Bộ đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Phần 2: Đi tìm kho báu
Câu 1: 628 là số liền trước của số nào?
Câu 2: 347 là số liền sau của số nào?
Câu 3: Năm năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 4: Số gồm ba chục, bốn đơn vị và chín trăm được viết là ....
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 218; 128; 812; 324; 416; 134 là: ...
Câu 6: Chị có 9 phong kẹo cao su, biết mỗi phong kẹo có 5 cái kẹo. Chị cho em 8 cái, hỏi chị còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
139 = 100 + ... + 9
Câu 8: Tìm một số biết lấy số đó bớt đi 125 rồi cộng với 312 thì bằng 842.
Câu 9: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...)
40 + 200 .... 239
Câu 10: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...)
315 - 15 .... 290 + 10
Câu 11: Một cửa hàng có 569m vải gồm hai loại vải đỏ và vải xanh. Biết vải xanh là 215m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải đỏ?
Câu 12: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...)
620 - 20 .... 500 + 100 + 1
Câu 13: Hiệu hai số bằng 795. Nếu giảm số bị trừ đi 121 đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 năm 2015-2016 Vòng 1: Phần 1: Sắp xếp Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: Phần 2: Đi tìm kho báu Câu 1: 628 là số liền trước của số nào? Câu 2: 347 là số liền sau của số nào? Câu 3: Năm năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Câu 4: Số gồm ba chục, bốn đơn vị và chín trăm được viết là .... Câu 5: Số bé nhất trong các số: 218; 128; 812; 324; 416; 134 là: ... Câu 6: Chị có 9 phong kẹo cao su, biết mỗi phong kẹo có 5 cái kẹo. Chị cho em 8 cái, hỏi chị còn lại bao nhiêu cái kẹo? Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ (...) 139 = 100 + ... + 9 Câu 8: Tìm một số biết lấy số đó bớt đi 125 rồi cộng với 312 thì bằng 842. Câu 9: Điền dấu hoặc = vào chỗ (...) 40 + 200 .... 239 Câu 10: Điền dấu hoặc = vào chỗ (...) 315 - 15 .... 290 + 10 Câu 11: Một cửa hàng có 569m vải gồm hai loại vải đỏ và vải xanh. Biết vải xanh là 215m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải đỏ? Câu 12: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 620 - 20 .... 500 + 100 + 1 Câu 13: Hiệu hai số bằng 795. Nếu giảm số bị trừ đi 121 đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Câu 14: Kho thứ nhất chứa 321kg thóc, kho thứ hai chứa 212kg thóc, kho thứ ba chứa nhiều hơn kho thứ nhất 35kg thóc. Hỏi cả ba kho thóc chưa bao nhiêu kilogam thóc? Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 1: 28 + 49 + 15 = ... Câu 2: 5 x 9 - 16 = .... Câu 3: 28 : 4 + 79 = .... Câu 4: 2 x 2 x 9 = .... Câu 5: 400 + 60 + 5 = ... Câu 6: 123 + 555 = .... Câu 7: Tìm x, biết: x + 216 = 586 Câu 8: Có bao nhiêu số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324? Câu 9: Từ ba chữ số 1; 2; 8 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? Câu 10: Tìm x, biết 102 + 354 + x = 969. Vòng 2 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) 203 + 345 .... 423 + 116 Câu 2: Mai gấp được 115 ngôi sao, Lan gấp được 182 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao? Câu 3: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 687 - 252 ..... 596 - 150 Câu 4: Tính 36 : 4 : 3 = .... Câu 5: Tính: 205 + 45 = ..... Câu 6: Tính 643 - 427 = .... Câu 7: Tính 2 x 2 x 7 = .... Câu 8: Cửa hàng sách A có 225 cuốn sách, cửa hàng sách B có 342 cuốn sách. Hỏi cả hai cửa hàng có bao nhiêu cuốn sách? Câu 9: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 765 - 341 .... 321 + 103 Câu 10: Tìm x, biết x + 294 = 637. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 1: 379 là số liền trước của số nào? A. 378 B. 380 C. 381 D. 376 Câu 2: Số gồm tám trăm, chín chục, ba đơn vị viết là: A. 893 B. 839 C. 938 D. 983 Câu 3: Một đội đồng diễn thể dục có 152 nam và 106 nữ. Hỏi đội đồng diễn thế dục đó có bao nhiêu người? A. 258 B . 208 C. 248 D. 268 ________________________________________________________________________________________________ Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) 203 + 345 .... 