1 21 1 13 1 7 1 3 1 Bài 8: Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống: 1000 1 ... 25 1 16 1 9 1 4 1 S 1 Bài 9: Tính a) 199319931994 199419941993 b) abcabcmnp mnpmnpabc c) 206206195 195195206 Bài 10:Tính a) S = (1- 2 1 ) (1- 3 1 ) (1- 4 1 ) (1- 5 1 ) (1- 6 1 ) Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. b) S= 12 1 11 1 10 1 9 1 8 1 7 1 30 1 28 1 24 1 22 1 18 1 15 1 14 1 Bài 11: .Tính biểu thức : a ) 2005419972005 66200620052004 ; 20005002000504 55200120001999 b) 200250050220022002 20022001199842003 ; 31995519954951995 19952001199542000 c ) 220...2012844 6422865742:72 1024512...6422 16861241832423672 Bài 12:Tính : a) 18 ( 212121 191919 + 999 888 ) b , 27 ( 272727 171717 + 3636 3737 ) c, 3 ( 9999 7777 + 272727 141414 ) Bài 10: Tính giá trị biểu thức: a) .5,1225,098,12 25 9 2 11 4 23 :7,87 10 17 b) 17 2 2 9 7 32 5 2 5 24 2 1 c) 2 17 2 1 24 1 5 5 2 3 9 7 x 2 d) 3 x 14 11 : 14 3 3 1 7 1 . e) 7 3 : 5 4 10 7 1 10 1 1 5 1 2 5 3 1 Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a) 11 2 5 11 10 5 1 4 7 6 6 1 1 5 3 :6 b) 6 1 4 1 : 5 1 4 1 3 1 2 1 15 1 10 1 6 1 : 15 1 10 1 6 1 c) 6 1 4 1 : 5 1 4 1 3 1 2 1 15 1 10 1 6 1 : 15 1 10 1 6 1 d) 5 2 3 1 5 49 17 20 7 4 1 15 3 e) 12 11 7 2 1 3 6 7 8 7 7 1 1 7 5 :5 g) 10 1 5 1 2 1 : 10 1 5 1 2 1 5 1 4 1 2 1 : 5 1 4 1 2 1 h) 5 2 21 7 : 21 14 41 9 : 41 36 i) 2 30 3 :2: 15 12 3 31 2 : 21 34 k) 2 1 5 3 24 21 : 4 3 1 8 5 2 9 3 3 7 : 12 8 l) 6 5 20 7 4 1 10 3 15 7 2 5 1 3 1 3 Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. m) 10 1 2 1 4 18 7 2: 180 7 2 1 2 5 2 1 84 13 Bài 12: Tính: a) 2 1 1 1 1 1 1 b) 1 2 1 1 1 1 1 c) 3 1 2 1 1 d) 41 1 1 1 2 e) 32 2 1 1 1 Bài 13: Thực hiện các phép tính sau: 2 1 7:528 2 1 70 10 1 2 1 4 18 7 2: 180 7 2 1 2 5 2 1 84 13 ) a 4 1 11:9 50 1 100 19 8 100 81 11 9 8 20 13 16 10 9 18 4 1 1 100 29 100 9 1 ) b Bài 14: Tìm y: y 4 3 2 1 1 2 : 5 1 1 5 4 2 7 4 1 1 5 2 2 4 1 : 4 3 3 = 64 Bài 15: Tìm số tự nhiên n sao cho: 126 25 : 21 100 11 54 27 121 n Bài 16: Tìm x là số tự nhiên biết: a) 204 60 17 x b) 11 7 33 6 x c) 3 2 43 12 x x d) 7 3 5 x e) 2 11 1 x g) 52 46 1626 15 x CHUYÊN ĐỀ 3 CÁC BÀI TOÁN VỀ THÊM BỚT Ở TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ A. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. Thêm vào tử số và bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên khác 0 thì tổng của tử số và mẫu số của 2 phân số không đổi. 2. Bớt ở tử số và thêm ở mẫu số cùng một số tự nhiên khác 0 thì tổng của tử số và mẫu số của 2 phân số không đổi. 3.Cùng thêm hoặc cùng bớt ở cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên khác 0 thì hiệu của tử số và mẫu số (hoặc hiệu của mẫu số và tử số) không đổi. B.BÀI TẬP Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. I . Bài tập thêm bớt cả tử và mẫu . a ) Cho phân số 9 7 . Hãy tìm một số n sao cho nếu đem tử số trừ đi số tự nhên n và đem