423 + 116 Câu 2: Mai gấp được 115 ngôi sao, Lan gấp được 182 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao? Câu 3: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 687 - 252 ..... 596 - 150 Câu 4: Tính 36 : 4 : 3 = .... Câu 5: Tính: 205 + 45 = ..... Câu 6: Tính 643 - 427 = .... Câu 7: Tính 2 x 2 x 7 = .... Câu 8: Cửa hàng sách A có 225 cuốn sách, cửa hàng sách B có 342 cuốn sách. Hỏi cả hai cửa hàng có bao nhiêu cuốn sách? Câu 9: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...) 765 - 341 .... 321 + 103 Câu 10: Tìm x, biết x + 294 = 637. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 1: 379 là số liền trước của số nào? A. 378 B. 380 C. 381 D. 376 Câu 2: Số gồm tám trăm, chín chục, ba đơn vị viết là: A. 893 B. 839 C. 938 D. 983 Câu 3: Một đội đồng diễn thể dục có 152 nam và 106 nữ. Hỏi đội đồng diễn thế dục đó có bao nhiêu người? A. 258 B . 208 C. 248 D. 268 Câu 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABC. A. 297cm B. 387cm C. 397cm D. 392cm Câu 5: Tìm x, biết x - 215 = 342. A. 557 B. 640 C. 647 D. 547 Câu 6: Thùng dầu thứ nhất có 287 lít dầu. Thùng thứ hai chứa 462 lít dầu. Vậy cả hai thùng chứa số lít dầu là: A. 644 B. 744 C. 749 D. 649 Câu 7: Tính: 4 x 8 + 584 = ..... A. 616 B. 606 C. 516 D. 506 Câu 8: Tam giác ABC có cạnh AB dài 112cm, cạnh BC dài 163cm, cạnh CA dài 209cm. Chu vi tam giác ABC là: A. 464cm B. 444cm C. 474cm D. 484cm Câu 9: Bạn Giang sưu tầm được 138 con tem. Bạn Minh sưu tầm được 227 con tem. Vậy cả hai sưu tầm được số con tem là: A. 365 B. 355 C. 361 D. 351 Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ (...) 634 = 600 + .... + 4 Số điền vào chỗ (..) là:... ________________________________________________________________________________________________ Câu 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABC. A. 297cm B. 387cm C. 397cm D. 392cm Câu 5: Tìm x, biết x - 215 = 342. A. 557 B. 640 C. 647 D. 547 Câu 6: Thùng dầu thứ nhất có 287 lít dầu. Thùng thứ hai chứa 462 lít dầu. Vậy cả hai thùng chứa số lít dầu là: A. 644 B. 744 C. 749 D. 649 Câu 7: Tính: 4 x 8 + 584 = ..... A. 616 B. 606 C. 516 D. 506 Câu 8: Tam giác ABC có cạnh AB dài 112cm, cạnh BC dài 163cm, cạnh CA dài 209cm. Chu vi tam giác ABC là: A. 464cm B. 444cm C. 474cm D. 484cm Câu 9: Bạn Giang sưu tầm được 138 con tem. Bạn Minh sưu tầm được 227 con tem. Vậy cả hai sưu tầm được số con tem là: A. 365 B. 355 C. 361 D. 351 Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ (...) 634 = 600 + .... + 4 Số điền vào chỗ (..) là:... Vòng 3 Bài 1: Sắp xếp thời gian theo thứ tự tăng dần. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 1: Cửa hàng nhập về 456 kg gạo tẻ. Số gạo tẻ nhập về nhiều hơn số gạo nếp 108 kg. Hỏi cửa hàng nhập về bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Câu 2: Lớp 3A có tất cả 32 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh Số nhóm cô giáo chia được là: ........... nhóm. Câu 3:Minh dùng 1/3 thời gian trong ngày để học tập. Vậy thời gian học trong 1 ngày của Minh là: ......... giờ. Câu 4: Tổng của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số bằng: .......... Câu 5: Số bi của Long bằng 1/4 số bi của Bình, biết Bình có 36 viên bi. Số bi của Long là: ........... viên bi. Câu 6: Mai gấp được 64 ngôi sao, Nhung gấp hơn Mai 12 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được ............ ngôi sao. Câu 7: Cho phép chia có số chia bằng 4, thương bằng 8. Nếu giảm số chia 4 lần thì thương mới bằng ............ Câu 8: Cho phép chia có thương bằng 9, nếu tăng số bị chia lên 5 lần thì thương mới bằng ............ Câu 9: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Câu 10: Tủ thứ nhất đựng 417 quyển sách. Tủ thứ hai đựng 642 quyển sách. Hỏi tủ thứ hai đựng nhiều hơn tủ thứ nhất bao nhiêu quyển sách? Câu 11: Mẹ có 36 cái kẹo. Mẹ cho chị 1/6 số kẹo và cho em 1/4 số kẹo đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái kẹo? Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1: Tấm vải thứ nhất dài 227m, tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất 28m. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét? Câu 2: Tính: 205 + 412 + 131 = ............ Câu 3: Đoạn thẳng AB dài 16m, đoạn thẳng CD dài bằng 1/4 đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng CD là: ........m. Câu 4: Tìm x biết x : 5 + 28 = 35 Câu 5: Biết tổng hai số bằng 216. Nếu tăng số hạng thứ nhất 49 đơn vị và tăng số hạng thứ hai 81 đơn vị thì ta có tổng mới bằng: .......... Câu 6: Hiệu hai số là 430, số trừ lớn hơn 95. Nếu giảm số bị trừ 18 đơn vị và giảm số trừ 95 đơn vị thì hiệu mới là: Câu 7: Tổng hai số là 385, số hạng thứ hai lớn hơn 38. Nếu tăng số hạng thứ nhất 62 đơn vị vaf giảm số hạng thứ hai 38 đơn vị thì tổng mới là: ......... Câu 8: Đồng hồ chỉ 12 giờ kém 5 phút thì ta cũng có thể nói đồng hồ chỉ 11 giờ .......... phút. Câu 9: Đồng hồ đang chỉ 5 giờ 20 phút. Hỏi kim phút đang chỉ chính xác vào số nào? Câu 10: Đồng hồ đang chỉ 9 giờ 40 phút. Hỏi kim phút đang chỉ chính xác vào số nào? Vòng 4 Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Tính nhẩm: 6 x 2 = ..... Câu 2: Hùng sưu tầm được 342 con tem, Minh sưu tầm kém Hùng 34 con tem. Như vậy Minh sưu tầm được .......... con tem. Câu 3: Mẹ bày trên bàn 5 đĩa, mỗi đĩa 6 quả cam. Sau bữa ăn cả nhà ăn hết 18 quả cam. Hỏi số cam còn lại trên bàn là bao nhiêu quả? Câu 4: Lớp của Hoa có 3 tổ, biết rằng mỗi tổ có 12 bạn. Hỏi lớp Hoa có tất cả bao nhiêu bạn? Câu 5: Lấy hai chữ số 1; 2 làm chữ số hàng chục và lấy ba chữ số 5, 6, 7 làm chữ số hàng đơn vị. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số thỏa mãn điều kiện trên? Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1: Tính: 22 x 4 = ....... Câu 2: Tính: 34 x 2 = ........... Câu 3: Tính: 11 x 5 = ............ Câu 4: Tìm x, biết: x : 3 = 56. Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 của 36m là ............ m. Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1/6 của 60 giây là: ............ giây. Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1/6 của 30cm là .......... cm. Câu 8: Một cửa hàng có 35m vải đỏ và đã bán được 1/5 m vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy mét vải đỏ? Câu 9: Mỗi thùng dầu chứa 21 lít dầu. Hỏi 4 thùng dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu? Câu 10: Mỗi cuộn vải dài 55m. Hỏi hai cuộn vải như thế dài bao nhiêu mét? Vòng 5: Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Hiện nay con 14 tuổi, biết tuổi con bằng 1/3 tuổi bố. Vậy hiện nay, bố ............... tuổi. Câu 2.2: Nhà trường cần chuẩn bị 87 bộ bàn ghế cho các bạn học sinh khối 3. Biết mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi khối 3 của trường có bao nhiêu học sinh? Câu 2.3: Một mảnh vải dài 48m, người ta chia tấm vải đó làm 6 phần bằng nhau. Mỗi phần chiếm ............ m vải. Câu 2.4: Minh dùng 1/3 thời gian trong ngày để học tập. Vậy thời gian học trong một ngày của Minh là: .................... giờ. Câu 2.5: Minh có 99 viên bi, số bi của Minh bằng 1/3 số bi của Hùng. Vậy Hùng có số bi là ................. viên. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: b : 5 = 3 (dư 3) Vậy số b là: a. 14 b. 18 c. 30 d. 12 Câu 3.2: 99 : 5 có số dư là: a. 1 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 3.3: Nhà Mai thu được 56 bắp ngô, số ngô nhà Loan thu được nhiều hơn số ngô nhà Mai 18 bắp. Vậy nhà Loan thu được số bắp ngô là: a. 38 bắp b. 64 bắp c. 74 bắp d. 48 bắp Câu 3.4: Chu vi hình ABCD là: a. 323 cm b. 589 cm c. 599 cm d. 371 cm Câu 3.5:Trong các số 43; 60; 72; 88; số chia cho 5 dư 2 là số: a. 88 b. 60 c. 43 d. 72 Câu 3.6: Mẹ cắm ba lọ hoa, mỗi lọ 6 bông. Sau đó mẹ cắm thêm mỗi lọ 3 bông hoa nữa. Mẹ đã cắm tất cả số bông hoa ở cả ba lọ là: a. 27 bông b. 15 bông c. 18 bông d. 24 bông Câu 3.7: Trong các số 24; 51; 62; 77; số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số: a. 77 b. 62 c. 51 d. 24 Câu 3.8: Tổng hai số là 45, nếu tăng số hạng thứ nhất lên 12 đơn vị và tăng số hạng thứ hai lên 18 đơn vị thì tổng mới là: a. 77 b. 29 c. 75 d. 51 Câu 3.9: Số bé nhất để khi cộng thêm vào 68 ta được số chia hết cho 5 là: a. 7 b. 2 c. 1 d. 4 Câu 3.10: Lớp Mai có tất cả 29 bạn. Bàn của lớp là loại bàn 2 chỗ ngồi. Số bàn ít nhất lớp đó cần kê là: a. 13 bàn b. 15 bàn c. 16 bàn d. 14 bàn Vòng 6: Tuần 14 Bài 1: Chọn các cặp giá trị bằng nhau: Bài 2: Vượt chướng ngại vật: Câu 2.1: 1/5 của 65kg = .............. kg. Câu 2.2: Giảm số 72 đi 4 lần ta được số: ............. Câu 2.3: Trong vườn có 63 bông hoa. Sau khi đem bán thì số hoa bị giảm đi 7 lần. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu bông hoa? Bài 1: Chọn các cặp giá trị bằng nhau: Bài 2: Vượt chướng ngại vật: Câu 2.1: 1/5 của 65kg = .............. kg. Câu 2.2: Giảm số 72 đi 4 lần ta được số: ............. Câu 2.3: Trong vườn có 63 bông hoa. Sau khi đem bán thì số hoa bị giảm đi 7 lần. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu bông hoa? Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Tính: 18 x 3 + 56 = ............ Câu 3.2: Mẹ có 64 cái kẹo. Mẹ cho Nam 1/4 số kẹo đó. Hỏi Nam được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo? Câu 3.3: 1/5 của 150m là: ............. m. Câu 3.4: Gấp một số lên 5 lần thì được kết quả là 80. Hỏi số đó là số nào? Câu 3.5: Tìm X biết: X x 7 = 84. Câu 3.6: Cho một số biết số đó chia 9 dư 3. Hỏi số đó khi chia cho 3 thì dư mấy? Câu 3.7: Tìm X, biết X x 6 = 66 Câu 3.8: Bà mua 25 quả táo về chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa xếp 6 quả. Hỏi cần phải có ít nhất bao nhiêu đĩa để xếp hết số táo bà mua? Câu 3.9: Nam có 7 viên bi, Bình có số viên bi gấp 4 lần của Nam, Cường có số viên bi gấp 7 lần của Nam. Hỏi Cường có nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi? Câu 3.10: Một phép chia nếu tăng thương số thêm 4 đơn vị thì số bị chia tăng thêm 32 đơn vị. Tìm số chia của phép chia đó? Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Tính: 18 x 3 + 56 = ............ Câu 3.2: Mẹ có 64 cái kẹo. Mẹ cho Nam 1/4 số kẹo đó. Hỏi Nam được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo? Câu 3.3: 1/5 của 150m là: ............. m. Câu 3.4: Gấp một số lên 5 lần thì được kết quả là 80. Hỏi số đó là số nào? Câu 3.5: Tìm X biết: X x 7 = 84. Câu 3.6: Cho một số biết số đó chia 9 dư 3. Hỏi số đó khi chia cho 3 thì dư mấy? Câu 3.7: Tìm X, biết X x 6 = 66 Câu 3.8: Bà mua 25 quả táo về chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa xếp 6 quả. Hỏi cần phải có ít nhất bao nhiêu đĩa để xếp hết số táo bà mua? Câu 3.9: Nam có 7 viên bi, Bình có số viên bi gấp 4 lần của Nam, Cường có số viên bi gấp 7 lần của Nam. Hỏi Cường có nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi? Câu 3.10: Một phép chia nếu tăng thương số thêm 4 đơn vị thì số bị chia tăng thêm 32 đơn vị. Tìm số chia của phép chia đó? Vòng 7 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: 18 x 4 = ................. Câu 1.2: Tính: 54 : 6 = .............. Câu 1.3: Tính: 49 : 7 = .................. Câu 1.4: Tính: 56 : 7 + 72 = ............... Câu 1.5: Tính: 48 : 6 + 92 = ............. Câu 1.6: Tìm y, biết: y x 3 = 63. Câu 1.7: Tìm y, biết: y : 6 = 16 dư 2. Câu 1.8: Có 48 cái bánh chia đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? Câu 1.9: Một đĩa có 10 quả táo. Hỏi 8 đĩa như thế có bao nhiêu quả táo? Câu 1.10: Nam có 84 viên bi. Nam cho Việt 1/4 số bi và 5 viên. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi? Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: Tính: 356 + 217 = ................. Câu 2.2: 1/7 của 49kg là: .............. kg. Câu 2.3: Tính: 529 - 265 = ............... Câu 2.4: 1/8 của 64m là: ............. m. Câu 2.5: Anh có 26 cái kẹo, em có nhiều hơn anh 8 cái. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo? Câu 2.6: Giảm 54 đi 6 lần rồi thêm vào 67 thì được kết quả là: ............... Câu 2.7: Tổ một trồng được 24 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần số cây tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Câu 2.8: Nam có số bi kém 6 viên thì tròn 6 chục. Như vậy số bi của Nam nhiều hơn của Việt là 5 viên. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5hm 6m = ............... m. Câu 2.10: Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 4 dam .............. 