mẫu số cộng với n thì được một ps mới sau khi rút gọn bằng bằng 3 1 . b) Cho phân số 7 5 . Hãy tìm một số n sao cho nếu đem tử số trừ đi số tự nhên n và đem mẫu số cộng với n thì được một ps mới sau khi rút gọn bằng bằng 3 1 c ) Cho phân số 59 5 . Hãy tìm một số n sao cho nếu đem tử số cộng số tự nhên n và đem mẫu số trừ n thì được một ps mới sau khi rút gọn bằng bằn (các phần a,b,c,d được giải = tổng tỉ) e) Cho p/s 34 9 hãy tìm số tự nhiên m sao cho khi đem cả tử và mẫu cửa p/s đã cho trừ đi m ta đựơc p/s mới. Rút gọn p/s mới ta đợc p/s 6 1 . g) Cho p/s 56 43 hãy tìm số tự nhiên m sao cho khi đem cả tử và mẫu cửa p/s đã cho trừ đi m ta đựơc p/s mới. Rút gọn p/s mới ta được p/s 4 3 . h) Cho p/s 35 5 hãy tìm số tự nhiên m sao cho khi đem cả tử và mẫu cửa p/s đã cho trừ đi m ta đựơc p/s mới .Rút gọn p/s mới ta đợc p/s 11 1 . II. Bài tập tìm P/s khi thêm bớt vào tử hoặc mẫu: a) Cho p/s b a nếu rút gọn b a thì được p/s 11 9 .nếu thêm vào tử số 38 đơn vị rồi mới rút gọn thì đợc p/s 4 5 .Tìm p/s b a . b) Cho p/s b a nếu rút gọn b a thì được p/s 7 3 .nếu thêm vào tử số 15 đơn vị rồi mới rút gọn thì đợc p/s 49 36 .Tìm p/s b a . c) Cho p/s b a nếu rút gọn b a thì được p/s 13 9 .nếu thêm vào tử số 315 đơn vị rồi mới rút gọn thì đợc p/s 32 27 .Tìm p/s b a . d) Cho p/s b a nếu rút gọn b a thì đợc p/s 7 3 .nếu thêm vào tử số 70 đơn vị rồi mới rút gọn thì đợc p/s 2 3 .Tìm p/s b a III . Các bài tìm p/s Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. a) Tìm p/s bằng p/s 10 7 mà có tử số nhỏ hơn mẫu số 2004 đơn vị . b) Tìm p/s bằng p/s 8 5 mà có tử số nhỏ hơn mẫu số 810 đơn vị . c ) Tìm p/s bằng p/s 16 11 mà có tử số nhỏ hơn mẫu số 915 đơn vị . h) Cho p/s b a có b- a = 25 .P/s b a sau khi rút gọn bằng 68 63 . Tìm p/s b a ? i) Cho p/s b a có b- a = 18 .P/s b a sau khi rút gọn bằng 7 5 . Tìm p/s b a ? k) Cho p/s b a có b + a = 112 .P/s b a sau khi rút gọn bằng 9 5 . Tìm p/s b a ? n) Cho p/s b a có b + a = 143 .P/s b a sau khi rút gọn bằng 7 4 . Tìm p/s b a ? CHUYÊN ĐỀ 4 MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU - TỈ 1. Ba bạn A, B, C có 84 quyển sách, số sách của A gấp 2 lần của B, số sách của B gấp 3 lần của C .Tìm số sách của 3 bạn . 2. Ba lớp nhặn đợc 49 kg giấy, lớp 5a nhặt gấp 4 lần 5b, lớp 5c bằng một nửa lớp 5a.Tìm số giấy của mỗi lớp. 3 . Tuổi bà gấp 2 lần tuổi mẹ, tuổi Lan bằng 6 1 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người (biết mẹ và Lan có tổng số tuổi là 42) 4. Số bông hoa của A bằng 2 1 số bông hoa của B và bằng 3 1 số bông hoa của C. Tìm số bông hoa của mỗi người.(biết số bông hoa của A và C là 100 bông) 5. a) Số cây của 4a bằng 3 1 số cây của 4b số cây của 4a gấp 2 lần số cây của 4c.Tìm số cây của mỗi lớp (3 lớp trồng đợc 603 cây) 6 Hồng ,Cúc ,.Chúc , Mai góp 28 quyển truyện. Hồng góp 7 1 số truyện và bằng 3 2 của Cúc . Nếu Trúc góp thêm 1 quyển, Mai bớt đi 1 quyển thì Trúc gấp 2 lần Mai. Tìm số quyển truyện Mỗi bạn . 