40m Bài 3: Hoàn thành phép tính bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 3.1: ....76 + 2...3 = 59.... Câu 3.2: 7...3 - 36.... = ....75 Câu 3.3:....5 x 6 = 9.... Câu 3.4: ...3 x 6 = 13.... Câu 3.5: ...58 - 1...4 = 32.... Vòng 8 Bài 1: Sắp xếp Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: 1/7 của 70kg là: ............. kg. Câu 2.2: Tìm X, biết X x 8 = 64 Câu 2.3: Tính: 20 x 4 : 8 = ............. Câu 2.4: Một cửa hàng có 28 gói bánh và một số gói kẹo gấp 3 lần số gói bánh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gói bánh và kẹo? Câu 2.5: Hoa có 56 quyển vở. Biết 1/7 số vở của Hoa bằng 1/8 số vở của Hồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở? Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Hải có 136 viên bi. Hà có số bi gấp hai lần của Hải. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi? Câu 3.2: Tính: 132 x 4 = ............. Câu 3.3: Thùng thứ nhất có 108 lít dầu, thùng thứ hai có số lít dầu gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Câu 3.4: Tìm x, biết: x : 7 = 112 Câu 3.5: Tùng có 56 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Hỏi số bi xanh gấp mấy lần số bi đỏ? Câu 3.6: Mẹ có một số bánh, mẹ xếp đều vào 7 thùng, mỗi thùng chứa được 105 cái thì còn thừa 15 cái. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bánh? Câu 3.7: Tìm x, biết: x : 6 = 99 dư 5 Câu 3.8: Tìm x, biết: x : 5 = 107 dư 3. Câu 3.9: Một người nông dân nuôi số con cừu đúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số con dê gấp 4 lần số con cừu. Hỏi người nông dân đó có tất cả bao nhiêu con cừu và dê? Câu 3.10: Mẹ đi chợ mua số bánh là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Mẹ cho anh 1/6 số bánh, mẹ cho em số bánh gấp 3 lần cho anh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái bánh? Vòng 9 Bài 1: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ (...) để được phép tính đúng. Câu 1.1: 1........ + 143 = 278 Câu 1.2: 1.... x 7 = ...4 Câu 1.3: 1...2 + 24.... = 388 Câu 1.4: 3...5 - ...4.... = 234 Câu 1.5: 8... + ....6 = ...21 Câu 1.6: ....... x 5 = 90 Câu 1.7: 1... + ...3 = 70 Câu 1.8: 2... x 4 = ...6 Câu 1.9: 9... x 3 = .......1 Câu 1.9: 9... x 3 = .......1 Câu 1.10: 30... - 1...7 = ....57 Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1: Cả hộp sữa cân nặng 623g, vỏ hộp cân nặng 48g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa? Câu 2.2: Mỗi túi mì chính cân nặng 140g. Hỏi 5 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam? Câu 2.3: Tính: 3 x 9 = .......... Câu 2.4: Tìm X, biết: X x 9 = 72 Câu 2.5: Tìm x, biết x : 4 - 57 = 103 Câu 2.6: Tìm X, biết X x 8 + 74 = 130 Câu 2.7: Tính: 145g + 78g = ...............g. Câu 2.8: Một đội công nhân dự định xây 54 ngôi nhà, đến nay đã xây được 1/9 số nhà đó. Hỏi đội công nhân còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa? Câu 2.9: Tìm X, biết: X x 7 - 112 = 154 Câu 2.10: Tìm một số biết nếu lấy 1/3 số đó cộng với 45 rồi nhân 8 thì được kết quả là 616. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: An có 135 viên bi. An cho Bình số bi của mình. Hỏi An đã cho Bình bao nhiêu viên bi? A. 27 viên B. 28 viên C. 108 viên D. 81 viên Câu 3.2: Mẹ có một số bánh. Mẹ cho em 1/7 số bánh thì số bánh của em tăng lên 13 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái bánh? A. 78 cái B. 51 cái C. 20 cái D. 91 cái Câu 3.3: Nam có 100 cái nhãn vở. Nam cho Việt 1/4 số nhãn vở của mình. Hỏi Nam đã cho Việt bao nhiêu cái nhãn vở? A. 100 cái B. 75 cái C. 25 cái D. 50 cái Câu 3.4: Tìm X, biết: X x 7 + 45 = 80 A. 5 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 3.5: Bà có 96 cái kẹo. Bà cho cháu 1/6 số kẹo và 8 cái kẹo. Hỏi bà đã cho cháu bao nhiêu cái kẹo? A. 32 cái B. 16 cái C. 24 cái D. 8 cái Câu 3.6: Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho 9 thì được thương là 6 và dư 3. A. 54 B. 51 C. 60 D. 57 Câu 3.7: Cô giáo có 62 cái kẹo chia đều cho các học sinh, mỗi học sinh được 3 cái kẹo. Hỏi cô giáo còn thừa bao nhiêu cái kẹo? A. 4 cái B. 1 cái C. 2 cái D. 3 cá Câu 3.8: Số 83 khi chia cho 4 sẽ dư mấy? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 3.9: Năm nay con 5 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của bố, mẹ và con là bao nhiêu tuổi? A. 79 tuổi B. 76 tuổi C. 73 tuổi D. 70 tuổi Câu 3.10: Một thùng dầu có 100 lít. Lần thứ nhất bán đi 1/5 số dầu trong thùng và 3 lít. Lần thứ hai bán đi 1/7 số dầu còn lại và 6 lít. Hỏi cả hai lần đã bán đi bao nhiêu lít dầu? A. 60 lít B. 16 lít C. 23 lít D. 40 lít Vòng 10 Bài 1: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ (...) để được phép tính đúng. Câu 1.1: 1........ + 143 = 278 Câu 1.2: 1.... x 7 = ...4 Câu 1.3: 1...2 + 24.... = 388 Câu 1.4: 3...5 - ...4.... = 234 Câu 1.5: 8... + ....6 = ...21 Câu 1.6:....... x 5 = 90 Câu 1.7: 1... + ...3 = 70 Câu 1.8: 2... x 4 = ...6 Câu 1.9: 9... x 3 = .......1 Câu 1.9: 9... x 3 = .......1 Câu 1.10: 30... - 1...7 = ....57 Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1: Cả hộp sữa cân nặng 623g, vỏ hộp cân nặng 48g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa? Câu 2.2: Mỗi túi mì chính cân nặng 140g. Hỏi 5 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam? Câu 2.3: Tính: 3 x 9 = .......... Câu 2.4: Tìm X, biết: X x 9 = 72 Câu 2.5: Tìm x, biết x : 4 - 57 = 103 Câu 2.6: Tìm X, biết X x 8 + 74 = 130 Câu 2.7: Tính: 145g + 78g = ...............g. Câu 2.8: Một đội công nhân dự định xây 54 ngôi nhà, đến nay đã xây được 1/9 số nhà đó. Hỏi đội công nhân còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa? Câu 2.9: Tìm X, biết: X x 7 - 112 = 154 Câu 2.10: Tìm một số biết nếu lấy 1/3 số đó cộng với 45 rồi nhân 8 thì được kết quả là 616. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: An có 135 viên bi. An cho Bình số bi của mình. Hỏi An đã cho Bình bao nhiêu viên bi? A. 27 viên B. 28 viên C. 108 viên D. 81 viên Câu 3.2: Mẹ có một số bánh. Mẹ cho em 1/7 số bánh thì số bánh của em tăng lên 13 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái bánh? A. 78 cái B. 51 cái C. 20 cái D. 91 cái Câu 3.3: Nam có 100 cái nhãn vở. Nam cho Việt 1/4 số nhãn vở của mình. Hỏi Nam đã cho Việt bao nhiêu cái nhãn vở? A. 100 cái B. 75 cái C. 25 cái D. 50 cái Câu 3.4: Tìm X, biết: X x 7 + 45 = 80 A. 5 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 3.5: Bà có 96 cái kẹo. Bà cho cháu 1/6 số kẹo và 8 cái kẹo. Hỏi bà đã cho cháu bao nhiêu cái kẹo? A. 32 cái B. 16 cái C. 24 cái D. 8 cái Câu 3.6: Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho 9 thì được thương là 6 và dư 3. A. 54 B. 51 C. 60 D. 57 Câu 3.7: Cô giáo có 62 cái kẹo chia đều cho các học sinh, mỗi học sinh được 3 cái kẹo. Hỏi cô giáo còn thừa bao nhiêu cái kẹo? A. 4 cái B. 1 cái C. 2 cái D. 3 cá Câu 3.8: Số 83 khi chia cho 4 sẽ dư mấy? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 3.9: Năm nay con 5 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của bố, mẹ và con là bao nhiêu tuổi? A. 79 tuổi B. 76 tuổi C. 73 tuổi D. 70 tuổi Câu 3.10: Một thùng dầu có 100 lít. Lần thứ nhất bán đi 1/5 số dầu trong thùng và 3 lít. Lần thứ hai bán đi 1/7 số dầu còn lại và 6 lít. Hỏi cả hai lần đã bán đi bao nhiêu lít dầu? A. 60 lít B. 16 lít C. 23 lít D. 40 lít VÒNG 11 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Tính: 462 : 3 = ............. Câu 2.2: Tính: 198 x 3 = ............. Câu 2.3: Cho hai số có hiệu bằng 912. Hỏi nếu tăng số bị trừ thêm 125 đơn vị và tăng số trừ thêm 140 đơn vị thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu? Câu 2.4: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết chiều rộng bằng 1/6 chu vi. Tính số đo chiều dài. Câu 2.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 22 là: ............ Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm! Câu 3.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 308 x 3 = ............... Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 129 x 4 = ............. Câu 3.3: Tìm y biết y : 6 = 87 Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 132 - 126 : 6 = ............ Câu 3.5: Tìm y biết y : 6 = 136 dư 4 Câu 3.6: Tìm y biết: y : 4 - 12 = 27 Câu 3.7: Hãy cho biết phải dùng ít nhất bao nhiêu chiếc túi nhỏ để đựng hết 182kg gạo? Biết mỗi túi nhỏ chỉ đựng được 5kg gạo. Câu 3.8: Tìm một số biết đem nhân số đó với 3 thì kết quả đúng bằng thương của hai số 630 và 5. Câu 3.9: Tìm một số biết đem chia số đó cho 3 thì kết quả đúng bằng tích của hai thừa số 36 và 4. Câu 3.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 92 x 2 : 4 ............. 92 : (4 : 2) VÒNG 12 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1: Tính 107 x 9 = ............. Câu 1.2: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 120 x 8 ........... 1000 Câu 1.3: Tính: 4092 + 3986 = ................ Câu 1.4: Tính: 7469 + 1475 = .............. Câu 1.5: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 15 là số ............. Câu 1.6: Tính: 835 : 5 + 3986 = ............. Câu 1.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2m 15cm : 5 = ............ cm Câu 1.8: Đoạn thẳng AB dài 76cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng NB. Câu 1.9: Tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Câu 1.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số lớn hơn 868? Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: Số bé nhất lớn hơn 999 là: .............. Câu 2.2: Tính: 3987 + 2465 = ........... Câu 2.3: Có 345 túi gạo mỗi túi 5kg và 1 túi gạo 3kg. Tính khối lượng của 346 túi gạo đó. Câu 2.4: Số lớn nhất nhỏ hơn 2015 là số: ............. Câu 2.5: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 4; 7; 9 là số: .............. Câu 2.6: Tìm x, biết: x : 5 = 18 dư 4. Câu 2.7: Tính: 102 x (64 : 8) = .............. Câu 2.8: Tính: 175 : (63 - 58) = ............. Câu 2.9: Tìm một số biết 1/2 số đó cộng với 36 thì bằng 100. Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 189 và nhỏ hơn 298? Bài 3: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng) Câu 3.1: 3....... + ...96 = 560 Câu 3.2:......... + 108 = 453 Câu 3.3:...5.... - 5...8 = 378 Câu 3.4:...02 - ....6 = 31... Câu 3.5: 38... + 2...4 = ...41 Câu 3.6:......... x 6 = 906 Câu 3.7:....86 - 3...8 = 28... Câu 3.8: 89.... - .......7 = 495 Câu 3.9: 2........ x 3 = ...02 Câu 3.10: 5.......8 + 374.... = ....505 VÒNG 13 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Tính: 4379 + 1845 = ............ Câu 1.2: Tính: 8324 - 6789 = ................ Câu 1.3: Tìm y, biết: 8756 - y = 1989 Câu 1.4: Tìm y, biết: y + 3068 = 7102 Câu 1.5: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 22. Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1: Tìm x, biết: x – 2016 = 1968 Câu 3.2: Tìm x, biết: 9012 – x = 3024 Câu 3.3: Tính: 2015 + 2016 + 2017 = ............. Câu 3.4: Tính: 9876 – 9000 – 876 = .............. Câu 3.5: Cho biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn AM. Biết độ dài đoạn MN là 105cm. Tính độ dài đoạn AB. Câu 3.6: Tìm số A biết rằng đem số đó chia 8 rồi nhân với 5 thì bằng 2015. Câu 3.7: Cho biết C là trung điểm của đoạn thẳng AB, D là trung điểm của đoạn CB. Biết độ dài đoạn AB là 108cm. Tính độ dài đoạn CD. Câu 3.8: Sau khi An cho Bình 45 viên bi, Bình cho Cường 51 viên bi, rồi Cường cho An 42 viên bi thì mỗi bạn đều có 100 viên bi. Vậy lúc đầu Bình có ................... viên bi. Câu 3.9: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? Câu 3.10: Tìm x biết: (x + 2016) : 4 = 1331 dư 1 VÒNG 14 Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1: Tính: 2118 : 3 = ................. Câu 1.2: Tìm X biết: X x 7 = 9695 Câu 1.3: Kho thứ nhất có 1750kg thóc. Kho thứ hai có số thóc gấp 4 lần số thóc kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Câu 1.4: Tính giá trị biểu thức: 4050 - 6594 : 3 = .......... Câu 1.5: Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất bằng 1/7 tổng của hai số đó. Tìm hiệu của hai số đó? Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Giá trị của biểu thức: 350 x 4 - 400 = .......... a. 1000 b. 1800 c. 1350 d. 600 Câu 2.2: Tìm X, biết: X x 3 + 1975 = 2875 a. 300 b. 958 c. 1616 d. 2700 Câu 2.3: Nhà An có 240 con gà và vịt. Biết số gà bằng 1/4 tổng số gà và vịt. Hỏi nhà An có bao nhiêu con vịt? a. 60 con b. 200 con c. 50 con d. 180 con Câu 2.4: Tìm y, biết y : 5 = 438 + 162 a. 1200 b. 2000 c. 120 d. 3000 Câu 2.5: Tính: 2787 : 3 + 4213 = ........... a. 5421 b. 5142 c. 5412 d. 5124 Câu 2.6: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 4734km. Trong đó đội 1 đã sửa được 1/6 quãng đường, đội 2 sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi cả hai đội đã sửa được bao nhiêu ki-lô-met đường? a. 2367km b. 3267km c. 789km d. 1578km Câu 2.7: Xe thứ nhất chở được 1740kg gạo. Xe thứ hai chở được gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? a. 580kg b. 6960kg c. 5220kg d. 2320kg Câu 2.8: Một cửa hàng bán hoa quả ngày đầu tiên bán được 1645kg táo. Ngày thứ hai bán gấp 5 lần ngày thứ nhất bán. Hỏi ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam? a. 9870kg b. 6580kg c. 8225kg d. 4935kg Câu 2.9: Một trại chăn nuôi có 2145 con gà. Sau khi bán đi 1/3 số gà thì lúc này số gà còn lại bằng 1/4 số con vịt. Hỏi lúc đầu trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt? a. 7865 b. 7685 c. 5678 d. 8865 Câu 2.10: Khi gấp tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số lẻ có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 80 lên 4 lần thì được kết quả là: a. 4296 b. 4344 c. 4388 d. 4340 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: Quãng đường AB dài 1153km. Quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. Như vậy quãng đường BC dài ............. km Câu 3.2: Tìm X: X x 7 + 1996 = 6041 + 1996 Câu 3.3: Tính giá trị biểu thức: (356 + 823) x 7= ................... Câu 3.4: Tìm X: X x 7 + 1394 = 9507 Câu 3.5: Thùng thứ nhất có 2400 lít dầu. Biết số dầu thùng 2 nhiều hơn số dầu thùng thứ nhất là 475 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Câu 3.6: Tính giá trị biểu thức: 3965 + 4102 : 7 = ............... Câu 3.7: Có 3 kho thóc. Kho thứ nhất có 1548 tấn. Biết số thóc ở kho thứ nhất ít hơn số thóc ở kho thứ hai là 103 tấn và ít hơn số thóc ở kho thứ ba là 218 tấn. Hỏi cả ba kho có bao nhiêu tấn thóc? Câu 3.8: Tìm X: X x 6 - 5138 = 970 x 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé! Câu 3.9: So sánh E và G biết: E = 9675 : 3 và G = 1075 x 3 Câu 3.10: So sánh A và B biết: A = 3649 + 1478 và B = 2584 + 5830 VÒNG 15 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Bài 2: Hãy điền số thí+ch hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1: TìmX biết: X x 7 = 4396. Câu 2.2: Tìm x biết: x : 4 = 1378. Câu 2.3: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó chia cho 4 thì được kết quả đúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số. Câu 2.4: Lan mua 2 quyển vở, mỗi quyển giá 6000 đồng và 3 cái bút, mỗi cái giá 5000 đồng. Hỏi Lan đã mua vở và bút hết bao nhiêu tiền? Câu 2.5: Một trại chăn nuôi có 8715 con gà. Sau khi bán đi một số con gà thì số gà còn lại bằng số gà lúc đầu. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu con gà? Câu 2.6: Mẹ đi chợ mua 24 gói bánh và một số gói kẹo. Sau đó mẹ mua thêm 12 gói bánh và 30 gói kẹo thì lúc này số gói bánh bằng số gói kẹo. Hỏi lúc đầu mẹ mua tất cả bao nhiêu gói bánh và gói kẹo? Câu 2.7: Năm nay mẹ 42 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi 4 năm nữa thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là bao nhiêu tuổi? Câu 2.8: Tính tổng độ dài của các đoạn thẳng có trên hình vẽ, biết độ dài đoạn thẳng AB là 15cm và ba đoạn thẳng AM, MN và NB có độ dài bằng nhau. Câu 2.9: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 1236 x 3 ............. 3710 Câu 2.10: Điền dấu: thích hợp vào chỗ chấm: 4984 : 4 .......... 1240 Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: An có 150 viên bi. Bình có nhiều hơn An đúng bằng 1/6 số bi của An. Như vậy Bình có ......... viên bi. Câu 3.2: Số 2185 gấp lên 4 lần thì được kết quả là .......... Câu 3.3: Tìm x biết: x : 6 = 126 x 3 Câu 3.4: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến t
File đính kèm:
- bo_de_thi_violympic_toan_lop_3_nam_hoc_2015_2016_co_dap_an.doc