7 .a) Số ngời học tiếng Nhật bằng 2 1 số ngời học tiếng Hoa ,số ngời học tiếng Hoa bằng 3 1 số người học tiếng Anh . Tìm số ngời học mỗi loại .(Tổng số người học là108) b) Cuối học kỡ I , ba lớp 5A , 5B và 5C nhận 177 quyển vở để phát thưởng cho học sinh. Biết 3 2 số vở lớp 5A bằng 5 3 số vở lớp 5B và bằng 7 4 số vở lớp 5C . Hỏi mỗi lớp được nhận bao nhiêu quyển vở ? c) Bác Thuận , Anh Tuấn và Cụ Yến chia nhau một số tiền thưởng là 3.480.000 đồng . Biết rằng 5 3 số tiền thưởng của bác Thuận bằng 7 4 số tiền thưởng của Anh Tuấn; 9 5 số tiền thưởng của Anh Tuấn bằng 51 35 số tiền thưởng của Cụ Yến. Hỏi mỗi người được thưởng bao nhiêu tiền ? Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. ***** 8. Tổng của 2 số là 105 .Nếu lấy số lớn chia cho số bé được thương là 9 và dư 5 .Tìm 2 số đó. 9. Trong một phép chia có thương là 5 số dư là 12 .Biét tổng của SBC và SC thương số và số dư là 113.Tìm SBC và SC 10. Khi thực hiện một phép chia 2 số tự nhiên thì được thương là 6, dư 51.Tổng của SBC, SC thương và số dư là 969. Hãy tìm SBC và SC. 11. Khi lấy số lớn chia cho số bé ta được thương là 9 dư 5 .Biết tổng của số lớn, số bé, thương và số dư là 119.Tìm 2 số đó . ***** 12. Hoài và Hiền có tổng số tiền là 57000 đồng để mua sgk.Biết 3 2 số tiền của Hiền bằng 5 3 của Hoài .Hỏi mỗi bạn cố bao nhiêu đồng. 13. Lơng Bố hơn lơng Mẹ 60 000 đồng.Biết 6 5 lương Mẹ bằng 4 3 lương Bố .Tính lương Bố và Mẹ . 14 . a) Tổng của 3 số là 935 .biết 7 3 số thứ nhất bằng 5 2 số thứ 2 bằng 9 4 số thứ 3.Tìm 3 số đó. b) Cuối học kì I , ba lớp 5A , 5B và 5C nhận 177 quyển vở để phát thưởng cho học sinh. Biết 3 2 số vở lớp 5A bằng 5 3 số vở lớp 5B và bằng 7 4 số vở lớp 5C . Hỏi mỗi lớp được nhận bao nhiêu quyển vở ? 15.Tổng số tuổi của Ông ,Bố ,Mẹ tôi là 152 .Đố bạn tính được tuổi mỗi người . Biết 3 2 tuổi Mẹ bằng 5 2 tuổi Bố bằng 7 3 tuổi Ông. 16. Hồng và Huệ có tổng số Tiền là 65 000 đồng sau khi Hồng tiêu 7 4 số tiền của mình, Huệ tiêu 2 1 số tiền của mình thì số tiền còn lại của 2 bạn bằng nhau. Tìm số tiền của mỗi bạn 17 . Hai tấm vải dài 176 m. Sau khi bán đi 3 2 tám vải thứ nhất và 7 4 tấm vải thứ hai thì 2 tấm vải cồn lại bằng nhau.Tìm độ dài 2 tấm vải lúc đầu. 18. Một ngời có 290 kg gạo Nếp và Tẻ sau khi bán 3 1 số gạo tẻ và 7 2 số gạo nếp thì số gạo còn lại bằng nhau. Tìm số gạo mỗi loại. 19 .Ba tấm vải Xanh,Trắng, Đỏ dài 108 m. Nếu cắt 7 3 tấm vải Xanh, 5 1 tấm vải Trắng, 3 1 tấm vải Đỏ thì phần còn lại dài bằng nhau.Tìm chiều dài mỗi tấm. 20. Một giá sách có 2 ngăn, ngăn 1 bằng 3 2 ngăn 3, ngăn 2 bằng 4 3 ngăn 1. Cả 3 ngăn có 64 quyển,Tìm số sách mỗi ngăn. 21, Tổng số tuổi của 3 cha con là 85.Tuỏi con gái bằng 5 2 tuổi cha, tuổi con trai bằng 4 3 tuổi con gái.Tìm tuổi mỗi người. Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. 22. Ba lớp có 115 học sinh, Học sinh lớp 4b bằng 9 8 học sinh lớp 4a , học sinh lớp 4cbằng 4 3 học sinh lớp 4b.Tìm học sinh mỗi lớp. 23.Trong vờn có 60 cây cam, chanh, bởi Số cây bởi bằng 4 3 số cây chanh, số cây chanh bằng 5 4 số cây cam. Tìm số cây mỗi loại. 24. Ba bạn có tất cả 63 bông hoa số hoa của bạn A bằng 4 3 số hoa của bạn B, số hoa của bạn C bằng 6 7 số hoa của bạn A. Tìm số hoa của mỗi bạn. 25. Ba trường có 74 học sinh giỏi, học sinh giỏi trường A bằng 5 4 học sinh giỏi trường B, học sinh giỏi trường C bằng 6 5 trờng A. Tìm học sinh giỏi mỗi trường. ***** 26. Một giá sách có 2 ngăn, số sách hiện có ở ngăn dưới gấp 5 lần ngăn trên nếu chuyển 3 quyển từ ngăn dưới lên ngẳn trênthì số sách ở ngăn dưới gấp 4 lần ngăn trên.Tìm số sách mỗi ngăn? 27. Trong lớp chỉ có 2 loại học sinh giỏi và khá. Cuối học kì 1 số học sinh giỏi bằng 7 2 số học sinh khá. Đến cuối năm 1 học sinh khá vươn lên học sinh giỏi vì thế số học sinh giỏi bằng 3 1 số học sinh khá. Tìm số học sinh khá,giỏi . 28. Trong một buổi họp mặt cô giáo nhận thấy rằng số học sinh vắng mặt bằng 5 1 số học sinh có mặt ,cô cho một học sinh đi gọi lúc này cô nhận thấy số học sinh vắng mặt bằng 4 1 số học sinh có mặt.Tìm số học sinh cả lớp. 29. Tủ sách 5 a có 2 ngăn. Số sách ngăn trên bằng 7 3 số sách ngăn dưới. Nếu chuyển 10 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì ngăn trên bằng 2 1 ngăn dưới.Tìm số sách mỗi ngăn. 30. Lớp Avà B đi lao động số cây lớp A bằng 9 5 số cây lớp B, nếu chuyển 10 cây của lớp A sang B thì số cây lớp A bằng 5 2 số cây lớp B.Tìm số cây mỗi lớp . ***** 31. Năm nay tuổi Hoa gấp 3 lần tuổi em Huệ . Hai năm trớc ,tuổi hoa gấp 5 lần tuổi em Huệ .Vậy Hoa và Huệ năm nay bao nhiêu tuổi 32. Năm nay tuuôỉ Tuấn gấp 2 lần tuổi Tú . 5 năm nữa tuổi Tú bằng 3 2 tuổi Tuấn .Tìm tuổi mỗi ngư- ời. 33. Năm nay , Tôi bằng 4 1 tuổi Ông .11 năm nữa ,tuổi tôi bằng 3 1 tuổi Ông . Vây năm nay Ông bao nhiêu tuổi . Chuyên đề bồi dưỡng HS lớp 5. ***** 34.Lớp Avà B nhận bàn chải đánh răng .Sau khi nhận thì thấy rằng 4 3 số bàn chải đánh răng của lớp B gấp 3 lần 3 1 số bàn chải của lớp A. 4 3 số bàn chải của lớp B nhiều hơn 3 1 số bàn chải của lớp A 18 bàn chải .Tìm số bàn chải của mỗi lớp . 35. 5 3 số cây của A hơn 3 1 số cây của B là 20 cây và 5 3 số cây của A gấp 3 2 số cây của B 3 lần.Tìm số cây của mỗi lớp . 36. 5 3 số cây của A hơn 3 1 số cây của B là 2 lần và 5 3 số cây của A hơn 3 2 số cây của Blà 54 cây.Tìm số cây của mỗi lớp . 37. 4 1 số cây của A bằng 3 2 của 5 3 số cây của B và 4 1 số cây của Avà 5 3 cây của B là 25 cây .Tìm số cây mỗi bạn. 38. 3 2 số cây của A bằng 4 3 của 4 3 số cây của B và 3 2 số cây của Avà 4 3 cây của B là 42 cây .Tìm số cây mỗi ***** 39. Cho 4 số có tổng là 396. Nếu đem số thứ nhất cộng với 5, đem số thứ Hai tr
File đính kèm:
- chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_5.pdf